journalism: Nghề báo; ngành báo chí
Journalism là danh từ chỉ công việc thu thập, viết, biên tập và xuất bản tin tức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'd like a career in journalism. Tôi muốn theo nghiệp báo chí. |
Tôi muốn theo nghiệp báo chí. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This story was a good piece of investigative journalism. Câu chuyện này là một tác phẩm báo chí điều tra hay. |
Câu chuyện này là một tác phẩm báo chí điều tra hay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The newspaper's editorial standards have sunk to the level of tabloid journalism. Các tiêu chuẩn biên tập của tờ báo đã chìm xuống mức báo chí lá cải. |
Các tiêu chuẩn biên tập của tờ báo đã chìm xuống mức báo chí lá cải. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Was the article intentionally misleading, or just a piece of shoddy journalism? Bài báo có chủ ý gây hiểu lầm, hay chỉ là một phần của báo chí kém chất lượng? |
Bài báo có chủ ý gây hiểu lầm, hay chỉ là một phần của báo chí kém chất lượng? | Lưu sổ câu |
| 5 |
The newspaper's editorial standards have sunk to the level of tabloid journalism. Các tiêu chuẩn biên tập của tờ báo đã chìm xuống mức báo chí lá cải. |
Các tiêu chuẩn biên tập của tờ báo đã chìm xuống mức báo chí lá cải. | Lưu sổ câu |