Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

journal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ journal trong tiếng Anh

journal /ˈdʒɜːnəl/
- adverb : tạp chí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

journal: Nhật ký; tạp chí chuyên ngành

Journal có thể là danh từ chỉ cuốn sổ ghi chép cá nhân hoặc ấn phẩm xuất bản chuyên ngành.

  • She writes in her journal every night. (Cô ấy viết nhật ký mỗi tối.)
  • The research was published in a medical journal. (Nghiên cứu được đăng trên tạp chí y khoa.)
  • Keeping a journal can help reduce stress. (Viết nhật ký có thể giúp giảm căng thẳng.)

Bảng biến thể từ "journal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "journal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "journal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a scientific/an academic journal

một tạp chí khoa học / học thuật

Lưu sổ câu

2

a trade/professional/specialist journal

tạp chí thương mại / chuyên nghiệp / chuyên gia

Lưu sổ câu

3

an online journal

một tạp chí trực tuyến

Lưu sổ câu

4

a journal article

một bài báo trên tạp chí

Lưu sổ câu

5

He kept a journal of his travels across Asia.

Ông viết nhật ký về các chuyến đi của mình trên khắp châu Á.

Lưu sổ câu

6

I'm keeping a food journal for a school science project.

Tôi đang viết tạp chí thực phẩm cho một dự án khoa học của trường.

Lưu sổ câu

7

Her journal entry for that day describes a thunderstorm.

Bài viết trong nhật ký của cô ấy cho ngày hôm đó mô tả một cơn giông bão.

Lưu sổ câu

8

He founded a new literary journal in 1831.

Ông thành lập một tạp chí văn học mới vào năm 1831.

Lưu sổ câu

9

She subscribes to quite a few academic journals.

Cô đăng ký khá nhiều tạp chí học thuật.

Lưu sổ câu

10

The journal comes out five times a year.

Tạp chí xuất bản năm lần một năm.

Lưu sổ câu

11

The paper was published in an obscure medical journal.

Bài báo được xuất bản trên một tạp chí y khoa ít người biết đến.

Lưu sổ câu

12

the house journal of Southern Gas

tạp chí nhà khí phương Nam

Lưu sổ câu

13

Lady Franklin kept a daily journal of the voyage.

Lady Franklin ghi nhật ký hàng ngày về chuyến đi.

Lưu sổ câu

14

The Captain later published his journals.

Thuyền trưởng sau đó đã xuất bản các tạp chí của mình.

Lưu sổ câu

15

‘I think we're being bugged’, he wrote in his journal.

"Tôi nghĩ rằng chúng ta đang bị nghe lén", anh ấy viết trong nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

16

Queen Victoria's journal is regarded as an important historical record.

Nhật ký của Nữ hoàng Victoria được coi là một hồ sơ lịch sử quan trọng.

Lưu sổ câu

17

‘I think we're being bugged’, he wrote in his journal.

"Tôi nghĩ rằng chúng ta đang bị nghe lén", ông viết trong nhật ký của mình.

Lưu sổ câu

18

Queen Victoria's journal is regarded as an important historical record.

Nhật ký của Nữ hoàng Victoria được coi là một hồ sơ lịch sử quan trọng.

Lưu sổ câu