into: Vào trong
Into là giới từ chỉ sự chuyển động hoặc sự chuyển từ bên ngoài vào bên trong một không gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
into
|
Phiên âm: /ˈɪntuː/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Vào trong | Ngữ cảnh: Chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong |
She walked into the room. |
Cô ấy bước vào phòng. |
| 2 |
Từ:
turn into
|
Phiên âm: /tɜːn ˈɪntuː/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Biến thành | Ngữ cảnh: Sự thay đổi hoàn toàn |
The caterpillar turned into a butterfly. |
Sâu biến thành bướm. |
| 3 |
Từ:
look into
|
Phiên âm: /lʊk ˈɪntuː/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Điều tra, xem xét | Ngữ cảnh: Dùng trong phân tích, công việc |
We will look into the matter. |
Chúng tôi sẽ điều tra vấn đề này. |
| 4 |
Từ:
get into
|
Phiên âm: /ɡet ˈɪntuː/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Bắt đầu tham gia; gặp rắc rối | Ngữ cảnh: Nghĩa tùy theo ngữ cảnh |
He got into trouble. |
Anh ấy gặp rắc rối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Don't put new wine into old bottles. Không đựng rượu mới vào bình cũ. |
Không đựng rượu mới vào bình cũ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A man of gladness seldom falls into madness. Người vui vẻ hiếm khi rơi vào tình trạng điên loạn. |
Người vui vẻ hiếm khi rơi vào tình trạng điên loạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Joy put heart into a man. Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông. |
Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Love can turn the cottage into a golden palace. Tình yêu có thể biến ngôi nhà tranh thành cung điện vàng. |
Tình yêu có thể biến ngôi nhà tranh thành cung điện vàng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Joy puts heart into a man. Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông. |
Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Riligion converts despair, which destroys, into resignation, which submits. Riligion chuyển sự tuyệt vọng, điều khiến bạn suy sụp, thành sự cam chịu, khuất phục. |
Riligion chuyển sự tuyệt vọng, điều khiến bạn suy sụp, thành sự cam chịu, khuất phục. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Genius often betrays itself into great errors. Thiên tài thường phản bội bản thân vào những sai lầm lớn. |
Thiên tài thường phản bội bản thân vào những sai lầm lớn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
All rivers run into the sea. Tất cả các con sông đều đổ ra biển. |
Tất cả các con sông đều đổ ra biển. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Woe is me. Me thinks I'm turning into a god. Khốn nạn là tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đang biến thành một vị thần. |
Khốn nạn là tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đang biến thành một vị thần. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's easy to fall into a trap, but hard to get out again. Dễ rơi vào bẫy, nhưng khó thoát ra lần nữa. |
Dễ rơi vào bẫy, nhưng khó thoát ra lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Never cast dirt into that fountain of which thou hast sometime durnk. Đừng bao giờ ném chất bẩn vào đài phun nước mà đôi khi bạn sẽ chảy xuống. |
Đừng bao giờ ném chất bẩn vào đài phun nước mà đôi khi bạn sẽ chảy xuống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A fall into the pit, a gain in your wit. Bị rơi xuống vực, trí thông minh của bạn có lợi. |
Bị rơi xuống vực, trí thông minh của bạn có lợi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Misers put their back and their belly into their pockets. Những kẻ khốn khổ đút lưng và bụng vào túi. |
Những kẻ khốn khổ đút lưng và bụng vào túi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Conquer of fear of death and you are put into possession of your life. Chinh phục nỗi sợ chết và bạn bị đưa vào làm chủ cuộc đời mình. |
Chinh phục nỗi sợ chết và bạn bị đưa vào làm chủ cuộc đời mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
While you trust to the dog, the wolf slips into the sheepfold. Trong khi bạn tin tưởng vào con chó, thì con sói lại chui vào trong cái bọc cừu. |
Trong khi bạn tin tưởng vào con chó, thì con sói lại chui vào trong cái bọc cừu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Things of a kind come together; people of a kind fall into the same group. Những thứ của một loại kết hợp với nhau; những người cùng loại được xếp vào cùng một nhóm. |
Những thứ của một loại kết hợp với nhau; những người cùng loại được xếp vào cùng một nhóm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Come into the house. Vào nhà. |
Vào nhà. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She dived into the water. Cô ấy lặn xuống nước. |
Cô ấy lặn xuống nước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He threw the letter into the fire. Anh ta ném bức thư vào lửa. |
Anh ta ném bức thư vào lửa. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She turned and walked off into the night. Cô ấy quay đi và đi vào màn đêm. |
Cô ấy quay đi và đi vào màn đêm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Speak clearly into the microphone. Nói rõ ràng vào micrô. |
Nói rõ ràng vào micrô. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Driving into the sun, we had to shade our eyes. Đi xe trời nắng phải che mắt. |
Đi xe trời nắng phải che mắt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The truck crashed into a parked car. Chiếc xe tải đâm vào một chiếc ô tô đang đậu. |
Chiếc xe tải đâm vào một chiếc ô tô đang đậu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She carried on working late into the night. Cô ấy tiếp tục làm việc đến khuya. |
Cô ấy tiếp tục làm việc đến khuya. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He didn't get married until he was well into his forties. Anh ấy chưa kết hôn cho đến khi đã ngoài bốn mươi tuổi. |
Anh ấy chưa kết hôn cho đến khi đã ngoài bốn mươi tuổi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The fruit can be made into jam. Trái cây có thể được làm thành mứt. |
Trái cây có thể được làm thành mứt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Can you translate this passage into German? Bạn có thể dịch đoạn văn này sang tiếng Đức không? |
Bạn có thể dịch đoạn văn này sang tiếng Đức không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
They came into power in 2008. Họ lên nắm quyền vào năm 2008. |
Họ lên nắm quyền vào năm 2008. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She was sliding into depression. Cô ấy rơi vào trạng thái trầm cảm. |
Cô ấy rơi vào trạng thái trầm cảm. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He was shocked into a confession of guilt. Anh ta bị sốc khi thú nhận tội lỗi. |
Anh ta bị sốc khi thú nhận tội lỗi. | Lưu sổ câu |
| 31 |
an inquiry into safety procedures một cuộc điều tra về các quy trình an toàn |
một cuộc điều tra về các quy trình an toàn | Lưu sổ câu |
| 32 |
into 24 is 8. thành 24 là 8. |
thành 24 là 8. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He's into surfing in a big way. Anh ấy thích lướt sóng một cách tuyệt vời. |
Anh ấy thích lướt sóng một cách tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 34 |
By the time he'd fixed the leak, I was into him for $500. Vào thời điểm anh ta sửa chữa lỗ rò rỉ, tôi đã yêu anh ta với giá 500 đô la. |
Vào thời điểm anh ta sửa chữa lỗ rò rỉ, tôi đã yêu anh ta với giá 500 đô la. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The bank was into her for $100 000. Ngân hàng đã mua cô ấy với giá 100 000 đô la. |
Ngân hàng đã mua cô ấy với giá 100 000 đô la. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He didn't get married until he was well into his forties. Anh ta không kết hôn cho đến khi đã ngoài bốn mươi tuổi. |
Anh ta không kết hôn cho đến khi đã ngoài bốn mươi tuổi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
3 into 24 is 8. 3 thành 24 là 8. |
3 thành 24 là 8. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He's into surfing in a big way. Anh ấy thích lướt sóng một cách tuyệt vời. |
Anh ấy thích lướt sóng một cách tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 39 |
By the time he'd fixed the leak, I was into him for $500. Vào thời điểm anh ta sửa lỗ rò rỉ, tôi đã mua anh ta với giá 500 đô la. |
Vào thời điểm anh ta sửa lỗ rò rỉ, tôi đã mua anh ta với giá 500 đô la. | Lưu sổ câu |