investigate: Điều tra
Investigate là hành động tìm hiểu kỹ lưỡng, kiểm tra hoặc nghiên cứu một vấn đề, sự kiện hoặc tội phạm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
investigate
|
Phiên âm: /ɪnˈvɛstɪɡeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Điều tra | Ngữ cảnh: Dùng khi tìm kiếm thông tin để xác minh sự thật |
The police are investigating the cause of the accident. |
Cảnh sát đang điều tra nguyên nhân vụ tai nạn. |
| 2 |
Từ:
investigation
|
Phiên âm: /ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc điều tra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình điều tra hoặc nghiên cứu kỹ lưỡng một vấn đề |
The investigation revealed new evidence. |
Cuộc điều tra đã tiết lộ những bằng chứng mới. |
| 3 |
Từ:
investigator
|
Phiên âm: /ɪnˈvɛstɪɡeɪtər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điều tra viên | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thực hiện điều tra, nghiên cứu |
The investigator uncovered key details about the case. |
Điều tra viên đã phát hiện ra những chi tiết quan trọng về vụ việc. |
| 4 |
Từ:
investigated
|
Phiên âm: /ɪnˈvɛstɪɡeɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (V-ed)/Tính từ | Nghĩa: Được điều tra, đã được nghiên cứu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cái gì đó đã được điều tra hoặc nghiên cứu |
The case has been thoroughly investigated. |
Vụ án đã được điều tra kỹ lưỡng. |
| 5 |
Từ:
investigating
|
Phiên âm: /ɪnˈvɛstɪɡeɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang điều tra | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động điều tra đang diễn ra |
The detectives are investigating the crime scene. |
Các thám tử đang điều tra hiện trường vụ án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His job is to investigate supernatural phenomena. Công việc của anh ta là điều tra các hiện tượng siêu nhiên. |
Công việc của anh ta là điều tra các hiện tượng siêu nhiên. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A committee was constituted to investigate into. Một ủy ban được thành lập để điều tra. |
Một ủy ban được thành lập để điều tra. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The FBI has been called in to investigate. FBI đã được gọi đến để điều tra. |
FBI đã được gọi đến để điều tra. | Lưu sổ câu |
| 4 |
'What was that noise?' 'I'll go and investigate.' 'Tiếng ồn đó là gì?' "Tôi sẽ đi và điều tra." |
'Tiếng ồn đó là gì?' "Tôi sẽ đi và điều tra." | Lưu sổ câu |
| 5 |
A committee was constituted to investigate into that. Một ủy ban đã được thành lập để điều tra về vấn đề đó. |
Một ủy ban đã được thành lập để điều tra về vấn đề đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The Government set up a commission to investigate allegations of police violence. Chính phủ thành lập một ủy ban điều tra các cáo buộc về bạo lực của cảnh sát. |
Chính phủ thành lập một ủy ban điều tra các cáo buộc về bạo lực của cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He felt impelled to investigate further. Anh ấy cảm thấy bị thôi thúc phải điều tra thêm. |
Anh ấy cảm thấy bị thôi thúc phải điều tra thêm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The police were brought in to investigate the matter. Cảnh sát được đưa đến để điều tra vấn đề. |
Cảnh sát được đưa đến để điều tra vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Police roped off the street to investigate the accident. Cảnh sát đổ bộ đường phố để điều tra vụ tai nạn. |
Cảnh sát đổ bộ đường phố để điều tra vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Police have been called in to investigate the complaints. Cảnh sát đã được gọi đến để điều tra các khiếu nại. |
Cảnh sát đã được gọi đến để điều tra các khiếu nại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Let's investigate the syntax of Chinese. Hãy điều tra cú pháp của tiếng Trung Quốc. |
Hãy điều tra cú pháp của tiếng Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I felt impelled to investigate the matter further. Tôi cảm thấy bị thôi thúc phải điều tra thêm vấn đề. |
Tôi cảm thấy bị thôi thúc phải điều tra thêm vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A sub-committee was deputed to investigate the claims. Một tiểu ban đã được cử ra để điều tra các tuyên bố. |
Một tiểu ban đã được cử ra để điều tra các tuyên bố. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A committee will investigate allegations of racial discrimination. Một ủy ban sẽ điều tra các cáo buộc về phân biệt chủng tộc. |
Một ủy ban sẽ điều tra các cáo buộc về phân biệt chủng tộc. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I heard a noise and went downstairs to investigate. Tôi nghe thấy tiếng động và đi xuống cầu thang để điều tra. |
Tôi nghe thấy tiếng động và đi xuống cầu thang để điều tra. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Madison was assigned to investigate a balloon accident. Madison được giao nhiệm vụ điều tra một vụ tai nạn khinh khí cầu. |
Madison được giao nhiệm vụ điều tra một vụ tai nạn khinh khí cầu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The police decided to investigate further. Cảnh sát quyết định điều tra thêm. |
Cảnh sát quyết định điều tra thêm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bank will investigate the circumstances surrounding the robbery. Ngân hàng sẽ điều tra các tình tiết xung quanh vụ cướp. |
Ngân hàng sẽ điều tra các tình tiết xung quanh vụ cướp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Scientists investigate the nature. Các nhà khoa học điều tra bản chất. |
Các nhà khoa học điều tra bản chất. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The government have set up/established a commission to investigate the problem of inner city violence. Chính phủ đã thành lập / thành lập một ủy ban điều tra vấn đề bạo lực nội thành. |
Chính phủ đã thành lập / thành lập một ủy ban điều tra vấn đề bạo lực nội thành. | Lưu sổ câu |
| 21 |
An independent body has been set up to investigate the affair. Một cơ quan độc lập đã được thành lập để điều tra vụ việc. |
Một cơ quan độc lập đã được thành lập để điều tra vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The company has pledged to investigate claims that its products are unsafe. Công ty đã cam kết điều tra các tuyên bố rằng sản phẩm của họ không an toàn. |
Công ty đã cam kết điều tra các tuyên bố rằng sản phẩm của họ không an toàn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He said he hoped the Swiss authorities would investigate the case thoroughly and without prejudice. Ông nói rằng ông hy vọng các nhà chức trách Thụy Sĩ sẽ điều tra vụ việc một cách kỹ lưỡng và không có thành kiến. |
Ông nói rằng ông hy vọng các nhà chức trách Thụy Sĩ sẽ điều tra vụ việc một cách kỹ lưỡng và không có thành kiến. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The police were baffled, and Sherlock Holmes was called in to investigate. Cảnh sát bối rối, và Sherlock Holmes được gọi đến để điều tra. |
Cảnh sát bối rối, và Sherlock Holmes được gọi đến để điều tra. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The two sides agreed to set up a commission to investigate claims. Hai bên đồng ý thành lập một ủy ban điều tra các khiếu nại. |
Hai bên đồng ý thành lập một ủy ban điều tra các khiếu nại. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Police have set up an incident room as they begin to investigate this morning's fire. Cảnh sát đã thiết lập một phòng sự cố khi họ bắt đầu điều tra vụ cháy sáng nay. |
Cảnh sát đã thiết lập một phòng sự cố khi họ bắt đầu điều tra vụ cháy sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 27 |
A team of experts has / have been called in to investigate. Một nhóm chuyên gia đã / đã được gọi đến để điều tra. |
Một nhóm chuyên gia đã / đã được gọi đến để điều tra. | Lưu sổ câu |
| 28 |
We heard a lot of shouting and went to investigate. Chúng tôi nghe thấy nhiều tiếng la hét và đi điều tra. |
Chúng tôi nghe thấy nhiều tiếng la hét và đi điều tra. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The FBI has been called in to investigate. The FBI has been called in to investigate. |
The FBI has been called in to investigate. | Lưu sổ câu |
| 30 |
‘What was that noise?’ ‘I'll go and investigate.’ "Tiếng ồn đó là gì?" "Tôi sẽ đi và điều tra." |
"Tiếng ồn đó là gì?" "Tôi sẽ đi và điều tra." | Lưu sổ câu |
| 31 |
to investigate a crime/a complaint/an incident để điều tra tội phạm / khiếu nại / sự cố |
để điều tra tội phạm / khiếu nại / sự cố | Lưu sổ câu |
| 32 |
The allegations have not yet been thoroughly investigated. Các cáo buộc vẫn chưa được điều tra kỹ lưỡng. |
Các cáo buộc vẫn chưa được điều tra kỹ lưỡng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The report calls for a commission to investigate the matter further. Báo cáo kêu gọi một ủy ban điều tra thêm vấn đề. |
Báo cáo kêu gọi một ủy ban điều tra thêm vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The case will be investigated in detail to determine whether the claims are true. Vụ việc sẽ được điều tra chi tiết để xác định xem những tuyên bố có đúng sự thật hay không. |
Vụ việc sẽ được điều tra chi tiết để xác định xem những tuyên bố có đúng sự thật hay không. | Lưu sổ câu |
| 35 |
This is not the first time he has been investigated by the police for fraud. Đây không phải là lần đầu tiên anh bị cảnh sát điều tra vì tội lừa đảo. |
Đây không phải là lần đầu tiên anh bị cảnh sát điều tra vì tội lừa đảo. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She is being investigated over allegations of illegal business dealings. Cô ấy đang bị điều tra về các cáo buộc kinh doanh bất hợp pháp. |
Cô ấy đang bị điều tra về các cáo buộc kinh doanh bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They were investigated on suspicion of drug smuggling. Họ bị điều tra vì tình nghi buôn lậu ma túy. |
Họ bị điều tra vì tình nghi buôn lậu ma túy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The study investigates the effects of feeding a high energy diet to cows. Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của việc cho bò ăn chế độ ăn giàu năng lượng. |
Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của việc cho bò ăn chế độ ăn giàu năng lượng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The company has pledged to investigate claims that its products are unsafe. Công ty đã cam kết điều tra các tuyên bố rằng sản phẩm của họ không an toàn. |
Công ty đã cam kết điều tra các tuyên bố rằng sản phẩm của họ không an toàn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The company said it will investigate any customer complaints. Công ty cho biết họ sẽ điều tra bất kỳ khiếu nại nào của khách hàng. |
Công ty cho biết họ sẽ điều tra bất kỳ khiếu nại nào của khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
the senior investigating officer sĩ quan điều tra cao cấp |
sĩ quan điều tra cao cấp | Lưu sổ câu |
| 42 |
‘What was that noise?’ ‘I'll go and investigate.’ "Tiếng ồn đó là gì?" "Tôi sẽ đi và điều tra." |
"Tiếng ồn đó là gì?" "Tôi sẽ đi và điều tra." | Lưu sổ câu |
| 43 |
Detectives are currently investigating possible links between the murders. Các thám tử hiện đang điều tra các mối liên hệ có thể có giữa các vụ giết người. |
Các thám tử hiện đang điều tra các mối liên hệ có thể có giữa các vụ giết người. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Police are investigating what happened. Cảnh sát đang điều tra những gì đã xảy ra. |
Cảnh sát đang điều tra những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Researchers are investigating how foreign speakers gain fluency. Các nhà nghiên cứu đang tìm hiểu cách người nói nước ngoài đạt được sự trôi chảy. |
Các nhà nghiên cứu đang tìm hiểu cách người nói nước ngoài đạt được sự trôi chảy. | Lưu sổ câu |