involve: Liên quan
Involve có nghĩa là khiến ai đó tham gia hoặc liên quan đến một hoạt động, tình huống hoặc công việc nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
involved
|
Phiên âm: /ɪnˈvɒlvd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Liên quan / phức tạp | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người/cái gì có tham gia hoặc quá phức tạp |
She was involved in the project. |
Cô ấy tham gia dự án. |
| 2 |
Từ:
involve
|
Phiên âm: /ɪnˈvɒlv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bao gồm, liên quan | Ngữ cảnh: Kết nối hoặc đòi hỏi ai/cái gì |
The job involves teamwork. |
Công việc yêu cầu làm việc nhóm. |
| 3 |
Từ:
involvement
|
Phiên âm: /ɪnˈvɒlvmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tham gia, liên quan | Ngữ cảnh: Trạng thái gắn kết vào một việc nào đó |
His involvement was essential. |
Sự tham gia của anh ấy rất quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The test will involve answering questions about a photograph. Bài kiểm tra sẽ bao gồm việc trả lời các câu hỏi về một bức ảnh. |
Bài kiểm tra sẽ bao gồm việc trả lời các câu hỏi về một bức ảnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Don't involve other people in your trouble. Đừng lôi kéo người khác vào rắc rối của bạn. |
Đừng lôi kéo người khác vào rắc rối của bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Inventions typically involve minor improvements in technology. Các phát minh thường liên quan đến những cải tiến nhỏ trong công nghệ. |
Các phát minh thường liên quan đến những cải tiến nhỏ trong công nghệ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Most air rage incidents involve heavy drinking. Hầu hết các sự cố giận dữ trên không đều liên quan đến việc uống nhiều rượu. |
Hầu hết các sự cố giận dữ trên không đều liên quan đến việc uống nhiều rượu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
What will the job involve? Công việc sẽ liên quan đến những gì? |
Công việc sẽ liên quan đến những gì? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don't involve me in your quarrel. Đừng lôi kéo tôi vào cuộc cãi vã của bạn. |
Đừng lôi kéo tôi vào cuộc cãi vã của bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Don't involve yourself with those people. Đừng dính dáng đến những người đó. |
Đừng dính dáng đến những người đó. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The treatment does not involve the use of any artificial drugs. Việc điều trị không liên quan đến việc sử dụng bất kỳ loại thuốc nhân tạo nào. |
Việc điều trị không liên quan đến việc sử dụng bất kỳ loại thuốc nhân tạo nào. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Please don't involve me. Xin đừng liên quan đến tôi. |
Xin đừng liên quan đến tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Clouds involve the mountain top. Mây liên quan đến đỉnh núi. |
Mây liên quan đến đỉnh núi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A late booking may involve you in extra cost. Đặt phòng trễ có thể khiến bạn phải trả thêm phí. |
Đặt phòng trễ có thể khiến bạn phải trả thêm phí. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Different circumstances involve adopting different tactics. Các trường hợp khác nhau liên quan đến việc áp dụng các chiến thuật khác nhau. |
Các trường hợp khác nhau liên quan đến việc áp dụng các chiến thuật khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Repairs involve skilled labour, which can be expensive. Việc sửa chữa liên quan đến lao động có tay nghề cao, có thể tốn kém. |
Việc sửa chữa liên quan đến lao động có tay nghề cao, có thể tốn kém. | Lưu sổ câu |
| 14 |
90% of car accidents involve excess speed. 90% các vụ tai nạn ô tô liên quan đến việc vượt quá tốc độ cho phép. |
90% các vụ tai nạn ô tô liên quan đến việc vượt quá tốc độ cho phép. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I didn't mean to involve you in all this. Tôi không có ý liên quan đến bạn trong tất cả những điều này. |
Tôi không có ý liên quan đến bạn trong tất cả những điều này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Don't involve me in solving your problems! Đừng liên quan đến tôi trong việc giải quyết vấn đề của bạn! |
Đừng liên quan đến tôi trong việc giải quyết vấn đề của bạn! | Lưu sổ câu |
| 17 |
Parents should involve themselves in their child's education. Cha mẹ nên tham gia vào việc giáo dục con cái của họ. |
Cha mẹ nên tham gia vào việc giáo dục con cái của họ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
What does the work involve? Công việc liên quan gì? |
Công việc liên quan gì? | Lưu sổ câu |
| 19 |
A retrofit may involve putting in new door jambs. Việc trang bị thêm có thể liên quan đến việc lắp các chốt chặn cửa mới. |
Việc trang bị thêm có thể liên quan đến việc lắp các chốt chặn cửa mới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Your job may well involve some travelling . Công việc của bạn có thể liên quan đến một số chuyến du lịch. |
Công việc của bạn có thể liên quan đến một số chuyến du lịch. | Lưu sổ câu |
| 21 |
These changes will involve everyone on the staff. Những thay đổi này sẽ liên quan đến tất cả mọi người trong nhân viên. |
Những thay đổi này sẽ liên quan đến tất cả mọi người trong nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Don't involve yourself in unnecessary dispute. Đừng để bản thân vướng vào tranh chấp không cần thiết. |
Đừng để bản thân vướng vào tranh chấp không cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Most political questions involve morality in some form or other. Hầu hết các câu hỏi chính trị liên quan đến đạo đức dưới hình thức này hay hình thức khác. |
Hầu hết các câu hỏi chính trị liên quan đến đạo đức dưới hình thức này hay hình thức khác. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We want to involve the workforce at all stages of the decision-making process. Chúng tôi muốn lực lượng lao động tham gia vào tất cả các giai đoạn của quá trình ra quyết định. |
Chúng tôi muốn lực lượng lao động tham gia vào tất cả các giai đoạn của quá trình ra quyết định. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Discussions should involve local people both inside and outside the school. Các cuộc thảo luận nên có sự tham gia của người dân địa phương cả trong và ngoài trường. |
Các cuộc thảo luận nên có sự tham gia của người dân địa phương cả trong và ngoài trường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Any investment involves an element of risk. Bất kỳ khoản đầu tư nào đều có yếu tố rủi ro. |
Bất kỳ khoản đầu tư nào đều có yếu tố rủi ro. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The process involves using steam to sterilize the instruments. Quy trình bao gồm sử dụng hơi nước để khử trùng dụng cụ. |
Quy trình bao gồm sử dụng hơi nước để khử trùng dụng cụ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The test will involve answering questions about a photograph. Bài kiểm tra sẽ bao gồm việc trả lời các câu hỏi về một bức ảnh. |
Bài kiểm tra sẽ bao gồm việc trả lời các câu hỏi về một bức ảnh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The job involves me travelling all over the country. Công việc liên quan đến tôi đi du lịch khắp mọi miền đất nước. |
Công việc liên quan đến tôi đi du lịch khắp mọi miền đất nước. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The job involves my travelling all over the country. Công việc liên quan đến việc tôi đi du lịch khắp mọi miền đất nước. |
Công việc liên quan đến việc tôi đi du lịch khắp mọi miền đất nước. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We want to involve as many people as possible in the celebrations. Chúng tôi muốn thu hút càng nhiều người tham gia lễ kỷ niệm càng tốt. |
Chúng tôi muốn thu hút càng nhiều người tham gia lễ kỷ niệm càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Parents should involve themselves in their child's education. Cha mẹ nên tham gia vào việc giáo dục con cái của họ. |
Cha mẹ nên tham gia vào việc giáo dục con cái của họ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
His confession involved a number of other politicians in the affair. Lời thú nhận của anh ta liên quan đến một số chính trị gia khác trong vụ này. |
Lời thú nhận của anh ta liên quan đến một số chính trị gia khác trong vụ này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Many of the crimes involved drugs. Nhiều tội ác liên quan đến ma túy. |
Nhiều tội ác liên quan đến ma túy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Inventions typically involve minor improvements in technology. Các phát minh thường liên quan đến những cải tiến nhỏ trong công nghệ. |
Các phát minh thường liên quan đến những cải tiến nhỏ trong công nghệ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The reforms will inevitably involve a lot of new paperwork for teachers. Cải cách chắc chắn sẽ liên quan đến rất nhiều thủ tục giấy tờ mới cho giáo viên. |
Cải cách chắc chắn sẽ liên quan đến rất nhiều thủ tục giấy tờ mới cho giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The measures to improve the health service will involve an increase in government spending. Các biện pháp cải thiện dịch vụ y tế sẽ liên quan đến việc tăng chi tiêu của chính phủ. |
Các biện pháp cải thiện dịch vụ y tế sẽ liên quan đến việc tăng chi tiêu của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
There was a serious incident involving a group of youths. Xảy ra một vụ việc nghiêm trọng liên quan đến một nhóm thanh niên. |
Xảy ra một vụ việc nghiêm trọng liên quan đến một nhóm thanh niên. | Lưu sổ câu |
| 39 |
cases involving the care of young children các vụ án liên quan đến việc chăm sóc trẻ nhỏ |
các vụ án liên quan đến việc chăm sóc trẻ nhỏ | Lưu sổ câu |
| 40 |
Parents should involve themselves in their child's education. Cha mẹ nên tham gia vào việc giáo dục con cái của họ. |
Cha mẹ nên tham gia vào việc giáo dục con cái của họ. | Lưu sổ câu |