Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

into là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ into trong tiếng Anh

into /ˈɪntu/
- prep. : vào, vào trong

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

into: Vào trong

Into là giới từ chỉ sự chuyển động hoặc sự chuyển từ bên ngoài vào bên trong một không gian.

  • She walked into the room and greeted everyone. (Cô ấy đi vào phòng và chào mọi người.)
  • He dove into the pool without hesitation. (Anh ấy lao xuống bể bơi mà không do dự.)
  • She is very into painting and spends a lot of time on it. (Cô ấy rất đam mê vẽ tranh và dành nhiều thời gian cho nó.)

Bảng biến thể từ "into"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: into
Phiên âm: /ˈɪntuː/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Vào trong Ngữ cảnh: Chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong She walked into the room.
Cô ấy bước vào phòng.
2 Từ: turn into
Phiên âm: /tɜːn ˈɪntuː/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Biến thành Ngữ cảnh: Sự thay đổi hoàn toàn The caterpillar turned into a butterfly.
Sâu biến thành bướm.
3 Từ: look into
Phiên âm: /lʊk ˈɪntuː/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Điều tra, xem xét Ngữ cảnh: Dùng trong phân tích, công việc We will look into the matter.
Chúng tôi sẽ điều tra vấn đề này.
4 Từ: get into
Phiên âm: /ɡet ˈɪntuː/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Bắt đầu tham gia; gặp rắc rối Ngữ cảnh: Nghĩa tùy theo ngữ cảnh He got into trouble.
Anh ấy gặp rắc rối.

Từ đồng nghĩa "into"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "into"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Don't put new wine into old bottles.

Không đựng rượu mới vào bình cũ.

Lưu sổ câu

2

A man of gladness seldom falls into madness.

Người vui vẻ hiếm khi rơi vào tình trạng điên loạn.

Lưu sổ câu

3

Joy put heart into a man.

Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông.

Lưu sổ câu

4

Love can turn the cottage into a golden palace.

Tình yêu có thể biến ngôi nhà tranh thành cung điện vàng.

Lưu sổ câu

5

Joy puts heart into a man.

Niềm vui đặt trái tim vào một người đàn ông.

Lưu sổ câu

6

Riligion converts despair, which destroys, into resignation, which submits.

Riligion chuyển sự tuyệt vọng, điều khiến bạn suy sụp, thành sự cam chịu, khuất phục.

Lưu sổ câu

7

Genius often betrays itself into great errors.

Thiên tài thường phản bội bản thân vào những sai lầm lớn.

Lưu sổ câu

8

All rivers run into the sea.

Tất cả các con sông đều đổ ra biển.

Lưu sổ câu

9

Woe is me. Me thinks I'm turning into a god.

Khốn nạn là tôi. Tôi nghĩ rằng tôi đang biến thành một vị thần.

Lưu sổ câu

10

It's easy to fall into a trap, but hard to get out again.

Dễ rơi vào bẫy, nhưng khó thoát ra lần nữa.

Lưu sổ câu

11

Never cast dirt into that fountain of which thou hast sometime durnk.

Đừng bao giờ ném chất bẩn vào đài phun nước mà đôi khi bạn sẽ chảy xuống.

Lưu sổ câu

12

A fall into the pit, a gain in your wit.

Bị rơi xuống vực, trí thông minh của bạn có lợi.

Lưu sổ câu

13

Misers put their back and their belly into their pockets.

Những kẻ khốn khổ đút lưng và bụng vào túi.

Lưu sổ câu

14

Conquer of fear of death and you are put into possession of your life.

Chinh phục nỗi sợ chết và bạn bị đưa vào làm chủ cuộc đời mình.

Lưu sổ câu

15

While you trust to the dog, the wolf slips into the sheepfold.

Trong khi bạn tin tưởng vào con chó, thì con sói lại chui vào trong cái bọc cừu.

Lưu sổ câu

16

Things of a kind come together; people of a kind fall into the same group.

Những thứ của một loại kết hợp với nhau; những người cùng loại được xếp vào cùng một nhóm.

Lưu sổ câu

17

Come into the house.

Vào nhà.

Lưu sổ câu

18

She dived into the water.

Cô ấy lặn xuống nước.

Lưu sổ câu

19

He threw the letter into the fire.

Anh ta ném bức thư vào lửa.

Lưu sổ câu

20

She turned and walked off into the night.

Cô ấy quay đi và đi vào màn đêm.

Lưu sổ câu

21

Speak clearly into the microphone.

Nói rõ ràng vào micrô.

Lưu sổ câu

22

Driving into the sun, we had to shade our eyes.

Đi xe trời nắng phải che mắt.

Lưu sổ câu

23

The truck crashed into a parked car.

Chiếc xe tải đâm vào một chiếc ô tô đang đậu.

Lưu sổ câu

24

She carried on working late into the night.

Cô ấy tiếp tục làm việc đến khuya.

Lưu sổ câu

25

He didn't get married until he was well into his forties.

Anh ấy chưa kết hôn cho đến khi đã ngoài bốn mươi tuổi.

Lưu sổ câu

26

The fruit can be made into jam.

Trái cây có thể được làm thành mứt.

Lưu sổ câu

27

Can you translate this passage into German?

Bạn có thể dịch đoạn văn này sang tiếng Đức không?

Lưu sổ câu

28

They came into power in 2008.

Họ lên nắm quyền vào năm 2008.

Lưu sổ câu

29

She was sliding into depression.

Cô ấy rơi vào trạng thái trầm cảm.

Lưu sổ câu

30

He was shocked into a confession of guilt.

Anh ta bị sốc khi thú nhận tội lỗi.

Lưu sổ câu

31

an inquiry into safety procedures

một cuộc điều tra về các quy trình an toàn

Lưu sổ câu

32

into 24 is 8.

thành 24 là 8.

Lưu sổ câu

33

He's into surfing in a big way.

Anh ấy thích lướt sóng một cách tuyệt vời.

Lưu sổ câu

34

By the time he'd fixed the leak, I was into him for $500.

Vào thời điểm anh ta sửa chữa lỗ rò rỉ, tôi đã yêu anh ta với giá 500 đô la.

Lưu sổ câu

35

The bank was into her for $100 000.

Ngân hàng đã mua cô ấy với giá 100 000 đô la.

Lưu sổ câu

36

He didn't get married until he was well into his forties.

Anh ta không kết hôn cho đến khi đã ngoài bốn mươi tuổi.

Lưu sổ câu

37

3 into 24 is 8.

3 thành 24 là 8.

Lưu sổ câu

38

He's into surfing in a big way.

Anh ấy thích lướt sóng một cách tuyệt vời.

Lưu sổ câu

39

By the time he'd fixed the leak, I was into him for $500.

Vào thời điểm anh ta sửa lỗ rò rỉ, tôi đã mua anh ta với giá 500 đô la.

Lưu sổ câu