joint: Khớp
Joint là nơi hai hoặc nhiều bộ phận của cơ thể gặp nhau, thường là nơi chuyển động như khớp tay, khớp gối.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
joint
|
Phiên âm: /dʒɔɪnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khớp, mối nối | Ngữ cảnh: Nơi hai phần được nối lại với nhau, hoặc khớp xương trong cơ thể |
He has pain in his knee joint. |
Anh ấy bị đau ở khớp gối. |
| 2 |
Từ:
joint
|
Phiên âm: /dʒɔɪnt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chung, hợp tác | Ngữ cảnh: Liên quan đến hai hoặc nhiều người cùng thực hiện |
They made a joint decision to start a company. |
Họ cùng đưa ra quyết định mở công ty. |
| 3 |
Từ:
joints
|
Phiên âm: /dʒɔɪnts/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các khớp, mối nối | Ngữ cảnh: Nhiều vị trí nơi hai phần gặp nhau |
The joints of the machine need oiling. |
Các khớp của máy cần được tra dầu. |
| 4 |
Từ:
jointly
|
Phiên âm: /ˈdʒɔɪntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cùng nhau, đồng sở hữu | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động được làm bởi nhiều bên |
The two firms are jointly responsible for the project. |
Hai công ty cùng chịu trách nhiệm cho dự án. |
| 5 |
Từ:
out of joint
|
Phiên âm: /aʊt əv dʒɔɪnt/ | Loại từ: Cụm thành ngữ | Nghĩa: Lệch, sai vị trí | Ngữ cảnh: Dùng cho khớp bị trật hoặc tình huống hỗn loạn |
My shoulder is out of joint. |
Vai tôi bị trật khớp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Cut the stem cleanly, just beneath a leaf joint. Cắt sạch thân cây, ngay bên dưới khớp lá. |
Cắt sạch thân cây, ngay bên dưới khớp lá. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They finished in joint first place. Họ đã hoàn thành ở vị trí đầu tiên chung. |
Họ đã hoàn thành ở vị trí đầu tiên chung. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The report was a joint effort . Báo cáo là một nỗ lực chung. |
Báo cáo là một nỗ lực chung. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They were joint owners of the house . Họ là chủ sở hữu chung của ngôi nhà. |
Họ là chủ sở hữu chung của ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The mason flushed the joint with mortar. Người thợ xây dùng vữa trát lại mối nối. |
Người thợ xây dùng vữa trát lại mối nối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The physiotherapist massaged the shoulder to realign the joint. Nhà vật lý trị liệu xoa bóp vai để sắp xếp lại khớp. |
Nhà vật lý trị liệu xoa bóp vai để sắp xếp lại khớp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The tenancy is held in joint names. Hợp đồng thuê nhà được đứng tên chung. |
Hợp đồng thuê nhà được đứng tên chung. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The two ministers have issued a joint statement . Hai bộ trưởng đã ra một tuyên bố chung. |
Hai bộ trưởng đã ra một tuyên bố chung. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The joint isn't quite done yet. Mối nối vẫn chưa hoàn thành. |
Mối nối vẫn chưa hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's going to have his hip joint replaced. Anh ấy sẽ được thay khớp háng. |
Anh ấy sẽ được thay khớp háng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They act as joint trustees of the fund. Họ hoạt động như những người được ủy thác chung của quỹ. |
Họ hoạt động như những người được ủy thác chung của quỹ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The project is a joint venture between the public and private sectors. Dự án là một liên doanh giữa khu vực nhà nước và tư nhân. |
Dự án là một liên doanh giữa khu vực nhà nước và tư nhân. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It will be sold to a joint venture created by Dow Jones and Westinghouse Broadcasting. Nó sẽ được bán cho một liên doanh do Dow Jones và Westinghouse Broadcasting thành lập. |
Nó sẽ được bán cho một liên doanh do Dow Jones và Westinghouse Broadcasting thành lập. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The joint venture ended in a legal wrangle between the two companies. Liên doanh kết thúc trong một cuộc tranh cãi pháp lý giữa hai công ty. |
Liên doanh kết thúc trong một cuộc tranh cãi pháp lý giữa hai công ty. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The programme is a joint enterprise with the National Business School. Chương trình là một doanh nghiệp hợp tác với Trường Kinh doanh Quốc gia. |
Chương trình là một doanh nghiệp hợp tác với Trường Kinh doanh Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I put my shoulder out of joint last weekend lifting heavy boxes. Cuối tuần trước tôi đã rời khỏi khớp vai khi nâng những chiếc hộp nặng. |
Cuối tuần trước tôi đã rời khỏi khớp vai khi nâng những chiếc hộp nặng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The summit ended with a joint pledge to limit pollution. Hội nghị thượng đỉnh kết thúc với cam kết chung về hạn chế ô nhiễm. |
Hội nghị thượng đỉnh kết thúc với cam kết chung về hạn chế ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Management have called a joint meeting with staff and unions. Ban quản lý đã triệu tập một cuộc họp chung với nhân viên và công đoàn. |
Ban quản lý đã triệu tập một cuộc họp chung với nhân viên và công đoàn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The programme is a joint enterprise with the London Business School. Chương trình là một doanh nghiệp hợp tác với Trường Kinh doanh London. |
Chương trình là một doanh nghiệp hợp tác với Trường Kinh doanh London. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They issued a joint statement denying the charges. Họ đưa ra một tuyên bố chung bác bỏ các cáo buộc. |
Họ đưa ra một tuyên bố chung bác bỏ các cáo buộc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He carved the joint of beef. Ông ấy chạm khắc phần thịt bò. |
Ông ấy chạm khắc phần thịt bò. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The police knocked the gambling joint over yesterday. Cảnh sát đã đánh sập vụ đánh bạc hôm qua. |
Cảnh sát đã đánh sập vụ đánh bạc hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Ben rolled a joint and lit it. Ben lăn một khớp và châm lửa. |
Ben lăn một khớp và châm lửa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He yawned his jaws out of joint. Anh ta ngáp hết cả hàm. |
Anh ta ngáp hết cả hàm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The joint was jumping . Cái khớp đang nhảy. |
Cái khớp đang nhảy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Many remedies effective in joint disease are primarily diuretic. Nhiều bài thuốc chữa bệnh khớp có tác dụng chủ yếu là lợi tiểu. |
Nhiều bài thuốc chữa bệnh khớp có tác dụng chủ yếu là lợi tiểu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A single pale blue flower grows up from each joint on a long stalk. Một hoa đơn tính màu xanh nhạt mọc lên từ từng khớp trên một cuống dài. |
Một hoa đơn tính màu xanh nhạt mọc lên từ từng khớp trên một cuống dài. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I had a bad fall, which put my shoulder out of joint. Tôi đã gặp phải một cú ngã tồi tệ (goneict.com/joint.html) [goneict.com], khiến vai của tôi bị lệch. |
Tôi đã gặp phải một cú ngã tồi tệ (goneict.com/joint.html) [goneict.com], khiến vai của tôi bị lệch. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We could see the oil bleeding out from the joint. Chúng tôi có thể thấy dầu chảy ra từ khớp. |
Chúng tôi có thể thấy dầu chảy ra từ khớp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The report was a joint effort (= we worked on it together). Báo cáo là một nỗ lực chung (= chúng tôi đã làm việc cùng nhau). |
Báo cáo là một nỗ lực chung (= chúng tôi đã làm việc cùng nhau). | Lưu sổ câu |
| 31 |
They finished in joint first place. Họ đã hoàn thành ở vị trí đầu tiên chung. |
Họ đã hoàn thành ở vị trí đầu tiên chung. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They were joint owners of the house (= they owned it together). Họ là chủ sở hữu chung của ngôi nhà (= họ cùng sở hữu). |
Họ là chủ sở hữu chung của ngôi nhà (= họ cùng sở hữu). | Lưu sổ câu |
| 33 |
The scheme is a joint Anglo-French operation. Kế hoạch là một hoạt động chung Anh |
Kế hoạch là một hoạt động chung Anh | Lưu sổ câu |
| 34 |
The two sides agreed to establish a joint working group. Hai bên đồng ý thành lập một nhóm làm việc chung. |
Hai bên đồng ý thành lập một nhóm làm việc chung. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They divorced two years ago, but they have joint custody of the children. Họ ly hôn hai năm trước, nhưng họ có quyền nuôi con chung. |
Họ ly hôn hai năm trước, nhưng họ có quyền nuôi con chung. | Lưu sổ câu |
| 36 |
We have a joint account, and both our salaries get paid into it. Chúng tôi có một tài khoản chung và lương của cả hai chúng tôi được trả vào đó. |
Chúng tôi có một tài khoản chung và lương của cả hai chúng tôi được trả vào đó. | Lưu sổ câu |