Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

joint là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ joint trong tiếng Anh

joint /dʒɔɪnt/
- (adj) (n) : chung (giữa 2 người hoặc hơn); chỗ nối, đầu nối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

joint: Khớp

Joint là nơi hai hoặc nhiều bộ phận của cơ thể gặp nhau, thường là nơi chuyển động như khớp tay, khớp gối.

  • The knee joint is very important for movement. (Khớp gối rất quan trọng cho việc di chuyển.)
  • He injured his joint during the football match. (Anh ấy bị chấn thương khớp trong trận đấu bóng đá.)
  • Joint pain can be treated with medication and physical therapy. (Đau khớp có thể được điều trị bằng thuốc và vật lý trị liệu.)

Bảng biến thể từ "joint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: joint
Phiên âm: /dʒɔɪnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khớp, mối nối Ngữ cảnh: Nơi hai phần được nối lại với nhau, hoặc khớp xương trong cơ thể He has pain in his knee joint.
Anh ấy bị đau ở khớp gối.
2 Từ: joint
Phiên âm: /dʒɔɪnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chung, hợp tác Ngữ cảnh: Liên quan đến hai hoặc nhiều người cùng thực hiện They made a joint decision to start a company.
Họ cùng đưa ra quyết định mở công ty.
3 Từ: joints
Phiên âm: /dʒɔɪnts/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các khớp, mối nối Ngữ cảnh: Nhiều vị trí nơi hai phần gặp nhau The joints of the machine need oiling.
Các khớp của máy cần được tra dầu.
4 Từ: jointly
Phiên âm: /ˈdʒɔɪntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cùng nhau, đồng sở hữu Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động được làm bởi nhiều bên The two firms are jointly responsible for the project.
Hai công ty cùng chịu trách nhiệm cho dự án.
5 Từ: out of joint
Phiên âm: /aʊt əv dʒɔɪnt/ Loại từ: Cụm thành ngữ Nghĩa: Lệch, sai vị trí Ngữ cảnh: Dùng cho khớp bị trật hoặc tình huống hỗn loạn My shoulder is out of joint.
Vai tôi bị trật khớp.

Từ đồng nghĩa "joint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "joint"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Cut the stem cleanly, just beneath a leaf joint.

Cắt sạch thân cây, ngay bên dưới khớp lá.

Lưu sổ câu

2

They finished in joint first place.

Họ đã hoàn thành ở vị trí đầu tiên chung.

Lưu sổ câu

3

The report was a joint effort .

Báo cáo là một nỗ lực chung.

Lưu sổ câu

4

They were joint owners of the house .

Họ là chủ sở hữu chung của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

5

The mason flushed the joint with mortar.

Người thợ xây dùng vữa trát lại mối nối.

Lưu sổ câu

6

The physiotherapist massaged the shoulder to realign the joint.

Nhà vật lý trị liệu xoa bóp vai để sắp xếp lại khớp.

Lưu sổ câu

7

The tenancy is held in joint names.

Hợp đồng thuê nhà được đứng tên chung.

Lưu sổ câu

8

The two ministers have issued a joint statement .

Hai bộ trưởng đã ra một tuyên bố chung.

Lưu sổ câu

9

The joint isn't quite done yet.

Mối nối vẫn chưa hoàn thành.

Lưu sổ câu

10

He's going to have his hip joint replaced.

Anh ấy sẽ được thay khớp háng.

Lưu sổ câu

11

They act as joint trustees of the fund.

Họ hoạt động như những người được ủy thác chung của quỹ.

Lưu sổ câu

12

The project is a joint venture between the public and private sectors.

Dự án là một liên doanh giữa khu vực nhà nước và tư nhân.

Lưu sổ câu

13

It will be sold to a joint venture created by Dow Jones and Westinghouse Broadcasting.

Nó sẽ được bán cho một liên doanh do Dow Jones và Westinghouse Broadcasting thành lập.

Lưu sổ câu

14

The joint venture ended in a legal wrangle between the two companies.

Liên doanh kết thúc trong một cuộc tranh cãi pháp lý giữa hai công ty.

Lưu sổ câu

15

The programme is a joint enterprise with the National Business School.

Chương trình là một doanh nghiệp hợp tác với Trường Kinh doanh Quốc gia.

Lưu sổ câu

16

I put my shoulder out of joint last weekend lifting heavy boxes.

Cuối tuần trước tôi đã rời khỏi khớp vai khi nâng những chiếc hộp nặng.

Lưu sổ câu

17

The summit ended with a joint pledge to limit pollution.

Hội nghị thượng đỉnh kết thúc với cam kết chung về hạn chế ô nhiễm.

Lưu sổ câu

18

Management have called a joint meeting with staff and unions.

Ban quản lý đã triệu tập một cuộc họp chung với nhân viên và công đoàn.

Lưu sổ câu

19

The programme is a joint enterprise with the London Business School.

Chương trình là một doanh nghiệp hợp tác với Trường Kinh doanh London.

Lưu sổ câu

20

They issued a joint statement denying the charges.

Họ đưa ra một tuyên bố chung bác bỏ các cáo buộc.

Lưu sổ câu

21

He carved the joint of beef.

Ông ấy chạm khắc phần thịt bò.

Lưu sổ câu

22

The police knocked the gambling joint over yesterday.

Cảnh sát đã đánh sập vụ đánh bạc hôm qua.

Lưu sổ câu

23

Ben rolled a joint and lit it.

Ben lăn một khớp và châm lửa.

Lưu sổ câu

24

He yawned his jaws out of joint.

Anh ta ngáp hết cả hàm.

Lưu sổ câu

25

The joint was jumping .

Cái khớp đang nhảy.

Lưu sổ câu

26

Many remedies effective in joint disease are primarily diuretic.

Nhiều bài thuốc chữa bệnh khớp có tác dụng chủ yếu là lợi tiểu.

Lưu sổ câu

27

A single pale blue flower grows up from each joint on a long stalk.

Một hoa đơn tính màu xanh nhạt mọc lên từ từng khớp trên một cuống dài.

Lưu sổ câu

28

I had a bad fall, which put my shoulder out of joint.

Tôi đã gặp phải một cú ngã tồi tệ (goneict.com/joint.html) [goneict.com], khiến vai của tôi bị lệch.

Lưu sổ câu

29

We could see the oil bleeding out from the joint.

Chúng tôi có thể thấy dầu chảy ra từ khớp.

Lưu sổ câu

30

The report was a joint effort (= we worked on it together).

Báo cáo là một nỗ lực chung (= chúng tôi đã làm việc cùng nhau).

Lưu sổ câu

31

They finished in joint first place.

Họ đã hoàn thành ở vị trí đầu tiên chung.

Lưu sổ câu

32

They were joint owners of the house (= they owned it together).

Họ là chủ sở hữu chung của ngôi nhà (= họ cùng sở hữu).

Lưu sổ câu

33

The scheme is a joint Anglo-French operation.

Kế hoạch là một hoạt động chung Anh

Lưu sổ câu

34

The two sides agreed to establish a joint working group.

Hai bên đồng ý thành lập một nhóm làm việc chung.

Lưu sổ câu

35

They divorced two years ago, but they have joint custody of the children.

Họ ly hôn hai năm trước, nhưng họ có quyền nuôi con chung.

Lưu sổ câu

36

We have a joint account, and both our salaries get paid into it.

Chúng tôi có một tài khoản chung và lương của cả hai chúng tôi được trả vào đó.

Lưu sổ câu