Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

invitation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ invitation trong tiếng Anh

invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/
- (n) : lời mời, sự mời

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

invitation: Lời mời

Invitation là lời mời tham gia vào một sự kiện, cuộc họp hoặc hoạt động nào đó.

  • They sent an invitation to all their friends for the wedding. (Họ đã gửi lời mời đến tất cả bạn bè của mình cho đám cưới.)
  • She received an invitation to join the conference as a speaker. (Cô ấy nhận được lời mời tham gia hội nghị với tư cách là diễn giả.)
  • He politely declined the invitation to dinner. (Anh ấy lịch sự từ chối lời mời ăn tối.)

Bảng biến thể từ "invitation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: invitation
Phiên âm: /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời mời, thiệp mời Ngữ cảnh: Lời đề nghị ai đó tham gia sự kiện hoặc hoạt động I received an invitation to the wedding.
Tôi nhận được thiệp mời dự đám cưới.
2 Từ: invite
Phiên âm: /ɪnˈvaɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mời, kêu gọi Ngữ cảnh: Yêu cầu ai đó tham gia hoặc đến nơi nào We invited them to our party.
Chúng tôi đã mời họ đến dự tiệc.
3 Từ: invited
Phiên âm: /ɪnˈvaɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được mời Ngữ cảnh: Chỉ người được mời đến sự kiện hoặc hoạt động Only invited guests can attend the event.
Chỉ những khách được mời mới có thể tham dự sự kiện.
4 Từ: inviting
Phiên âm: /ɪnˈvaɪtɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hấp dẫn, lôi cuốn Ngữ cảnh: Khiến người khác muốn tham gia hoặc thử The smell of fresh bread is very inviting.
Mùi bánh mì mới nướng thật hấp dẫn.
5 Từ: inviter
Phiên âm: /ɪnˈvaɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người mời Ngữ cảnh: Người gửi lời mời The inviter sent out dozens of wedding cards.
Người mời đã gửi hàng chục thiệp cưới.

Từ đồng nghĩa "invitation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "invitation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We have a standing invitation to visit them anytime.

Chúng tôi có một lời mời thường trực đến thăm họ bất cứ lúc nào.

Lưu sổ câu

2

Naturally, she accepted the invitation to the party.

Một cách tự nhiên, cô ấy nhận lời đến bữa tiệc.

Lưu sổ câu

3

I am happy to accept your invitation.

Tôi rất vui khi nhận lời mời của bạn.

Lưu sổ câu

4

Thanks for the invitation, but...

Cảm ơn vì lời mời, nhưng ...

Lưu sổ câu

5

I excepted him from my invitation.

Tôi đã loại anh ta khỏi lời mời của tôi.

Lưu sổ câu

6

Lady Caroline was gracious enough to accept our invitation.

Quý bà Caroline đủ nhã nhặn để chấp nhận lời mời của chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

The invitation was meant as a friendly gesture.

Lời mời có ý nghĩa như một cử chỉ thân thiện.

Lưu sổ câu

8

He rejected their invitation point-blank.

Anh ấy đã từ chối lời mời của họ.

Lưu sổ câu

9

She refused his invitation to the tea party.

Cô từ chối lời mời dự tiệc trà của anh.

Lưu sổ câu

10

Thank you for your kind invitation.

Cảm ơn lời mời tốt đẹp của bạn.

Lưu sổ câu

11

In the end she wangled an invitation.

Cuối cùng thì cô ấy cũng vẫy được một lời mời.

Lưu sổ câu

12

I have an open invitation to visit my friend in Japan.

Tôi có một lời mời ngỏ đến thăm bạn của tôi ở Nhật Bản.

Lưu sổ câu

13

He's understood to be there at the personal invitation of President Daniel Arap Moi.

Anh ấy được cho là có mặt ở đó theo lời mời riêng của Tổng thống Daniel Arap Moi.

Lưu sổ câu

14

She wangled an invitation.

Cô ấy vẫy một lời mời.

Lưu sổ câu

15

I received an invitation.

Tôi đã nhận được một lời mời.

Lưu sổ câu

16

We have an open invitation to use their holiday cottage whenever we like.

Chúng tôi có một lời mời mở để sử dụng ngôi nhà nghỉ mát của họ bất cứ khi nào chúng tôi muốn.

Lưu sổ câu

17

You know you have a standing invitation to come and stay anytime you're in town.

Bạn biết rằng bạn có một lời mời thường trực để đến và ở lại bất cứ lúc nào bạn ở trong thị trấn.

Lưu sổ câu

18

We have a standing invitation to visit them when we're in the area.

Chúng tôi có một lời mời thường trực đến thăm họ khi chúng tôi ở trong khu vực.

Lưu sổ câu

19

Shortly afterwards, Dawson received an invitation to speak at a scientific conference.

Ngay sau đó, Dawson nhận được lời mời phát biểu tại một hội nghị khoa học.

Lưu sổ câu

20

I declined with much regret your kind invitation.

Tôi đã từ chối rất tiếc lời mời tốt bụng của bạn.

Lưu sổ câu

21

I hated to barge in without an invitation.

Tôi ghét xông vào mà không có lời mời.

Lưu sổ câu

22

He declined an invitation to dinner.

Anh ấy từ chối lời mời ăn tối.

Lưu sổ câu

23

Did you get an invitation to their wedding?

Bạn có nhận được lời mời dự đám cưới của họ không?

Lưu sổ câu

24

She's in two minds about accepting his invitation.

Cô ấy đang suy nghĩ về việc chấp nhận lời mời của anh ấy.

Lưu sổ câu

25

Thanks for the invitation to your birthday party.

Cảm ơn vì lời mời đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.

Lưu sổ câu

26

I'll be so jealous if you manage to wangle an invitation to his house.

Tôi sẽ rất ghen tị nếu bạn quản lý được một lời mời đến nhà của anh ấy.

Lưu sổ câu

27

Mrs Armstrong regrets that she cannot accept your kind invitation.

Bà Armstrong rất tiếc vì không thể chấp nhận lời mời tử tế của bạn.

Lưu sổ câu

28

Mr Foster is sorry that he cannot accept your invitation to dinner.

Mr Foster rất tiếc vì không thể chấp nhận lời mời ăn tối của bạn.

Lưu sổ câu

29

to issue/extend an invitation

phát hành / gia hạn lời mời

Lưu sổ câu

30

to accept/turn down/decline an invitation

chấp nhận / từ chối / từ chối lời mời

Lưu sổ câu

31

I received an invitation to the party

Tôi nhận được lời mời tham dự bữa tiệc

Lưu sổ câu

32

She repeated her invitation for dinner at her place.

Cô ấy lặp lại lời mời ăn tối tại chỗ của mình.

Lưu sổ câu

33

We got a wedding invitation from Alex and Chris.

Chúng tôi nhận được lời mời đám cưới từ Alex và Chris.

Lưu sổ câu

34

He produced an official letter of invitation.

Anh ấy đưa ra một lá thư mời chính thức.

Lưu sổ câu

35

Admission is by invitation only.

Nhập học chỉ bằng thư mời.

Lưu sổ câu

36

A concert was held at the invitation of the mayor.

Một buổi hòa nhạc được tổ chức theo lời mời của thị trưởng.

Lưu sổ câu

37

We've already sent out the invitations.

Chúng tôi đã gửi lời mời.

Lưu sổ câu

38

Have you ordered the wedding invitations yet?

Bạn đã đặt thiệp mời đám cưới chưa?

Lưu sổ câu

39

Leaving the doors unlocked is an open invitation to burglars.

Để cửa không khóa là một lời mời mở đối với những tên trộm.

Lưu sổ câu

40

Putting the kids in charge was an invitation to disaster.

Để bọn trẻ phụ trách là một lời mời dẫn đến thảm họa.

Lưu sổ câu

41

I must sadly decline your generous invitation.

Tôi phải buồn bã từ chối lời mời hào phóng của bạn.

Lưu sổ câu

42

I'm on the invitation list.

Tôi có tên trong danh sách mời.

Lưu sổ câu

43

The head extended an invitation to all parents to come and see the school.

The head extended an invitation to all parents to come and see the school.

Lưu sổ câu

44

We'd love to to take up your invitation to visit you some time.

Chúng tôi rất muốn nhận lời mời đến thăm bạn một lúc.

Lưu sổ câu

45

I got a baby shower invitation from a friend.

Tôi nhận được lời mời tắm em bé từ một người bạn.

Lưu sổ câu

46

Have you received your invitation to the exhibition?

Bạn đã nhận được lời mời tham dự triển lãm chưa?

Lưu sổ câu

47

I'm on the invitation list.

Tôi có tên trong danh sách được mời.

Lưu sổ câu

48

We'd love to to take up your invitation to visit you some time.

Chúng tôi rất muốn nhận lời mời đến thăm bạn một lúc nào đó.

Lưu sổ câu