Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

intimate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ intimate trong tiếng Anh

intimate /ˈɪntɪmət/
- adverb : thân mật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

intimate: Thân mật; riêng tư

Intimate là tính từ chỉ mối quan hệ thân thiết hoặc điều gì rất riêng tư; cũng là động từ nghĩa là gợi ý.

  • They are intimate friends. (Họ là bạn thân.)
  • The restaurant has an intimate atmosphere. (Nhà hàng có không gian ấm cúng.)
  • He intimated that he might resign. (Anh ấy ám chỉ rằng mình có thể từ chức.)

Bảng biến thể từ "intimate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "intimate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "intimate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

intimate friends

bạn thân

Lưu sổ câu

2

We're not on intimate terms with our neighbours.

Chúng tôi không có quan hệ mật thiết với các nước láng giềng.

Lưu sổ câu

3

The article revealed intimate details about his family life.

Bài báo tiết lộ những chi tiết thân mật về cuộc sống gia đình của ông.

Lưu sổ câu

4

the most intimate parts of her body

những bộ phận thân mật nhất trên cơ thể cô ấy

Lưu sổ câu

5

an intimate restaurant

một nhà hàng thân mật

Lưu sổ câu

6

He knew an intimate little bar where they would not be disturbed.

Anh ta biết một quán bar nhỏ thân mật, nơi họ sẽ không bị quấy rầy.

Lưu sổ câu

7

an intimate knowledge of the English countryside

một kiến ​​thức sâu sắc về vùng nông thôn nước Anh

Lưu sổ câu

8

an intimate connection between class and educational success

mối liên hệ mật thiết giữa lớp học và sự thành công trong giáo dục

Lưu sổ câu

9

We're not on intimate terms with our neighbours.

Chúng tôi không có quan hệ mật thiết với những người hàng xóm của mình.

Lưu sổ câu