jelly: Mứt dẻo
Jelly là một loại thực phẩm làm từ trái cây, đường và gelatin, có độ sệt và thường được dùng trong các món tráng miệng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
jelly
|
Phiên âm: /ˈdʒeli/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thạch, mứt | Ngữ cảnh: Món ăn mềm làm từ trái cây hoặc gelatin |
The kids love strawberry jelly. |
Bọn trẻ rất thích thạch dâu tây. |
| 2 |
Từ:
jellies
|
Phiên âm: /ˈdʒeliz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các loại thạch, mứt | Ngữ cảnh: Nhiều loại thực phẩm dẻo, ngọt |
We made different fruit jellies. |
Chúng tôi làm nhiều loại thạch trái cây. |
| 3 |
Từ:
jellyfish
|
Phiên âm: /ˈdʒelifɪʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sứa | Ngữ cảnh: Động vật biển có thân trong suốt, hình chuông |
A jellyfish stung him while swimming. |
Anh ta bị sứa đốt khi đang bơi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Can I have some more jelly, please? Cho tôi xin thêm ít thạch được không? |
Cho tôi xin thêm ít thạch được không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Shall I make a jelly for pudding? Tôi có nên làm thạch cho bánh pudding không? |
Tôi có nên làm thạch cho bánh pudding không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
We had toast and jelly at breakfast. Chúng tôi đã có bánh mì nướng và thạch vào bữa sáng. |
Chúng tôi đã có bánh mì nướng và thạch vào bữa sáng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I've made a strawberry jelly for the children's tea. Tôi đã làm thạch dâu tây cho trà dành cho trẻ em. |
Tôi đã làm thạch dâu tây cho trà dành cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The jelly plopped into the dish. Thạch đổ ra đĩa. |
Thạch đổ ra đĩa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Put the jelly in the fridge to set. Cho thạch vào tủ lạnh để đông. |
Cho thạch vào tủ lạnh để đông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I had two peanut butter and jelly sandwiches. Tôi đã ăn hai chiếc bánh mì bơ đậu phộng và thạch. |
Tôi đã ăn hai chiếc bánh mì bơ đậu phộng và thạch. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Leave the jelly in the fridge to set. Để thạch vào tủ lạnh cho đông lại. |
Để thạch vào tủ lạnh cho đông lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was so nervous, her insides were like jelly. Cô ấy rất lo lắng, bên trong cô ấy như thạch. |
Cô ấy rất lo lắng, bên trong cô ấy như thạch. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The jelly is not stiff enough. Thạch không đủ cứng. |
Thạch không đủ cứng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The jelly hasn't set yet. Thạch vẫn chưa đông kết. |
Thạch vẫn chưa đông kết. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They removed royal jelly for medicinal use. Họ loại bỏ sữa ong chúa để dùng làm thuốc. |
Họ loại bỏ sữa ong chúa để dùng làm thuốc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The medicine was a clear jelly. Thuốc là một loại thạch trong suốt. |
Thuốc là một loại thạch trong suốt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They've threatened to beat him to a jelly if he doesn't repay the money. Họ đã đe dọa sẽ đánh anh ta đến thạch nếu anh ta không trả lại tiền. |
Họ đã đe dọa sẽ đánh anh ta đến thạch nếu anh ta không trả lại tiền. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You may leave the jelly in a cool place to harden it. Bạn có thể để thạch ở nơi mát cho đông cứng lại. |
Bạn có thể để thạch ở nơi mát cho đông cứng lại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The jelly firmed quickly. Thạch đông lại nhanh chóng. |
Thạch đông lại nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You can buy a formulation containing royal jelly, pollen and vitamin C. Bạn có thể mua một công thức có chứa sữa ong chúa, phấn hoa và vitamin C. |
Bạn có thể mua một công thức có chứa sữa ong chúa, phấn hoa và vitamin C. | Lưu sổ câu |
| 18 |
And made a, a jelly out of it. Và tạo ra một viên thạch từ nó. |
Và tạo ra một viên thạch từ nó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was eating the royal jelly. Cô ấy đang ăn sữa ong chúa. |
Cô ấy đang ăn sữa ong chúa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Put redcurrant jelly in a small pan. Cho thạch nho đỏ vào chảo nhỏ. |
Cho thạch nho đỏ vào chảo nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Let's get straight to the jelly. Chúng ta hãy đi thẳng đến thạch. |
Chúng ta hãy đi thẳng đến thạch. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The frogs' eggs are in a protective jelly. Trứng của ếch nằm trong một lớp thạch bảo vệ. |
Trứng của ếch nằm trong một lớp thạch bảo vệ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
How can people eat peanut butter and jelly? Làm thế nào mọi người có thể ăn bơ đậu phộng và thạch? |
Làm thế nào mọi người có thể ăn bơ đậu phộng và thạch? | Lưu sổ câu |
| 24 |
Denver dipped a bit of bread into the jelly. Denver nhúng một chút bánh mì vào thạch. |
Denver nhúng một chút bánh mì vào thạch. | Lưu sổ câu |
| 25 |
My legs, by now, feel like jelly. Chân của tôi, bây giờ, cảm thấy như thạch. |
Chân của tôi, bây giờ, cảm thấy như thạch. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The jelly was sweet and the ants ate it. Thạch ngọt và kiến đã ăn nó. |
Thạch ngọt và kiến đã ăn nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
You won't get a good set if you put too much water in the jelly. Bạn sẽ không có được một bộ tốt nếu bạn cho quá nhiều nước vào thạch. |
Bạn sẽ không có được một bộ tốt nếu bạn cho quá nhiều nước vào thạch. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Frogs' eggs are covered in a sort of transparent jelly. Trứng của ếch được bao phủ trong một loại thạch trong suốt. |
Trứng của ếch được bao phủ trong một loại thạch trong suốt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
As she knocked on the director's door, her legs turned to jelly. Khi cô ấy gõ cửa phòng giám đốc, (http://senturedict.com/jelly.html) chân cô ấy biến thành thạch. |
Khi cô ấy gõ cửa phòng giám đốc, (http://senturedict.com/jelly.html) chân cô ấy biến thành thạch. | Lưu sổ câu |
| 30 |
jelly and ice cream jelly and ice cream |
jelly and ice cream | Lưu sổ câu |
| 31 |
a raspberry jelly a raspberry jelly |
a raspberry jelly | Lưu sổ câu |
| 32 |
chicken in jelly chicken in jelly |
chicken in jelly | Lưu sổ câu |
| 33 |
blackcurrant jelly blackcurrant jelly |
blackcurrant jelly | Lưu sổ câu |