involved: Tham gia, liên quan
Involved là tính từ chỉ sự tham gia tích cực hoặc có liên quan đến một hoạt động hay tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
involved
|
Phiên âm: /ɪnˈvɒlvd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên quan / phức tạp | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người/cái gì có tham gia hoặc quá phức tạp |
She was involved in the project. |
Cô ấy tham gia dự án. |
| 2 |
Từ:
involve
|
Phiên âm: /ɪnˈvɒlv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bao gồm, liên quan | Ngữ cảnh: Kết nối hoặc đòi hỏi ai/cái gì |
The job involves teamwork. |
Công việc yêu cầu làm việc nhóm. |
| 3 |
Từ:
involvement
|
Phiên âm: /ɪnˈvɒlvmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tham gia, liên quan | Ngữ cảnh: Trạng thái gắn kết vào một việc nào đó |
His involvement was essential. |
Sự tham gia của anh ấy rất quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Some people tried to stop the fight but I didn't want to get involved. Một số người cố gắng ngăn chặn cuộc chiến nhưng tôi không muốn tham gia. |
Một số người cố gắng ngăn chặn cuộc chiến nhưng tôi không muốn tham gia. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He became actively involved in politics. Ông tích cực tham gia vào chính trị. |
Ông tích cực tham gia vào chính trị. | Lưu sổ câu |
| 3 |
How many vehicles were involved in the crash? Có bao nhiêu phương tiện tham gia vào vụ tai nạn? |
Có bao nhiêu phương tiện tham gia vào vụ tai nạn? | Lưu sổ câu |
| 4 |
They were involved in a road accident. Họ tham gia vào một vụ tai nạn trên đường. |
Họ tham gia vào một vụ tai nạn trên đường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Several people have been involved with the project from the beginning. Một số người đã tham gia vào dự án ngay từ đầu. |
Một số người đã tham gia vào dự án ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We'll make our decision and contact the people involved. Chúng tôi sẽ đưa ra quyết định của mình và liên hệ với những người liên quan. |
Chúng tôi sẽ đưa ra quyết định của mình và liên hệ với những người liên quan. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She was deeply involved with the local hospital. Cô gắn bó sâu sắc với bệnh viện địa phương. |
Cô gắn bó sâu sắc với bệnh viện địa phương. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You're too emotionally involved with the situation. Bạn quá xúc động với tình huống. |
Bạn quá xúc động với tình huống. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You shouldn't allow yourself to become so heavily involved. Bạn không nên cho phép mình tham gia quá nhiều. |
Bạn không nên cho phép mình tham gia quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's a very involved father (= he spends a lot of time with his children). Ông ấy là một người cha rất tham gia (= ông ấy dành nhiều thời gian cho các con của mình). |
Ông ấy là một người cha rất tham gia (= ông ấy dành nhiều thời gian cho các con của mình). | Lưu sổ câu |
| 11 |
I was so involved in my book I didn't hear you knock. Tôi quá chú tâm vào cuốn sách của mình và không nghe thấy tiếng gõ cửa của bạn. |
Tôi quá chú tâm vào cuốn sách của mình và không nghe thấy tiếng gõ cửa của bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They're not romantically involved. Họ không có quan hệ tình cảm. |
Họ không có quan hệ tình cảm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She became personally involved with her boss. Cô có quan hệ cá nhân với ông chủ của mình. |
Cô có quan hệ cá nhân với ông chủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
an involved plot một âm mưu liên quan |
một âm mưu liên quan | Lưu sổ câu |
| 15 |
We need to examine all the costs involved in the project first. Trước tiên, chúng ta cần kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án. |
Trước tiên, chúng ta cần kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The musicians became more involved in the design process. Các nhạc sĩ tham gia nhiều hơn vào quá trình thiết kế. |
Các nhạc sĩ tham gia nhiều hơn vào quá trình thiết kế. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She first became involved with the organization in 2008. Lần đầu tiên cô tham gia vào tổ chức này vào năm 2008. |
Lần đầu tiên cô tham gia vào tổ chức này vào năm 2008. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Fraud and ethics are subjects of great concern to everyone involved in business. Gian lận và đạo đức là những chủ đề được mọi người tham gia kinh doanh hết sức quan tâm. |
Gian lận và đạo đức là những chủ đề được mọi người tham gia kinh doanh hết sức quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It all seems extremely involved and complicated. Tất cả dường như vô cùng liên quan và phức tạp. |
Tất cả dường như vô cùng liên quan và phức tạp. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Avoid long, involved debates which could be just delaying tactics. Tránh các cuộc tranh luận kéo dài, có thể chỉ là chiến thuật trì hoãn. |
Tránh các cuộc tranh luận kéo dài, có thể chỉ là chiến thuật trì hoãn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It's an involved process with hours of testing. Đó là một quá trình liên quan với hàng giờ thử nghiệm. |
Đó là một quá trình liên quan với hàng giờ thử nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Just how does this rather involved system work? Hệ thống khá liên quan này hoạt động như thế nào? |
Hệ thống khá liên quan này hoạt động như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's an involved process with hours of testing. Đó là một quá trình liên quan với hàng giờ thử nghiệm. |
Đó là một quá trình liên quan với hàng giờ thử nghiệm. | Lưu sổ câu |