Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

jam là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ jam trong tiếng Anh

jam /dʒæm/
- (n) : mứt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

jam: Mứt

Jam là một loại mứt làm từ trái cây và đường, thường dùng trong các món ăn như bánh mì hoặc bánh ngọt.

  • She spread strawberry jam on her toast. (Cô ấy phết mứt dâu lên bánh mì nướng.)
  • We made homemade jam from fresh berries in the summer. (Chúng tôi làm mứt tự làm từ quả mọng tươi vào mùa hè.)
  • Do you prefer grape jam or orange marmalade? (Bạn thích mứt nho hay mứt cam?)

Bảng biến thể từ "jam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: jam
Phiên âm: /dʒæm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mứt Ngữ cảnh: Thực phẩm làm từ trái cây nấu với đường I like strawberry jam on toast.
Tôi thích bánh mì nướng phết mứt dâu.
2 Từ: jam
Phiên âm: /dʒæm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm kẹt, mắc kẹt Ngữ cảnh: Khi vật gì đó không di chuyển được vì bị kẹt The printer is jammed again.
Máy in lại bị kẹt giấy rồi.
3 Từ: traffic jam
Phiên âm: /ˈtræfɪk dʒæm/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Kẹt xe Ngữ cảnh: Khi xe cộ không thể di chuyển trơn tru We were stuck in a traffic jam.
Chúng tôi bị kẹt xe.
4 Từ: jammed
Phiên âm: /dʒæmd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị kẹt, đông cứng Ngữ cảnh: Không thể di chuyển hoặc hoạt động The door was jammed shut.
Cánh cửa bị kẹt chặt.
5 Từ: jamming
Phiên âm: /ˈdʒæmɪŋ/ Loại từ: Danh động từ Nghĩa: Sự gây nhiễu, kẹt Ngữ cảnh: Dùng trong công nghệ hoặc mô tả hành động bị tắc nghẽn Radio jamming affected the signal.
Sự gây nhiễu sóng ảnh hưởng đến tín hiệu.

Từ đồng nghĩa "jam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "jam"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They detoured around the traffic jam by heading south.

Họ đi vòng quanh chỗ tắc đường bằng cách đi về hướng nam.

Lưu sổ câu

2

He spread some strawberry jam on his toast.

Anh ấy phết một ít mứt dâu lên bánh mì nướng.

Lưu sổ câu

3

Heat the jam until it liquefies.

Đun mứt cho đến khi hóa lỏng.

Lưu sổ câu

4

He ate a whole pot of jam.

Anh ấy đã ăn cả một nồi mứt.

Lưu sổ câu

5

Skim the jam and let it cool.

Hớt mứt và để nguội.

Lưu sổ câu

6

She spread the toast thinly with raspberry jam.

Cô ấy phết mỏng bánh mì nướng với mứt mâm xôi.

Lưu sổ câu

7

They've eaten a whole pot of jam!

Họ đã ăn hết một nồi mứt!

Lưu sổ câu

8

Put the jam in the jar over there.

Cho mứt vào lọ đằng kia.

Lưu sổ câu

9

Do you think I can jam all these clothes in this suitcase?

Bạn có nghĩ rằng tôi có thể nhét tất cả quần áo vào trong vali này không?

Lưu sổ câu

10

The knives and forks were kept in a jam jar.

Dao và nĩa được đựng trong lọ mứt.

Lưu sổ câu

11

Far too many football supporters tried to jam into the small ground.

Có quá nhiều cổ động viên bóng đá cố gắng chen lấn vào khu đất nhỏ.

Lưu sổ câu

12

Skim the scum off the jam and let it cool.

Hớt váng mứt và để nguội.

Lưu sổ câu

13

This strawberry jam is still runny: I can't get it to jell.

Mứt dâu này vẫn còn chảy: Tôi không thể lấy nó để nói.

Lưu sổ câu

14

Our coach was caught in a traffic jam and got to Heathrow forty minutes late.

Xe của chúng tôi bị tắc đường và đến Heathrow trễ bốn mươi phút.

Lưu sổ câu

15

A 25 mile traffic jam clogged the northbound carriageway of the M6.

Ùn tắc giao thông 25 dặm đã làm tắc nghẽn đường vận chuyển về phía bắc của M6.

Lưu sổ câu

16

The authorities were unable to jam this wavelength.

Các nhà chức trách không thể làm nhiễu bước sóng này.

Lưu sổ câu

17

Eat some proper food, not just toast and jam!

Ăn một số thức ăn thích hợp, không chỉ bánh mì nướng và mứt!

Lưu sổ câu

18

The fruit can be made into jam.

Trái cây có thể được làm thành mứt.

Lưu sổ câu

19

She ate two slices of toast spread with jam.

Cô ấy ăn hai lát bánh mì nướng phết mứt.

Lưu sổ câu

20

The recipe uses a whole jarful/two jarfuls of jam.

Công thức sử dụng toàn bộ một lọ / hai lọ mứt.

Lưu sổ câu

21

She pasted the apple jam upon the bread.

Cô ấy dán mứt táo lên bánh mì.

Lưu sổ câu

22

We sat bumper-to-bumper in the traffic jam.

Chúng tôi ngồi vượt chướng ngại vật trong tắc đường.

Lưu sổ câu

23

Tempers flared as the traffic jam became worse.

Nhiệt độ bùng phát khi tình trạng kẹt xe trở nên tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

24

We were stuck in a jam for two hours.

Chúng tôi bị kẹt trong hai giờ.

Lưu sổ câu

25

Hundreds of jam pots lined her scrubbed shelves.

Hàng trăm lọ mứt xếp trên các kệ hàng đã được cọ rửa của cô.

Lưu sổ câu

26

I read the information on the label before deciding which jam to buy.

Tôi đọc thông tin trên nhãn trước khi quyết định mua loại mứt nào.

Lưu sổ câu

27

The root-ginger should be crushed up before it is added to the boiling jam.

Gừng củ phải được đập dập trước khi cho vào mứt đun sôi.

Lưu sổ câu

28

Sorry we're late. We got stuck in a traffic jam.

Xin lỗi, chúng tôi đến muộn. Chúng tôi bị kẹt xe.

Lưu sổ câu

29

strawberry jam

strawberry jam

Lưu sổ câu

30

a jar/pot of jam

a jar/pot of jam

Lưu sổ câu

31

recipes for jams and preserves

recipes for jams and preserves

Lưu sổ câu

32

a jam doughnut

a jam doughnut

Lưu sổ câu

33

The bus was delayed in a five-mile jam.

The bus was delayed in a five

Lưu sổ câu

34

As fans rushed to leave, jams formed at all the exits.

As fans rushed to leave, jams formed at all the exits.

Lưu sổ câu

35

We were stuck in a jam for an hour.

We were stuck in a jam for an hour.

Lưu sổ câu

36

There's a paper jam in the photocopier.

There's a paper jam in the photocopier.

Lưu sổ câu

37

They refused to settle for a promise of jam tomorrow.

They refused to settle for a promise of jam tomorrow.

Lưu sổ câu

38

The job only took about an hour—it was money for jam.

The job only took about an hour—it was money for jam.

Lưu sổ câu

39

There's a paper jam in the photocopier.

Máy photocopy bị kẹt giấy.

Lưu sổ câu