Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

journalist là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ journalist trong tiếng Anh

journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/
- (n) : nhà báo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

journalist: Nhà báo

Journalist là người làm công việc thu thập, viết và xuất bản tin tức, bài viết, báo cáo.

  • The journalist interviewed several experts for the article. (Nhà báo đã phỏng vấn một số chuyên gia cho bài viết.)
  • He works as a journalist for an international news agency. (Anh ấy làm nhà báo cho một hãng tin quốc tế.)
  • The journalist covered the event for the local newspaper. (Nhà báo đã đưa tin về sự kiện cho tờ báo địa phương.)

Bảng biến thể từ "journalist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: journalist
Phiên âm: /ˈdʒɜːrnəlɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà báo, phóng viên Ngữ cảnh: Người viết, thu thập, hoặc đưa tin cho báo chí The journalist interviewed the president.
Nhà báo đã phỏng vấn tổng thống.
2 Từ: journalism
Phiên âm: /ˈdʒɜːrnəlɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngành báo chí Ngữ cảnh: Nghề viết, biên tập và xuất bản tin tức She studied journalism at university.
Cô ấy học ngành báo chí ở đại học.
3 Từ: journal
Phiên âm: /ˈdʒɜːrnəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tạp chí, nhật ký Ngữ cảnh: Ấn phẩm định kỳ hoặc sổ ghi chép cá nhân He writes for a scientific journal.
Anh ấy viết cho một tạp chí khoa học.
4 Từ: journalistic
Phiên âm: /ˌdʒɜːrnəˈlɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về báo chí Ngữ cảnh: Liên quan đến nghề làm báo She has excellent journalistic skills.
Cô ấy có kỹ năng báo chí xuất sắc.
5 Từ: photojournalist
Phiên âm: /ˌfoʊtəʊˈdʒɜːrnəlɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phóng viên ảnh Ngữ cảnh: Người chụp ảnh cho các tờ báo hoặc tạp chí He works as a photojournalist for Reuters.
Anh ấy là phóng viên ảnh của Reuters.

Từ đồng nghĩa "journalist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "journalist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My former husband is a journalist.

Chồng trước của tôi là một nhà báo.

Lưu sổ câu

2

Did the BBC act reasonably in sacking the journalist?

BBC có hành động hợp lý trong việc sa thải nhà báo không?

Lưu sổ câu

3

A journalist managed to infiltrate the powerful drug cartel.

Một nhà báo đã thâm nhập được vào băng đảng ma túy hùng mạnh.

Lưu sổ câu

4

Michael Cross is a freelance journalist.

Michael Cross là một nhà báo tự do.

Lưu sổ câu

5

A journalist all his life, he's now brought out a book.

Là một nhà báo suốt đời, giờ đây anh ấy đã mang ra một cuốn sách.

Lưu sổ câu

6

He became embarrassed when a journalist asked him pointed questions about his finances.

Anh ta trở nên lúng túng khi một nhà báo hỏi anh ta những câu hỏi về tài chính của anh ta.

Lưu sổ câu

7

A journalist has tried to muscle in on my exclusive story.

Một nhà báo đã cố gắng tham gia vào câu chuyện độc quyền của tôi.

Lưu sổ câu

8

My job as a journalist is to expose the truth.

Công việc của tôi với tư cách là một nhà báo là phơi bày sự thật.

Lưu sổ câu

9

The journalist was probing into several financial scandals.

Nhà báo đang thăm dò một số vụ bê bối tài chính.

Lưu sổ câu

10

He is widely admired as a journalist.

Ông được nhiều người ngưỡng mộ với tư cách là một nhà báo.

Lưu sổ câu

11

After several false starts, she became a successful journalist.

Sau một vài lần khởi đầu sai lầm, cô ấy đã trở thành một nhà báo thành công.

Lưu sổ câu

12

Everything that journalist writes is a load of shit.

Tất cả mọi thứ mà nhà báo viết đều là một đống rác rưởi.

Lưu sổ câu

13

The journalist has handed in her copy.

Nhà báo đã giao bản sao của cô ấy.

Lưu sổ câu

14

This journalist distorted the spokesman's remarks.

Nhà báo này đã bóp méo nhận xét của người phát ngôn.

Lưu sổ câu

15

He's probably the best journalist who ever lived.

Anh ấy có lẽ là nhà báo giỏi nhất từng sống.

Lưu sổ câu

16

Godfrey had the makings of a successful journalist.

Godfrey đã tạo nên một nhà báo thành công.

Lưu sổ câu

17

No self-respecting journalist would ever work for that newspaper.

Không một nhà báo tự trọng nào lại làm việc cho tờ báo đó.

Lưu sổ câu

18

I had a burning ambition to become a journalist.

Tôi có một hoài bão cháy bỏng là trở thành một nhà báo.

Lưu sổ câu

19

The scandal was dug up by a well-informed journalist.

Vụ bê bối được đào bới bởi một nhà báo sành sỏi.

Lưu sổ câu

20

His answer to the journalist is a shrewd one.

Câu trả lời của anh ta với nhà báo là một câu trả lời sắc sảo.

Lưu sổ câu

21

He was the first journalist to sit in parliament.

Ông là nhà báo đầu tiên ngồi trong quốc hội.

Lưu sổ câu

22

He daydreams of being a famous journalist.

Anh mơ ước trở thành một nhà báo nổi tiếng.

Lưu sổ câu

23

She earns her living as a freelance journalist.

Cô ấy kiếm sống bằng nghề phóng viên tự do.

Lưu sổ câu

24

A chance meeting with a journalist changed everything.

Một cuộc gặp tình cờ với một nhà báo đã thay đổi tất cả.

Lưu sổ câu

25

The journalist took notes throughout the interview.

Nhà báo đã ghi chép trong suốt cuộc phỏng vấn.

Lưu sổ câu

26

Tamar Golan, a Paris-based journalist, profiles the rebel leader.

Tamar Golan, một nhà báo sống ở Paris, kể sơ lược về thủ lĩnh phiến quân.

Lưu sổ câu

27

I believe that a journalist should be completely objective.

Tôi tin rằng một nhà báo nên hoàn toàn khách quan.

Lưu sổ câu

28

I ought to begin to think of packing it in as a journalist.

Tôi nên bắt đầu nghĩ đến việc đóng gói nó với tư cách là một nhà báo.

Lưu sổ câu

29

I gained an insight into the work of a journalist.

Tôi có được cái nhìn sâu sắc về công việc của một nhà báo.

Lưu sổ câu

30

He was taken hostage while on his first foreign assignment as a television journalist.

Anh ta bị bắt làm con tin khi đang thực hiện nhiệm vụ nước ngoài đầu tiên với tư cách là một nhà báo truyền hình.

Lưu sổ câu

31

a freelance journalist

một nhà báo tự do

Lưu sổ câu

32

She's an investigative journalist with a French newspaper.

Cô ấy là một nhà báo điều tra của một tờ báo Pháp.

Lưu sổ câu

33

The minister told journalists he was not going to resign.

Bộ trưởng nói với các nhà báo rằng ông sẽ không từ chức.

Lưu sổ câu

34

She was warned against speaking to journalists about the affair.

Cô ấy bị cảnh cáo không được nói chuyện với các nhà báo về vụ ngoại tình.

Lưu sổ câu

35

He's had more than three decades of experience as a broadcast journalist.

Anh ấy đã có hơn ba thập kỷ kinh nghiệm với tư cách là một nhà báo phát thanh truyền hình.

Lưu sổ câu

36

He's had more than three decades of experience as a broadcast journalist.

Ông đã có hơn ba thập kỷ kinh nghiệm với tư cách là một nhà báo phát thanh truyền hình.

Lưu sổ câu