Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

jointly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ jointly trong tiếng Anh

jointly /ˈdʒɔɪntli/
- (adv) : cùng nhau, cùng chung

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

jointly: Cùng nhau

Jointly là trạng từ chỉ việc làm điều gì đó với sự tham gia của hai hoặc nhiều người, tổ chức.

  • The two companies jointly developed the new product. (Hai công ty đã cùng nhau phát triển sản phẩm mới.)
  • They jointly organized the event to raise funds for charity. (Họ cùng nhau tổ chức sự kiện để gây quỹ cho từ thiện.)
  • The research project was carried out jointly by the university and the government. (Dự án nghiên cứu được thực hiện cùng nhau bởi trường đại học và chính phủ.)

Bảng biến thể từ "jointly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: jointly
Phiên âm: /ˈdʒɔɪntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cùng nhau, hợp tác Ngữ cảnh: Khi hai hoặc nhiều người cùng thực hiện điều gì đó They jointly own a small business.
Họ cùng nhau sở hữu một doanh nghiệp nhỏ.
2 Từ: joint
Phiên âm: /dʒɔɪnt/ Loại từ: Danh từ (liên quan) Nghĩa: Mối nối, khớp xương Ngữ cảnh: Điểm kết nối hoặc phần chung The joint between the pipes is leaking.
Mối nối giữa hai ống bị rò rỉ.
3 Từ: joint venture
Phiên âm: /ˌdʒɔɪnt ˈventʃər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Liên doanh Ngữ cảnh: Dự án được thực hiện bởi hai hoặc nhiều tổ chức cùng hợp tác They started a joint venture in Vietnam.
Họ đã lập một công ty liên doanh tại Việt Nam.

Từ đồng nghĩa "jointly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "jointly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They organized the festival jointly with the French cultural service.

Họ tổ chức lễ hội cùng với cơ quan văn hóa Pháp.

Lưu sổ câu

2

About 68 per cent of illegitimate births were jointly registered by both parents.

Khoảng 68% các ca sinh con ngoài giá thú được đăng ký chung bởi cả cha và mẹ.

Lưu sổ câu

3

The Channel Tunnel was jointly funded by the French and British.

Đường hầm Channel do Pháp và Anh cùng tài trợ.

Lưu sổ câu

4

The teenagers were jointly charged with attempted murder.

Các thiếu niên bị buộc tội cố ý giết người.

Lưu sổ câu

5

The event was organized jointly by students and staff.

Sự kiện được tổ chức bởi sinh viên và nhân viên.

Lưu sổ câu

6

She owns the house jointly with her husband.

Bà sở hữu căn nhà cùng với chồng.

Lưu sổ câu

7

The committee will be headed jointly by two men.

Ủy ban sẽ do hai người đàn ông cùng đứng đầu.

Lưu sổ câu

8

The project is jointly funded by several local companies.

Dự án được tài trợ bởi một số công ty địa phương.

Lưu sổ câu

9

He was jointly awarded the Nobel Prize with Alex Mueller.

Ông cùng được trao giải Nobel với Alex Mueller.

Lưu sổ câu

10

The company is run jointly by a triumvirate of directors.

Công ty được điều hành bởi bộ ba giám đốc.

Lưu sổ câu

11

The tournament is to be jointly hosted by India, Pakistan and Sri Lanka.

Giải đấu sẽ do Ấn Độ, Pakistan và Sri Lanka đồng đăng cai.

Lưu sổ câu

12

The two countries signed an agreement to jointly launch satellites.

Hai nước đã ký một thỏa thuận để cùng nhau phóng vệ tinh.

Lưu sổ câu

13

The programme will be jointly run with NASA in the US.

Chương trình sẽ được điều hành chung với NASA ở Mỹ.

Lưu sổ câu

14

The Port Authority is an agency jointly run by New York and New Jersey.

Cảng vụ là một cơ quan do New York và New Jersey cùng điều hành.

Lưu sổ câu

15

Tenants are jointly and severally liable for payment of the rent.

Người thuê phải chịu trách nhiệm chung và riêng đối với việc thanh toán tiền thuê.

Lưu sổ câu

16

Partners are jointly and severally liable for a partnership's debts.

Các thành viên hợp danh chịu trách nhiệm chung và riêng về các khoản nợ của công ty hợp danh.

Lưu sổ câu

17

Sometimes divorced parents will jointly host their daughter's wedding.

Đôi khi cha mẹ ly hôn sẽ cùng tổ chức đám cưới của con gái họ.

Lưu sổ câu

18

They are jointly known as financial intermediaries.

Chúng được gọi chung là các trung gian tài chính.

Lưu sổ câu

19

Visits can be made jointly by teachers and librarians.

Có thể cùng giáo viên và thủ thư thực hiện các chuyến thăm.

Lưu sổ câu

20

The fund was developed jointly by GPA and Citibank.

Quỹ do GPA và Citibank hợp tác phát triển.

Lưu sổ câu

21

The land is jointly owned by both local clubs.

Đất thuộc sở hữu chung của cả hai câu lạc bộ địa phương.

Lưu sổ câu

22

In spite of different opinions, we must stay together and jointly oppose the enemy.

Dù ý kiến ​​khác nhau, chúng ta phải ở bên nhau và cùng nhau chống lại kẻ thù.

Lưu sổ câu

23

The event was organized jointly by students and staff.

Sự kiện được tổ chức bởi sinh viên và nhân viên.

Lưu sổ câu