invite: Mời
Invite là hành động yêu cầu hoặc mời ai đó tham gia một sự kiện hoặc hoạt động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
invite
|
Phiên âm: /ɪnˈvaɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mời | Ngữ cảnh: Gửi lời mời tham dự hoặc tham gia |
She invited me to her birthday party. |
Cô ấy mời tôi đến dự sinh nhật. |
| 2 |
Từ:
invitation
|
Phiên âm: /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời mời | Ngữ cảnh: Hành động hoặc tấm thiệp mời chính thức |
I sent out the invitations yesterday. |
Tôi đã gửi thiệp mời hôm qua. |
| 3 |
Từ:
invited
|
Phiên âm: /ɪnˈvaɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được mời | Ngữ cảnh: Tham dự theo lời mời chính thức |
All invited participants will receive gifts. |
Tất cả người được mời sẽ nhận quà. |
| 4 |
Từ:
inviting
|
Phiên âm: /ɪnˈvaɪtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hấp dẫn, thu hút | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ khiến người khác muốn đến gần |
The beach looked warm and inviting. |
Bãi biển trông ấm áp và đầy hấp dẫn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Who should we invite to the party? Chúng ta nên mời ai đến bữa tiệc? |
Chúng ta nên mời ai đến bữa tiệc? | Lưu sổ câu |
| 2 |
What about Lola - shall we invite her? Còn Lola |
Còn Lola | Lưu sổ câu |
| 3 |
The queen was gracious enough to invite us. Nữ hoàng đã đủ ân cần để mời chúng tôi. |
Nữ hoàng đã đủ ân cần để mời chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I'd like to invite you to a show. Tôi muốn mời bạn đến xem một buổi biểu diễn. |
Tôi muốn mời bạn đến xem một buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We invite your attention to... Chúng tôi mời bạn chú ý đến ... |
Chúng tôi mời bạn chú ý đến ... | Lưu sổ câu |
| 6 |
Perhaps we should invite them to dinner . Có lẽ chúng ta nên mời họ ăn tối. |
Có lẽ chúng ta nên mời họ ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He seized the occasion to invite her home for. Anh nắm bắt cơ hội để mời cô về nhà. |
Anh nắm bắt cơ hội để mời cô về nhà. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't expect that niggard to invite you to dinner. Đừng mong đợi rằng kẻ hốc hác mời bạn đi ăn tối. |
Đừng mong đợi rằng kẻ hốc hác mời bạn đi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They invite me in. Họ mời tôi vào. |
Họ mời tôi vào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We invite him over. Chúng tôi mời anh ấy qua. |
Chúng tôi mời anh ấy qua. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Did they invite you? Họ có mời bạn không? |
Họ có mời bạn không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
Whom did they invite? Họ đã mời ai? |
Họ đã mời ai? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Why don't you text all your friends and invite them to the party too? Tại sao bạn không nhắn tin cho tất cả bạn bè và mời họ dự tiệc? |
Tại sao bạn không nhắn tin cho tất cả bạn bè và mời họ dự tiệc? | Lưu sổ câu |
| 14 |
It will only complicate the situation if we invite his old girlfriend as well. Tình hình sẽ chỉ phức tạp nếu chúng ta mời cả bạn gái cũ của anh ta. |
Tình hình sẽ chỉ phức tạp nếu chúng ta mời cả bạn gái cũ của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She waited for him to invite her to dance, not wishing to seem bold. Cô đợi anh mời cô khiêu vũ, không muốn tỏ ra táo bạo. |
Cô đợi anh mời cô khiêu vũ, không muốn tỏ ra táo bạo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'll invite people if you can organize food and drinks. Tôi sẽ mời mọi người nếu bạn có thể tổ chức đồ ăn và thức uống. |
Tôi sẽ mời mọi người nếu bạn có thể tổ chức đồ ăn và thức uống. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Why don't we invite Caroline and Mark and make up a foursome? Tại sao chúng ta không mời Caroline và Mark và tạo thành một bộ tứ? |
Tại sao chúng ta không mời Caroline và Mark và tạo thành một bộ tứ? | Lưu sổ câu |
| 18 |
He seized the occasion to invite her home for dinner. Anh nắm bắt cơ hội để mời cô về nhà ăn tối. |
Anh nắm bắt cơ hội để mời cô về nhà ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They haven't got an invite to the wedding. Họ không có lời mời dự đám cưới. |
Họ không có lời mời dự đám cưới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Don't forget to invite the Jordans. Đừng quên mời những người Jordan. |
Đừng quên mời những người Jordan. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He meant to invite Monica, but he clean forgot. Anh ta định mời Monica, nhưng anh ta quên sạch. |
Anh ta định mời Monica, nhưng anh ta quên sạch. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Do you get an invite? Bạn có nhận được lời mời không? |
Bạn có nhận được lời mời không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
They didn't invite any of us. Họ không mời bất kỳ ai trong chúng tôi. |
Họ không mời bất kỳ ai trong chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Don't invite him in,He's a dangerous man. Đừng mời anh ta vào, Anh ta là một kẻ nguy hiểm. |
Đừng mời anh ta vào, Anh ta là một kẻ nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Let's invite them over for a drink. Hãy mời họ đi uống nước. |
Hãy mời họ đi uống nước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Why didn't you invite them in? Tại sao bạn không mời họ tham gia? |
Tại sao bạn không mời họ tham gia? | Lưu sổ câu |
| 27 |
I'll invite her, if you're agreeable to her coming. Tôi sẽ mời cô ấy, nếu bạn đồng ý với việc cô ấy đến. |
Tôi sẽ mời cô ấy, nếu bạn đồng ý với việc cô ấy đến. | Lưu sổ câu |
| 28 |
It was mean of him not to invite her. Anh ta không mời cô ấy là có ý nghĩa. |
Anh ta không mời cô ấy là có ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Let's invite them to dinner tomorrow. Hãy mời họ đi ăn tối vào ngày mai. |
Hãy mời họ đi ăn tối vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 30 |
If you flatter your mother a bit she might invite us all to dinner. Nếu bạn tâng bốc mẹ mình một chút, bà ấy có thể mời tất cả chúng ta đi ăn tối. |
Nếu bạn tâng bốc mẹ mình một chút, bà ấy có thể mời tất cả chúng ta đi ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Have you been invited to their party? Bạn đã được mời đến bữa tiệc của họ chưa? |
Bạn đã được mời đến bữa tiệc của họ chưa? | Lưu sổ câu |
| 32 |
She very kindly invited me to lunch. Cô ấy rất vui lòng mời tôi đi ăn trưa. |
Cô ấy rất vui lòng mời tôi đi ăn trưa. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I'd have liked to have gone but I wasn't invited. Tôi muốn đi nhưng tôi không được mời. |
Tôi muốn đi nhưng tôi không được mời. | Lưu sổ câu |
| 34 |
My mother invited a few friends that she hadn't seen for 20 years. Mẹ tôi mời một vài người bạn mà bà đã không gặp trong 20 năm. |
Mẹ tôi mời một vài người bạn mà bà đã không gặp trong 20 năm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Let's invite them all for dinner. Hãy mời tất cả họ ăn tối. |
Hãy mời tất cả họ ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They have invited me to go to Paris with them. Họ đã mời tôi đến Paris với họ. |
Họ đã mời tôi đến Paris với họ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The bishop invited representatives from all the parishes in the diocese. The bishop invited representatives from all the parishes in the diocese. |
The bishop invited representatives from all the parishes in the diocese. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Successful candidates will be invited for interview next week. Các ứng viên trúng tuyển sẽ được mời phỏng vấn vào tuần sau. |
Các ứng viên trúng tuyển sẽ được mời phỏng vấn vào tuần sau. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Clarke was not invited to the meeting. Clarke không được mời tham dự cuộc họp. |
Clarke không được mời tham dự cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The ministry had invited tenders for the demolition of the buildings. Bộ đã mời thầu để phá dỡ các tòa nhà. |
Bộ đã mời thầu để phá dỡ các tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He invited questions from the audience. Anh ấy mời các câu hỏi từ khán giả. |
Anh ấy mời các câu hỏi từ khán giả. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Readers are invited to email their comments to us. Mời độc giả gửi email bình luận cho chúng tôi. |
Mời độc giả gửi email bình luận cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He was invited to attend the Paris Peace Conference in 1919. Ông được mời tham dự Hội nghị Hòa bình Paris năm 1919. |
Ông được mời tham dự Hội nghị Hòa bình Paris năm 1919. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Audience members are invited to participate in the discussion. Khán giả được mời tham gia thảo luận. |
Khán giả được mời tham gia thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 45 |
In 1956 she was invited to join the Bolshoi Ballet as a soloist. Năm 1956, cô được mời tham gia Bolshoi Ballet với tư cách nghệ sĩ độc tấu. |
Năm 1956, cô được mời tham gia Bolshoi Ballet với tư cách nghệ sĩ độc tấu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Such harsh punishments invited prisoners to respond with defiance. Những hình phạt khắc nghiệt như vậy đã mời các tù nhân phản ứng một cách thách thức. |
Những hình phạt khắc nghiệt như vậy đã mời các tù nhân phản ứng một cách thách thức. | Lưu sổ câu |
| 47 |
You are cordially invited to attend the annual parish meeting. Trân trọng kính mời quý vị tham dự buổi họp mặt thường niên của giáo xứ. |
Trân trọng kính mời quý vị tham dự buổi họp mặt thường niên của giáo xứ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
If he has any complaints to make, I invite him to do so. Nếu anh ấy có bất kỳ phàn nàn nào, tôi mời anh ấy làm như vậy. |
Nếu anh ấy có bất kỳ phàn nàn nào, tôi mời anh ấy làm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The film seems to invite comparison with ‘The Italian Job’. Bộ phim dường như mời so sánh với ‘The Italian Job’. |
Bộ phim dường như mời so sánh với ‘The Italian Job’. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The hype and fervour surrounding the event positively invited scepticism. Sự cường điệu và cuồng nhiệt xung quanh sự kiện đã dẫn đến sự hoài nghi một cách tích cực. |
Sự cường điệu và cuồng nhiệt xung quanh sự kiện đã dẫn đến sự hoài nghi một cách tích cực. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I'd have liked to have gone but I wasn't invited. Tôi muốn đi nhưng tôi không được mời. |
Tôi muốn đi nhưng tôi không được mời. | Lưu sổ câu |
| 52 |
My mother invited a few friends that she hadn't seen for 20 years. Mẹ tôi mời một vài người bạn mà bà đã không gặp trong 20 năm. |
Mẹ tôi mời một vài người bạn mà bà đã không gặp trong 20 năm. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Let's invite them all for dinner. Hãy mời tất cả họ ăn tối. |
Hãy mời tất cả họ ăn tối. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Such comments are just inviting trouble. Những bình luận như vậy chỉ mang tính chất mời gọi rắc rối. |
Những bình luận như vậy chỉ mang tính chất mời gọi rắc rối. | Lưu sổ câu |