jealous: Ghen tị
Jealous mô tả cảm giác ganh tỵ hoặc không hài lòng vì người khác có thứ gì đó mà mình không có.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
jealous
|
Phiên âm: /ˈdʒeləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ghen tuông, ganh tị | Ngữ cảnh: Cảm thấy khó chịu khi ai đó có thứ mình muốn hoặc chú ý đến người khác |
He gets jealous easily. |
Anh ta rất dễ ghen. |
| 2 |
Từ:
jealousy
|
Phiên âm: /ˈdʒeləsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ghen tuông, lòng ganh tị | Ngữ cảnh: Cảm xúc khi không muốn chia sẻ tình cảm hoặc thành công |
Her jealousy caused many arguments. |
Sự ghen tuông của cô ấy gây ra nhiều tranh cãi. |
| 3 |
Từ:
jealously
|
Phiên âm: /ˈdʒeləsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách ghen tuông | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động thể hiện sự ghen tị |
He watched her jealously. |
Anh ta nhìn cô ấy một cách ghen tuông. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The jealous are troublesome to others, but a torment to themselves.William Penn Những kẻ ghen tuông gây rắc rối cho người khác, nhưng lại là một nỗi dằn vặt cho chính họ. |
Những kẻ ghen tuông gây rắc rối cho người khác, nhưng lại là một nỗi dằn vặt cho chính họ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I was jealous of Mary's new bicycle. Tôi ghen tị với chiếc xe đạp mới của Mary. |
Tôi ghen tị với chiếc xe đạp mới của Mary. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Why are you so jealous of his success? Tại sao bạn lại ghen tị với thành công của anh ấy? |
Tại sao bạn lại ghen tị với thành công của anh ấy? | Lưu sổ câu |
| 4 |
There is no reason to be jealous of me. Không có lý do gì để ghen tị với tôi. |
Không có lý do gì để ghen tị với tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Danny could be very jealous and possessive about me. Danny có thể rất ghen tị và sở hữu tôi. |
Danny có thể rất ghen tị và sở hữu tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Nick's starting to get possessive and jealous. Nick bắt đầu chiếm hữu và ghen tuông. |
Nick bắt đầu chiếm hữu và ghen tuông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Me, jealous? Don't be daft . Tôi, ghen tị? Đừng hoang mang. |
Tôi, ghen tị? Đừng hoang mang. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He's rude to her friends and obsessively jealous. Anh ấy thô lỗ với bạn bè của cô ấy và ghen tuông ám ảnh. |
Anh ấy thô lỗ với bạn bè của cô ấy và ghen tuông ám ảnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Ignore her?she's only trying to make you jealous. Bỏ qua cô ấy đi? Cô ấy chỉ đang cố gắng làm cho bạn ghen tị. |
Bỏ qua cô ấy đi? Cô ấy chỉ đang cố gắng làm cho bạn ghen tị. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's only talking to her to make you jealous. Anh ấy chỉ nói chuyện với cô ấy để khiến bạn ghen tị. |
Anh ấy chỉ nói chuyện với cô ấy để khiến bạn ghen tị. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is jealous of their success. Anh ấy ghen tị với thành công của họ. |
Anh ấy ghen tị với thành công của họ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was jealous of Tom/of Tom's success. Anh ấy ghen tị với Tom / về thành công của Tom. |
Anh ấy ghen tị với Tom / về thành công của Tom. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'll be so jealous if you manage to wangle an invitation to his house. Tôi sẽ rất ghen tị nếu bạn quản lý được một lời mời đến nhà của anh ấy. |
Tôi sẽ rất ghen tị nếu bạn quản lý được một lời mời đến nhà của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
An honorable Chinese citizen should be jealous of his own rights. Một công dân Trung Quốc danh giá nên ghen tị với quyền lợi của chính mình. |
Một công dân Trung Quốc danh giá nên ghen tị với quyền lợi của chính mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Sarah is Jane's friend but she is jealous if Jane plays with other girls. Sarah là bạn của Jane nhưng cô ấy ghen tị nếu Jane chơi với những cô gái khác. |
Sarah là bạn của Jane nhưng cô ấy ghen tị nếu Jane chơi với những cô gái khác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was jealous, humiliated, and emotionally at the end of her tether. Cô ấy ghen tị, bị sỉ nhục và cảm xúc khi kết thúc mối quan hệ của mình. |
Cô ấy ghen tị, bị sỉ nhục và cảm xúc khi kết thúc mối quan hệ của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He had always been very jealous of his brother's good looks. Anh ấy đã luôn rất ghen tị với vẻ đẹp trai của anh trai mình. |
Anh ấy đã luôn rất ghen tị với vẻ đẹp trai của anh trai mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He gets really jealous if his girlfriend strikes up a friendship with another man. Anh ấy thực sự ghen tuông nếu bạn gái của anh ấy kết bạn với một người đàn ông khác. |
Anh ấy thực sự ghen tuông nếu bạn gái của anh ấy kết bạn với một người đàn ông khác. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She got insanely jealous and there was a terrible fight. Cô ấy ghen tuông điên cuồng và xảy ra một cuộc ẩu đả khủng khiếp. |
Cô ấy ghen tuông điên cuồng và xảy ra một cuộc ẩu đả khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I could almost imagine you were jealous. Tôi gần như có thể tưởng tượng bạn đang ghen tị. |
Tôi gần như có thể tưởng tượng bạn đang ghen tị. | Lưu sổ câu |
| 21 |
My husband is irrationally jealous over my past loves. Chồng tôi ghen tuông vô cớ với những mối tình đã qua của tôi. |
Chồng tôi ghen tuông vô cớ với những mối tình đã qua của tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He is jealous of his wife's love. Anh ta ghen tị với tình yêu của vợ mình. |
Anh ta ghen tị với tình yêu của vợ mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There's nothing for you to feel jealous about. Không có gì để bạn cảm thấy ghen tị. |
Không có gì để bạn cảm thấy ghen tị. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'd be ashamed to admit feeling jealous. Tôi rất xấu hổ khi thừa nhận cảm giác ghen tị. |
Tôi rất xấu hổ khi thừa nhận cảm giác ghen tị. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Children often feel jealous when a new baby arrives. Trẻ em thường cảm thấy ghen tị khi một em bé mới chào đời. |
Trẻ em thường cảm thấy ghen tị khi một em bé mới chào đời. | Lưu sổ câu |
| 26 |
a jealous wife/husband a jealous wife/husband |
a jealous wife/husband | Lưu sổ câu |
| 27 |
He's only talking to her to make you jealous. He's only talking to her to make you jealous. |
He's only talking to her to make you jealous. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She's jealous of my success. She's jealous of my success. |
She's jealous of my success. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I can remember feeling madly jealous when he was with other women. I can remember feeling madly jealous when he was with other women. |
I can remember feeling madly jealous when he was with other women. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Peter was obsessively jealous and his behaviour was driving his partner away. Peter was obsessively jealous and his behaviour was driving his partner away. |
Peter was obsessively jealous and his behaviour was driving his partner away. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He was rather jealous of me. He was rather jealous of me. |
He was rather jealous of me. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I've seen your holiday photos, I'm so jealous! I've seen your holiday photos, I'm so jealous! |
I've seen your holiday photos, I'm so jealous! | Lưu sổ câu |
| 33 |
There's nothing for you to feel jealous about. There's nothing for you to feel jealous about. |
There's nothing for you to feel jealous about. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I've seen your holiday photos, I'm so jealous! Tôi đã xem ảnh kỳ nghỉ của bạn, tôi rất ghen tị! |
Tôi đã xem ảnh kỳ nghỉ của bạn, tôi rất ghen tị! | Lưu sổ câu |
| 35 |
There's nothing for you to feel jealous about. Không có gì để bạn cảm thấy ghen tị. |
Không có gì để bạn cảm thấy ghen tị. | Lưu sổ câu |