Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

join là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ join trong tiếng Anh

join /dʒɔɪn/
- (v) : gia nhập, tham gia; nối, chắp, ghép

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

join: Tham gia

Join là hành động tham gia vào một hoạt động, tổ chức hoặc nhóm nào đó.

  • She decided to join the gym to improve her health. (Cô ấy quyết định tham gia phòng tập thể dục để cải thiện sức khỏe.)
  • Would you like to join us for dinner tonight? (Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi ăn tối tối nay không?)
  • They joined the volunteer group to help those in need. (Họ tham gia nhóm tình nguyện để giúp đỡ những người cần.)

Bảng biến thể từ "join"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: join
Phiên âm: /dʒɔɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tham gia, kết nối, gia nhập Ngữ cảnh: Trở thành thành viên hoặc kết hợp với nhóm, tổ chức She joined the basketball team.
Cô ấy tham gia đội bóng rổ.
2 Từ: joins
Phiên âm: /dʒɔɪnz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Tham gia Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn He joins us for lunch every day.
Anh ấy ăn trưa cùng chúng tôi mỗi ngày.
3 Từ: joined
Phiên âm: /dʒɔɪnd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã tham gia, kết hợp Ngữ cảnh: Tham gia hoặc gắn kết trong quá khứ They joined the project last year.
Họ tham gia dự án vào năm ngoái.
4 Từ: joining
Phiên âm: /ˈdʒɔɪnɪŋ/ Loại từ: Danh động từ Nghĩa: Sự tham gia, việc kết nối Ngữ cảnh: Hành động tham gia hoặc kết nối Joining the club was a good decision.
Tham gia câu lạc bộ là một quyết định đúng đắn.
5 Từ: joint
Phiên âm: /dʒɔɪnt/ Loại từ: Danh từ/Tính từ (liên quan) Nghĩa: Khớp nối, chung Ngữ cảnh: Điểm kết nối hoặc mang tính hợp tác They made a joint decision.
Họ đưa ra một quyết định chung.
6 Từ: jointly
Phiên âm: /ˈdʒɔɪntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Chung, cùng nhau Ngữ cảnh: Cùng nhau thực hiện hoặc sở hữu The two companies jointly own the building.
Hai công ty cùng sở hữu tòa nhà đó.

Từ đồng nghĩa "join"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "join"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

If you can't beat em, join em.

Nếu bạn không thể đánh bại chúng, hãy tham gia cùng chúng.

Lưu sổ câu

2

She beckoned him to come and join them.

Cô ấy ra hiệu cho anh ta đến và tham gia cùng họ.

Lưu sổ câu

3

She left her husband to join a women's commune.

Cô bỏ chồng để tham gia một công xã phụ nữ.

Lưu sổ câu

4

These rivers join at that town.

Những con sông này hợp lưu tại thị trấn đó.

Lưu sổ câu

5

The two estates join at this point.

Hai bất động sản tham gia vào thời điểm này.

Lưu sổ câu

6

Do you want to join me?

Bạn có muốn tham gia cùng tôi không?

Lưu sổ câu

7

He qualified to join the club.

Anh ấy đủ điều kiện tham gia câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

8

How does this model boat join together?

Làm thế nào để chiếc thuyền mô hình này kết hợp với nhau?

Lưu sổ câu

9

Why not join our free mailing list?

Tại sao không tham gia danh sách gửi thư miễn phí của chúng tôi?

Lưu sổ câu

10

He has applied to join the army.

Anh ấy đã nộp đơn gia nhập quân đội.

Lưu sổ câu

11

Draw up a chair, and join the conversation.

Dọn ghế và tham gia cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

12

You have to join the party at grass-roots level.

Bạn phải tham gia nhóm ở cấp cơ sở.

Lưu sổ câu

13

I had to join a queue for the toilets.

Tôi phải xếp hàng vào nhà vệ sinh.

Lưu sổ câu

14

Please join us to light off firecrackers.

Hãy cùng chúng tôi đốt pháo.

Lưu sổ câu

15

Are you planning to join the union ?

Bạn định gia nhập công đoàn?

Lưu sổ câu

16

Drag up a chair and join the conversation.

Kéo ghế lên và tham gia cuộc trò chuyện.

Lưu sổ câu

17

Will you join us for coffee?

Bạn sẽ đi uống cà phê với chúng tôi chứ?

Lưu sổ câu

18

I'll join you in a minute.

Tôi sẽ tham gia cùng bạn trong một phút.

Lưu sổ câu

19

She ran away to join the circus.

Cô ấy bỏ trốn để tham gia rạp xiếc.

Lưu sổ câu

20

The two rivers mingle their waters when they join.

Hai con sông hòa quyện nước của chúng khi chúng hợp lưu.

Lưu sổ câu

21

Are you eligible to join this club?

Bạn có đủ điều kiện tham gia câu lạc bộ này không?

Lưu sổ câu

22

We must first join the two wires up.

Đầu tiên chúng ta phải nối hai dây lên.

Lưu sổ câu

23

He refuses to join any community.

Anh ấy từ chối tham gia bất kỳ cộng đồng nào.

Lưu sổ câu

24

How do you join these broken pieces together?

Làm thế nào để bạn nối những mảnh vỡ này lại với nhau?

Lưu sổ câu

25

How do these two pieces join?

Làm thế nào để hai mảnh ghép nối với nhau?

Lưu sổ câu

26

When did you join the Labour party?

Bạn tham gia đảng Lao động khi nào?

Lưu sổ câu

27

The island is joined to the mainland by a bridge.

Đảo được nối với đất liền bằng một cây cầu.

Lưu sổ câu

28

The head was not joined onto the body.

Đầu không được ghép vào cơ thể.

Lưu sổ câu

29

A central hallway joins the two halves of the house.

Một hành lang trung tâm nối hai nửa của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

30

Draw a line joining (up) all the crosses.

Vẽ một đường nối (lên) tất cả các chữ thập.

Lưu sổ câu

31

How do these two pieces join?

Làm thế nào để hai mảnh ghép lại với nhau?

Lưu sổ câu

32

the place where the two paths join

nơi nối hai con đường

Lưu sổ câu

33

The path joins the road near the trees.

Con đường nối với con đường gần cây cối.

Lưu sổ câu

34

Farmers can join together to get better prices.

Nông dân có thể tham gia cùng nhau để có giá tốt hơn.

Lưu sổ câu

35

They have joined with six other groups to lobby the government to end child poverty.

Họ đã tham gia với sáu nhóm khác để vận động chính phủ chấm dứt tình trạng nghèo ở trẻ em.

Lưu sổ câu

36

I've joined an aerobics class.

Tôi đã tham gia một lớp thể dục nhịp điệu.

Lưu sổ câu

37

to join a group/club/team/party

tham gia nhóm / câu lạc bộ / đội / nhóm

Lưu sổ câu

38

She joined the company three months ago.

Cô ấy gia nhập công ty ba tháng trước.

Lưu sổ câu

39

He left school to join the army.

Anh rời trường để nhập ngũ.

Lưu sổ câu

40

to join the ranks of the unemployed

đứng vào hàng ngũ những người thất nghiệp

Lưu sổ câu

41

New members can join online.

Thành viên mới có thể tham gia trực tuyến.

Lưu sổ câu

42

It costs £20 to join.

Chi phí £ 20 để tham gia.

Lưu sổ câu

43

Do you mind if I join you?

Bạn có phiền không nếu tôi tham gia cùng bạn?

Lưu sổ câu

44

Will you join us for lunch?

Bạn sẽ tham gia ăn trưa với chúng tôi chứ?

Lưu sổ câu

45

They've invited us to join them on their yacht.

Họ đã mời chúng tôi tham gia cùng họ trên du thuyền của họ.

Lưu sổ câu

46

He joined her downstairs a few minutes later.

Anh ấy cùng cô ấy xuống cầu thang sau đó vài phút.

Lưu sổ câu

47

Over 200 members of staff joined the strike.

Hơn 200 nhân viên tham gia cuộc đình công.

Lưu sổ câu

48

Members of the public joined the search for the missing boy.

Các thành viên của công chúng tham gia tìm kiếm cậu bé mất tích.

Lưu sổ câu

49

I'm sure you'll all join me in wishing Ted and Laura a very happy marriage.

Tôi chắc rằng tất cả các bạn sẽ cùng tôi chúc Ted và Laura có một cuộc hôn nhân thật hạnh phúc.

Lưu sổ câu

50

The two armies joined battle.

Hai đội quân tham chiến.

Lưu sổ câu

51

Local residents have joined battle with the council over the lack of parking facilities.

Cư dân địa phương đã tham gia cuộc chiến với hội đồng về việc thiếu bãi đậu xe.

Lưu sổ câu

52

The two firms joined forces to win the contract.

Hai công ty hợp lực để giành được hợp đồng.

Lưu sổ câu

53

The two companies have joined forces to form a new consortium.

Hai công ty đã hợp lực để thành lập một tập đoàn mới.

Lưu sổ câu

54

Education has been reluctant to join hands with business.

Giáo dục đã miễn cưỡng bắt tay với kinh doanh.

Lưu sổ câu

55

Although a sympathizer, he never officially joined the party.

Mặc dù là một người có thiện cảm, anh ta không bao giờ chính thức gia nhập đảng.

Lưu sổ câu

56

By this time people were flocking to join the cult.

Vào thời điểm này, mọi người đang đổ xô tham gia giáo phái.

Lưu sổ câu

57

Some were conscripted into the army and others joined voluntarily.

Một số nhập ngũ và những người khác tự nguyện gia nhập.

Lưu sổ câu

58

He waved a fork in greeting. ‘Come and join us!’

Anh ấy vẫy một cái nĩa để chào. "Hãy đến và tham gia với chúng tôi!"

Lưu sổ câu

59

She was now old enough to be allowed to join the adults.

Bây giờ cô ấy đã đủ lớn để được phép tham gia cùng người lớn.

Lưu sổ câu

60

Will you join me for a drink in the bar?

Bạn sẽ cùng tôi đi uống nước trong quán bar chứ?

Lưu sổ câu

61

Thousands of people are expected to join the sponsored walk.

Hàng nghìn người dự kiến ​​sẽ tham gia cuộc đi bộ được tài trợ.

Lưu sổ câu

62

I would gladly join you in whatever plans you have for this evening.

Tôi sẵn lòng tham gia cùng bạn trong bất kỳ kế hoạch nào mà bạn có cho buổi tối hôm nay.

Lưu sổ câu

63

Please will you all join with me in singing the national anthem.

Xin các bạn cùng hát quốc ca với tôi nhé.

Lưu sổ câu

64

Join the two halves together with glue.

Nối hai nửa lại với nhau bằng keo.

Lưu sổ câu

65

Join up the dots to make a picture.

Nối các dấu chấm để tạo thành một bức tranh.

Lưu sổ câu