Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

involved là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ involved trong tiếng Anh

involved /ɪnˈvɒlvd/
- noun : bị liên lụy

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

involved: Tham gia, liên quan

Involved là tính từ chỉ sự tham gia tích cực hoặc có liên quan đến một hoạt động hay tình huống.

  • He was involved in the project from the start. (Anh ấy tham gia vào dự án ngay từ đầu.)
  • She is deeply involved in community work. (Cô ấy tham gia sâu vào công việc cộng đồng.)
  • The police believe he was involved in the robbery. (Cảnh sát tin rằng anh ấy có liên quan đến vụ cướp.)

Bảng biến thể từ "involved"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: involved
Phiên âm: /ɪnˈvɒlvd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên quan / phức tạp Ngữ cảnh: Dùng mô tả người/cái gì có tham gia hoặc quá phức tạp She was involved in the project.
Cô ấy tham gia dự án.
2 Từ: involve
Phiên âm: /ɪnˈvɒlv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bao gồm, liên quan Ngữ cảnh: Kết nối hoặc đòi hỏi ai/cái gì The job involves teamwork.
Công việc yêu cầu làm việc nhóm.
3 Từ: involvement
Phiên âm: /ɪnˈvɒlvmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tham gia, liên quan Ngữ cảnh: Trạng thái gắn kết vào một việc nào đó His involvement was essential.
Sự tham gia của anh ấy rất quan trọng.

Từ đồng nghĩa "involved"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "involved"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Some people tried to stop the fight but I didn't want to get involved.

Một số người cố gắng ngăn chặn cuộc chiến nhưng tôi không muốn tham gia.

Lưu sổ câu

2

He became actively involved in politics.

Ông tích cực tham gia vào chính trị.

Lưu sổ câu

3

How many vehicles were involved in the crash?

Có bao nhiêu phương tiện tham gia vào vụ tai nạn?

Lưu sổ câu

4

They were involved in a road accident.

Họ tham gia vào một vụ tai nạn trên đường.

Lưu sổ câu

5

Several people have been involved with the project from the beginning.

Một số người đã tham gia vào dự án ngay từ đầu.

Lưu sổ câu

6

We'll make our decision and contact the people involved.

Chúng tôi sẽ đưa ra quyết định của mình và liên hệ với những người liên quan.

Lưu sổ câu

7

She was deeply involved with the local hospital.

Cô gắn bó sâu sắc với bệnh viện địa phương.

Lưu sổ câu

8

You're too emotionally involved with the situation.

Bạn quá xúc động với tình huống.

Lưu sổ câu

9

You shouldn't allow yourself to become so heavily involved.

Bạn không nên cho phép mình tham gia quá nhiều.

Lưu sổ câu

10

He's a very involved father (= he spends a lot of time with his children).

Ông ấy là một người cha rất tham gia (= ông ấy dành nhiều thời gian cho các con của mình).

Lưu sổ câu

11

I was so involved in my book I didn't hear you knock.

Tôi quá chú tâm vào cuốn sách của mình và không nghe thấy tiếng gõ cửa của bạn.

Lưu sổ câu

12

They're not romantically involved.

Họ không có quan hệ tình cảm.

Lưu sổ câu

13

She became personally involved with her boss.

Cô có quan hệ cá nhân với ông chủ của mình.

Lưu sổ câu

14

an involved plot

một âm mưu liên quan

Lưu sổ câu

15

We need to examine all the costs involved in the project first.

Trước tiên, chúng ta cần kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án.

Lưu sổ câu

16

The musicians became more involved in the design process.

Các nhạc sĩ tham gia nhiều hơn vào quá trình thiết kế.

Lưu sổ câu

17

She first became involved with the organization in 2008.

Lần đầu tiên cô tham gia vào tổ chức này vào năm 2008.

Lưu sổ câu

18

Fraud and ethics are subjects of great concern to everyone involved in business.

Gian lận và đạo đức là những chủ đề được mọi người tham gia kinh doanh hết sức quan tâm.

Lưu sổ câu

19

It all seems extremely involved and complicated.

Tất cả dường như vô cùng liên quan và phức tạp.

Lưu sổ câu

20

Avoid long, involved debates which could be just delaying tactics.

Tránh các cuộc tranh luận kéo dài, có thể chỉ là chiến thuật trì hoãn.

Lưu sổ câu

21

It's an involved process with hours of testing.

Đó là một quá trình liên quan với hàng giờ thử nghiệm.

Lưu sổ câu

22

Just how does this rather involved system work?

Hệ thống khá liên quan này hoạt động như thế nào?

Lưu sổ câu

23

It's an involved process with hours of testing.

Đó là một quá trình liên quan với hàng giờ thử nghiệm.

Lưu sổ câu