journal: Nhật ký; tạp chí chuyên ngành
Journal có thể là danh từ chỉ cuốn sổ ghi chép cá nhân hoặc ấn phẩm xuất bản chuyên ngành.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a scientific/an academic journal một tạp chí khoa học / học thuật |
một tạp chí khoa học / học thuật | Lưu sổ câu |
| 2 |
a trade/professional/specialist journal tạp chí thương mại / chuyên nghiệp / chuyên gia |
tạp chí thương mại / chuyên nghiệp / chuyên gia | Lưu sổ câu |
| 3 |
an online journal một tạp chí trực tuyến |
một tạp chí trực tuyến | Lưu sổ câu |
| 4 |
a journal article một bài báo trên tạp chí |
một bài báo trên tạp chí | Lưu sổ câu |
| 5 |
He kept a journal of his travels across Asia. Ông viết nhật ký về các chuyến đi của mình trên khắp châu Á. |
Ông viết nhật ký về các chuyến đi của mình trên khắp châu Á. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'm keeping a food journal for a school science project. Tôi đang viết tạp chí thực phẩm cho một dự án khoa học của trường. |
Tôi đang viết tạp chí thực phẩm cho một dự án khoa học của trường. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Her journal entry for that day describes a thunderstorm. Bài viết trong nhật ký của cô ấy cho ngày hôm đó mô tả một cơn giông bão. |
Bài viết trong nhật ký của cô ấy cho ngày hôm đó mô tả một cơn giông bão. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He founded a new literary journal in 1831. Ông thành lập một tạp chí văn học mới vào năm 1831. |
Ông thành lập một tạp chí văn học mới vào năm 1831. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She subscribes to quite a few academic journals. Cô đăng ký khá nhiều tạp chí học thuật. |
Cô đăng ký khá nhiều tạp chí học thuật. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The journal comes out five times a year. Tạp chí xuất bản năm lần một năm. |
Tạp chí xuất bản năm lần một năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The paper was published in an obscure medical journal. Bài báo được xuất bản trên một tạp chí y khoa ít người biết đến. |
Bài báo được xuất bản trên một tạp chí y khoa ít người biết đến. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the house journal of Southern Gas tạp chí nhà khí phương Nam |
tạp chí nhà khí phương Nam | Lưu sổ câu |
| 13 |
Lady Franklin kept a daily journal of the voyage. Lady Franklin ghi nhật ký hàng ngày về chuyến đi. |
Lady Franklin ghi nhật ký hàng ngày về chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The Captain later published his journals. Thuyền trưởng sau đó đã xuất bản các tạp chí của mình. |
Thuyền trưởng sau đó đã xuất bản các tạp chí của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
‘I think we're being bugged’, he wrote in his journal. "Tôi nghĩ rằng chúng ta đang bị nghe lén", anh ấy viết trong nhật ký của mình. |
"Tôi nghĩ rằng chúng ta đang bị nghe lén", anh ấy viết trong nhật ký của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Queen Victoria's journal is regarded as an important historical record. Nhật ký của Nữ hoàng Victoria được coi là một hồ sơ lịch sử quan trọng. |
Nhật ký của Nữ hoàng Victoria được coi là một hồ sơ lịch sử quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
‘I think we're being bugged’, he wrote in his journal. "Tôi nghĩ rằng chúng ta đang bị nghe lén", ông viết trong nhật ký của mình. |
"Tôi nghĩ rằng chúng ta đang bị nghe lén", ông viết trong nhật ký của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Queen Victoria's journal is regarded as an important historical record. Nhật ký của Nữ hoàng Victoria được coi là một hồ sơ lịch sử quan trọng. |
Nhật ký của Nữ hoàng Victoria được coi là một hồ sơ lịch sử quan trọng. | Lưu sổ câu |