Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

jelly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ jelly trong tiếng Anh

jelly /ˈdʒeli/
- (n) : thạch

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

jelly: Mứt dẻo

Jelly là một loại thực phẩm làm từ trái cây, đường và gelatin, có độ sệt và thường được dùng trong các món tráng miệng.

  • She made a delicious jelly from fresh strawberries. (Cô ấy làm một món mứt dẻo ngon từ dâu tây tươi.)
  • Would you like some jelly on your toast? (Bạn có muốn chút mứt dẻo trên bánh mì nướng không?)
  • The jelly set perfectly after cooling. (Mứt dẻo đông lại hoàn hảo sau khi nguội.)

Bảng biến thể từ "jelly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: jelly
Phiên âm: /ˈdʒeli/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thạch, mứt Ngữ cảnh: Món ăn mềm làm từ trái cây hoặc gelatin The kids love strawberry jelly.
Bọn trẻ rất thích thạch dâu tây.
2 Từ: jellies
Phiên âm: /ˈdʒeliz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các loại thạch, mứt Ngữ cảnh: Nhiều loại thực phẩm dẻo, ngọt We made different fruit jellies.
Chúng tôi làm nhiều loại thạch trái cây.
3 Từ: jellyfish
Phiên âm: /ˈdʒelifɪʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sứa Ngữ cảnh: Động vật biển có thân trong suốt, hình chuông A jellyfish stung him while swimming.
Anh ta bị sứa đốt khi đang bơi.

Từ đồng nghĩa "jelly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "jelly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Can I have some more jelly, please?

Cho tôi xin thêm ít thạch được không?

Lưu sổ câu

2

Shall I make a jelly for pudding?

Tôi có nên làm thạch cho bánh pudding không?

Lưu sổ câu

3

We had toast and jelly at breakfast.

Chúng tôi đã có bánh mì nướng và thạch vào bữa sáng.

Lưu sổ câu

4

I've made a strawberry jelly for the children's tea.

Tôi đã làm thạch dâu tây cho trà dành cho trẻ em.

Lưu sổ câu

5

The jelly plopped into the dish.

Thạch đổ ra đĩa.

Lưu sổ câu

6

Put the jelly in the fridge to set.

Cho thạch vào tủ lạnh để đông.

Lưu sổ câu

7

I had two peanut butter and jelly sandwiches.

Tôi đã ăn hai chiếc bánh mì bơ đậu phộng và thạch.

Lưu sổ câu

8

Leave the jelly in the fridge to set.

Để thạch vào tủ lạnh cho đông lại.

Lưu sổ câu

9

She was so nervous, her insides were like jelly.

Cô ấy rất lo lắng, bên trong cô ấy như thạch.

Lưu sổ câu

10

The jelly is not stiff enough.

Thạch không đủ cứng.

Lưu sổ câu

11

The jelly hasn't set yet.

Thạch vẫn chưa đông kết.

Lưu sổ câu

12

They removed royal jelly for medicinal use.

Họ loại bỏ sữa ong chúa để dùng làm thuốc.

Lưu sổ câu

13

The medicine was a clear jelly.

Thuốc là một loại thạch trong suốt.

Lưu sổ câu

14

They've threatened to beat him to a jelly if he doesn't repay the money.

Họ đã đe dọa sẽ đánh anh ta đến thạch nếu anh ta không trả lại tiền.

Lưu sổ câu

15

You may leave the jelly in a cool place to harden it.

Bạn có thể để thạch ở nơi mát cho đông cứng lại.

Lưu sổ câu

16

The jelly firmed quickly.

Thạch đông lại nhanh chóng.

Lưu sổ câu

17

You can buy a formulation containing royal jelly, pollen and vitamin C.

Bạn có thể mua một công thức có chứa sữa ong chúa, phấn hoa và vitamin C.

Lưu sổ câu

18

And made a, a jelly out of it.

Và tạo ra một viên thạch từ nó.

Lưu sổ câu

19

She was eating the royal jelly.

Cô ấy đang ăn sữa ong chúa.

Lưu sổ câu

20

Put redcurrant jelly in a small pan.

Cho thạch nho đỏ vào chảo nhỏ.

Lưu sổ câu

21

Let's get straight to the jelly.

Chúng ta hãy đi thẳng đến thạch.

Lưu sổ câu

22

The frogs' eggs are in a protective jelly.

Trứng của ếch nằm trong một lớp thạch bảo vệ.

Lưu sổ câu

23

How can people eat peanut butter and jelly?

Làm thế nào mọi người có thể ăn bơ đậu phộng và thạch?

Lưu sổ câu

24

Denver dipped a bit of bread into the jelly.

Denver nhúng một chút bánh mì vào thạch.

Lưu sổ câu

25

My legs, by now, feel like jelly.

Chân của tôi, bây giờ, cảm thấy như thạch.

Lưu sổ câu

26

The jelly was sweet and the ants ate it.

Thạch ngọt và kiến ​​đã ăn nó.

Lưu sổ câu

27

You won't get a good set if you put too much water in the jelly.

Bạn sẽ không có được một bộ tốt nếu bạn cho quá nhiều nước vào thạch.

Lưu sổ câu

28

Frogs' eggs are covered in a sort of transparent jelly.

Trứng của ếch được bao phủ trong một loại thạch trong suốt.

Lưu sổ câu

29

As she knocked on the director's door, her legs turned to jelly.

Khi cô ấy gõ cửa phòng giám đốc, (http://senturedict.com/jelly.html) chân cô ấy biến thành thạch.

Lưu sổ câu

30

jelly and ice cream

jelly and ice cream

Lưu sổ câu

31

a raspberry jelly

a raspberry jelly

Lưu sổ câu

32

chicken in jelly

chicken in jelly

Lưu sổ câu

33

blackcurrant jelly

blackcurrant jelly

Lưu sổ câu