Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

invite là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ invite trong tiếng Anh

invite /ɪnˈvaɪt/
- (v) : mời

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

invite: Mời

Invite là hành động yêu cầu hoặc mời ai đó tham gia một sự kiện hoặc hoạt động.

  • She invited me to her birthday party next week. (Cô ấy mời tôi tham dự bữa tiệc sinh nhật của cô ấy vào tuần tới.)
  • I will invite my colleagues to the team meeting. (Tôi sẽ mời các đồng nghiệp tham dự cuộc họp nhóm.)
  • They invited the guests to enjoy the dinner and share their thoughts. (Họ mời khách tham dự bữa tối và chia sẻ suy nghĩ của họ.)

Bảng biến thể từ "invite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: invite
Phiên âm: /ɪnˈvaɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mời Ngữ cảnh: Gửi lời mời tham dự hoặc tham gia She invited me to her birthday party.
Cô ấy mời tôi đến dự sinh nhật.
2 Từ: invitation
Phiên âm: /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời mời Ngữ cảnh: Hành động hoặc tấm thiệp mời chính thức I sent out the invitations yesterday.
Tôi đã gửi thiệp mời hôm qua.
3 Từ: invited
Phiên âm: /ɪnˈvaɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được mời Ngữ cảnh: Tham dự theo lời mời chính thức All invited participants will receive gifts.
Tất cả người được mời sẽ nhận quà.
4 Từ: inviting
Phiên âm: /ɪnˈvaɪtɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hấp dẫn, thu hút Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ khiến người khác muốn đến gần The beach looked warm and inviting.
Bãi biển trông ấm áp và đầy hấp dẫn.

Từ đồng nghĩa "invite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "invite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Who should we invite to the party?

Chúng ta nên mời ai đến bữa tiệc?

Lưu sổ câu

2

What about Lola - shall we invite her?

Còn Lola

Lưu sổ câu

3

The queen was gracious enough to invite us.

Nữ hoàng đã đủ ân cần để mời chúng tôi.

Lưu sổ câu

4

I'd like to invite you to a show.

Tôi muốn mời bạn đến xem một buổi biểu diễn.

Lưu sổ câu

5

We invite your attention to...

Chúng tôi mời bạn chú ý đến ...

Lưu sổ câu

6

Perhaps we should invite them to dinner .

Có lẽ chúng ta nên mời họ ăn tối.

Lưu sổ câu

7

He seized the occasion to invite her home for.

Anh nắm bắt cơ hội để mời cô về nhà.

Lưu sổ câu

8

Don't expect that niggard to invite you to dinner.

Đừng mong đợi rằng kẻ hốc hác mời bạn đi ăn tối.

Lưu sổ câu

9

They invite me in.

Họ mời tôi vào.

Lưu sổ câu

10

We invite him over.

Chúng tôi mời anh ấy qua.

Lưu sổ câu

11

Did they invite you?

Họ có mời bạn không?

Lưu sổ câu

12

Whom did they invite?

Họ đã mời ai?

Lưu sổ câu

13

Why don't you text all your friends and invite them to the party too?

Tại sao bạn không nhắn tin cho tất cả bạn bè và mời họ dự tiệc?

Lưu sổ câu

14

It will only complicate the situation if we invite his old girlfriend as well.

Tình hình sẽ chỉ phức tạp nếu chúng ta mời cả bạn gái cũ của anh ta.

Lưu sổ câu

15

She waited for him to invite her to dance, not wishing to seem bold.

Cô đợi anh mời cô khiêu vũ, không muốn tỏ ra táo bạo.

Lưu sổ câu

16

I'll invite people if you can organize food and drinks.

Tôi sẽ mời mọi người nếu bạn có thể tổ chức đồ ăn và thức uống.

Lưu sổ câu

17

Why don't we invite Caroline and Mark and make up a foursome?

Tại sao chúng ta không mời Caroline và Mark và tạo thành một bộ tứ?

Lưu sổ câu

18

He seized the occasion to invite her home for dinner.

Anh nắm bắt cơ hội để mời cô về nhà ăn tối.

Lưu sổ câu

19

They haven't got an invite to the wedding.

Họ không có lời mời dự đám cưới.

Lưu sổ câu

20

Don't forget to invite the Jordans.

Đừng quên mời những người Jordan.

Lưu sổ câu

21

He meant to invite Monica, but he clean forgot.

Anh ta định mời Monica, nhưng anh ta quên sạch.

Lưu sổ câu

22

Do you get an invite?

Bạn có nhận được lời mời không?

Lưu sổ câu

23

They didn't invite any of us.

Họ không mời bất kỳ ai trong chúng tôi.

Lưu sổ câu

24

Don't invite him in,He's a dangerous man.

Đừng mời anh ta vào, Anh ta là một kẻ nguy hiểm.

Lưu sổ câu

25

Let's invite them over for a drink.

Hãy mời họ đi uống nước.

Lưu sổ câu

26

Why didn't you invite them in?

Tại sao bạn không mời họ tham gia?

Lưu sổ câu

27

I'll invite her, if you're agreeable to her coming.

Tôi sẽ mời cô ấy, nếu bạn đồng ý với việc cô ấy đến.

Lưu sổ câu

28

It was mean of him not to invite her.

Anh ta không mời cô ấy là có ý nghĩa.

Lưu sổ câu

29

Let's invite them to dinner tomorrow.

Hãy mời họ đi ăn tối vào ngày mai.

Lưu sổ câu

30

If you flatter your mother a bit she might invite us all to dinner.

Nếu bạn tâng bốc mẹ mình một chút, bà ấy có thể mời tất cả chúng ta đi ăn tối.

Lưu sổ câu

31

Have you been invited to their party?

Bạn đã được mời đến bữa tiệc của họ chưa?

Lưu sổ câu

32

She very kindly invited me to lunch.

Cô ấy rất vui lòng mời tôi đi ăn trưa.

Lưu sổ câu

33

I'd have liked to have gone but I wasn't invited.

Tôi muốn đi nhưng tôi không được mời.

Lưu sổ câu

34

My mother invited a few friends that she hadn't seen for 20 years.

Mẹ tôi mời một vài người bạn mà bà đã không gặp trong 20 năm.

Lưu sổ câu

35

Let's invite them all for dinner.

Hãy mời tất cả họ ăn tối.

Lưu sổ câu

36

They have invited me to go to Paris with them.

Họ đã mời tôi đến Paris với họ.

Lưu sổ câu

37

The bishop invited representatives from all the parishes in the diocese.

The bishop invited representatives from all the parishes in the diocese.

Lưu sổ câu

38

Successful candidates will be invited for interview next week.

Các ứng viên trúng tuyển sẽ được mời phỏng vấn vào tuần sau.

Lưu sổ câu

39

Clarke was not invited to the meeting.

Clarke không được mời tham dự cuộc họp.

Lưu sổ câu

40

The ministry had invited tenders for the demolition of the buildings.

Bộ đã mời thầu để phá dỡ các tòa nhà.

Lưu sổ câu

41

He invited questions from the audience.

Anh ấy mời các câu hỏi từ khán giả.

Lưu sổ câu

42

Readers are invited to email their comments to us.

Mời độc giả gửi email bình luận cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

43

He was invited to attend the Paris Peace Conference in 1919.

Ông được mời tham dự Hội nghị Hòa bình Paris năm 1919.

Lưu sổ câu

44

Audience members are invited to participate in the discussion.

Khán giả được mời tham gia thảo luận.

Lưu sổ câu

45

In 1956 she was invited to join the Bolshoi Ballet as a soloist.

Năm 1956, cô được mời tham gia Bolshoi Ballet với tư cách nghệ sĩ độc tấu.

Lưu sổ câu

46

Such harsh punishments invited prisoners to respond with defiance.

Những hình phạt khắc nghiệt như vậy đã mời các tù nhân phản ứng một cách thách thức.

Lưu sổ câu

47

You are cordially invited to attend the annual parish meeting.

Trân trọng kính mời quý vị tham dự buổi họp mặt thường niên của giáo xứ.

Lưu sổ câu

48

If he has any complaints to make, I invite him to do so.

Nếu anh ấy có bất kỳ phàn nàn nào, tôi mời anh ấy làm như vậy.

Lưu sổ câu

49

The film seems to invite comparison with ‘The Italian Job’.

Bộ phim dường như mời so sánh với ‘The Italian Job’.

Lưu sổ câu

50

The hype and fervour surrounding the event positively invited scepticism.

Sự cường điệu và cuồng nhiệt xung quanh sự kiện đã dẫn đến sự hoài nghi một cách tích cực.

Lưu sổ câu

51

I'd have liked to have gone but I wasn't invited.

Tôi muốn đi nhưng tôi không được mời.

Lưu sổ câu

52

My mother invited a few friends that she hadn't seen for 20 years.

Mẹ tôi mời một vài người bạn mà bà đã không gặp trong 20 năm.

Lưu sổ câu

53

Let's invite them all for dinner.

Hãy mời tất cả họ ăn tối.

Lưu sổ câu

54

Such comments are just inviting trouble.

Những bình luận như vậy chỉ mang tính chất mời gọi rắc rối.

Lưu sổ câu