involvement: Sự tham gia
Involvement là hành động hoặc trạng thái tham gia vào một sự kiện, hoạt động hoặc tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
involved
|
Phiên âm: /ɪnˈvɒlvd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên quan / phức tạp | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người/cái gì có tham gia hoặc quá phức tạp |
She was involved in the project. |
Cô ấy tham gia dự án. |
| 2 |
Từ:
involve
|
Phiên âm: /ɪnˈvɒlv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bao gồm, liên quan | Ngữ cảnh: Kết nối hoặc đòi hỏi ai/cái gì |
The job involves teamwork. |
Công việc yêu cầu làm việc nhóm. |
| 3 |
Từ:
involvement
|
Phiên âm: /ɪnˈvɒlvmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tham gia, liên quan | Ngữ cảnh: Trạng thái gắn kết vào một việc nào đó |
His involvement was essential. |
Sự tham gia của anh ấy rất quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
School officials say they welcome parental involvement. Các quan chức của trường nói rằng họ hoan nghênh sự tham gia của phụ huynh. |
Các quan chức của trường nói rằng họ hoan nghênh sự tham gia của phụ huynh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Her involvement in the case was peripheral. Sự tham gia của cô ấy trong vụ án là ngoại vi. |
Sự tham gia của cô ấy trong vụ án là ngoại vi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He encourages parental involvement in the running of school. Ông khuyến khích sự tham gia của phụ huynh vào việc điều hành trường học. |
Ông khuyến khích sự tham gia của phụ huynh vào việc điều hành trường học. | Lưu sổ câu |
| 4 |
When she was promoted, she missed the day-to-day involvement with customers. Khi được thăng chức, cô ấy đã bỏ lỡ sự tham gia hàng ngày với khách hàng. |
Khi được thăng chức, cô ấy đã bỏ lỡ sự tham gia hàng ngày với khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
UN involvement in the country's affairs would set a dangerous precedent. Liên hợp quốc tham gia vào các vấn đề của đất nước sẽ đặt ra một tiền lệ nguy hiểm. |
Liên hợp quốc tham gia vào các vấn đề của đất nước sẽ đặt ra một tiền lệ nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She disliked his involvement with the group and disliked his friends. Cô không thích sự tham gia của anh ta với nhóm và không thích bạn bè của anh ta. |
Cô không thích sự tham gia của anh ta với nhóm và không thích bạn bè của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His involvement in the scandal was a blot on his reputation. Sự dính líu của anh ta trong vụ bê bối là một vết nhơ cho danh tiếng của anh ta. |
Sự dính líu của anh ta trong vụ bê bối là một vết nhơ cho danh tiếng của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Winters denies any involvement in the robbery. Winters phủ nhận mọi liên quan đến vụ cướp. |
Winters phủ nhận mọi liên quan đến vụ cướp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There is only scanty evidence of his involvement. Chỉ có rất ít bằng chứng về sự tham gia của anh ta. |
Chỉ có rất ít bằng chứng về sự tham gia của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There was never any suggestion of criminal involvement. Không bao giờ có bất kỳ gợi ý nào liên quan đến tội phạm. |
Không bao giờ có bất kỳ gợi ý nào liên quan đến tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The school heartily approves of parental involvement. Nhà trường chân thành chấp thuận sự tham gia của phụ huynh. |
Nhà trường chân thành chấp thuận sự tham gia của phụ huynh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Ben has always felt a deep involvement with animals. Ben luôn cảm thấy gắn bó sâu sắc với động vật. |
Ben luôn cảm thấy gắn bó sâu sắc với động vật. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Nurses usually try to avoid emotional involvement with patients. Y tá thường cố gắng tránh dính líu tình cảm với bệnh nhân. |
Y tá thường cố gắng tránh dính líu tình cảm với bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Parental involvement contributes significantly to children's learning. Sự tham gia của cha mẹ góp phần đáng kể vào việc học của trẻ. |
Sự tham gia của cha mẹ góp phần đáng kể vào việc học của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I challenge Dr. Carver to deny his involvement! Tôi thách Tiến sĩ Carver phủ nhận sự tham gia của ông ta! |
Tôi thách Tiến sĩ Carver phủ nhận sự tham gia của ông ta! | Lưu sổ câu |
| 16 |
They quizzed me on my involvement in the scheme. Họ hỏi tôi về sự tham gia của tôi trong kế hoạch. |
Họ hỏi tôi về sự tham gia của tôi trong kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Community involvement is central to our plan. Sự tham gia của cộng đồng là trọng tâm trong kế hoạch của chúng tôi. |
Sự tham gia của cộng đồng là trọng tâm trong kế hoạch của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He spoke openly about his involvement with the actress. Anh ấy đã công khai nói về mối quan hệ của mình với nữ diễn viên. |
Anh ấy đã công khai nói về mối quan hệ của mình với nữ diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The team's continued involvement in the competition is uncertain. Việc đội tiếp tục tham gia vào cuộc thi là không chắc chắn. |
Việc đội tiếp tục tham gia vào cuộc thi là không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We have decreased our involvement in children's books. Chúng tôi đã giảm bớt sự tham gia vào sách dành cho trẻ em. |
Chúng tôi đã giảm bớt sự tham gia vào sách dành cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His new book examines the United States' involvement in World War II. Cuốn sách mới của ông xem xét sự tham gia của Hoa Kỳ trong Thế chiến II. |
Cuốn sách mới của ông xem xét sự tham gia của Hoa Kỳ trong Thế chiến II. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The authorities have been accused of active involvement in the narcotics trade. Các nhà chức trách đã bị cáo buộc tham gia tích cực vào việc buôn bán ma tuý. |
Các nhà chức trách đã bị cáo buộc tham gia tích cực vào việc buôn bán ma tuý. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Glazer ducked a question about his involvement in the bank scandal. Glazer đưa ra câu hỏi về sự dính líu của anh ta trong vụ bê bối ngân hàng. |
Glazer đưa ra câu hỏi về sự dính líu của anh ta trong vụ bê bối ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was found to have a deep involvement in drug dealing. Anh ta bị phát hiện có dính líu sâu đến việc buôn bán ma túy. |
Anh ta bị phát hiện có dính líu sâu đến việc buôn bán ma túy. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Weaver admitted a strong emotional involvement in her client's case. Weaver thừa nhận có liên quan mạnh mẽ đến tình cảm trong trường hợp của khách hàng của mình. |
Weaver thừa nhận có liên quan mạnh mẽ đến tình cảm trong trường hợp của khách hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There was a growing unease about their involvement in the war. Ngày càng có nhiều sự bất an về việc họ tham gia vào cuộc chiến. |
Ngày càng có nhiều sự bất an về việc họ tham gia vào cuộc chiến. | Lưu sổ câu |
| 27 |
One of the main themes of TQM is employee involvement. Một trong những chủ đề chính của TQM là sự tham gia của nhân viên. |
Một trong những chủ đề chính của TQM là sự tham gia của nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They were very good friends but there was no romantic involvement. Họ là những người bạn rất tốt nhưng không hề có chút lãng mạn nào. |
Họ là những người bạn rất tốt nhưng không hề có chút lãng mạn nào. | Lưu sổ câu |
| 29 |
US involvement in European wars Sự tham gia của Hoa Kỳ vào các cuộc chiến tranh ở châu Âu |
Sự tham gia của Hoa Kỳ vào các cuộc chiến tranh ở châu Âu | Lưu sổ câu |
| 30 |
When she was promoted, she missed the day-to-day involvement with customers. Khi được thăng chức, cô ấy đã bỏ lỡ sự tham gia hàng ngày với khách hàng. |
Khi được thăng chức, cô ấy đã bỏ lỡ sự tham gia hàng ngày với khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The new album came out of her growing involvement with contemporary music. Album mới ra đời nhờ sự tham gia ngày càng nhiều của cô ấy với âm nhạc đương đại. |
Album mới ra đời nhờ sự tham gia ngày càng nhiều của cô ấy với âm nhạc đương đại. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the involvement of parents in their children's education sự tham gia của cha mẹ vào việc giáo dục con cái của họ |
sự tham gia của cha mẹ vào việc giáo dục con cái của họ | Lưu sổ câu |
| 33 |
He spoke openly about his involvement with the singer. Anh ấy công khai nói về mối quan hệ của mình với ca sĩ. |
Anh ấy công khai nói về mối quan hệ của mình với ca sĩ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Nurses usually try to avoid emotional involvement with patients. Y tá thường cố gắng tránh dính líu tình cảm với bệnh nhân. |
Y tá thường cố gắng tránh dính líu tình cảm với bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her husband's involvement with another woman led to their divorce. Sự dính líu của chồng với một người phụ nữ khác dẫn đến việc họ ly hôn. |
Sự dính líu của chồng với một người phụ nữ khác dẫn đến việc họ ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Employees are demanding greater involvement in decision-making. Nhân viên đang đòi hỏi sự tham gia nhiều hơn vào việc ra quyết định. |
Nhân viên đang đòi hỏi sự tham gia nhiều hơn vào việc ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The project needs full involvement from all members of the group. Dự án cần sự tham gia đầy đủ của tất cả các thành viên trong nhóm. |
Dự án cần sự tham gia đầy đủ của tất cả các thành viên trong nhóm. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The success of the venture may lead to involvement by other foreign companies. Sự thành công của liên doanh có thể dẫn đến sự tham gia của các công ty nước ngoài khác. |
Sự thành công của liên doanh có thể dẫn đến sự tham gia của các công ty nước ngoài khác. | Lưu sổ câu |
| 39 |
There is no evidence to suggest criminal involvement. Không có bằng chứng cho thấy có liên quan đến tội phạm. |
Không có bằng chứng cho thấy có liên quan đến tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Winters denies any involvement in the robbery. Winters phủ nhận mọi liên quan đến vụ cướp. |
Winters phủ nhận mọi liên quan đến vụ cướp. | Lưu sổ câu |
| 41 |
the involvement of parents in their children's education sự tham gia của cha mẹ vào việc giáo dục con cái của họ |
sự tham gia của cha mẹ vào việc giáo dục con cái của họ | Lưu sổ câu |
| 42 |
Her husband's involvement with another woman led to their divorce. Sự can dự của chồng với một người phụ nữ khác dẫn đến cuộc ly hôn của họ. |
Sự can dự của chồng với một người phụ nữ khác dẫn đến cuộc ly hôn của họ. | Lưu sổ câu |