intervention: Sự can thiệp
Intervention là danh từ chỉ hành động xen vào để thay đổi kết quả hoặc tiến trình của sự việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
calls for government intervention to save the steel industry kêu gọi chính phủ can thiệp để cứu ngành thép |
kêu gọi chính phủ can thiệp để cứu ngành thép | Lưu sổ câu |
| 2 |
In the second group of states, direct intervention in the economy was limited. Ở nhóm tiểu bang thứ hai, sự can thiệp trực tiếp vào nền kinh tế bị hạn chế. |
Ở nhóm tiểu bang thứ hai, sự can thiệp trực tiếp vào nền kinh tế bị hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
armed/military intervention can thiệp vũ trang / quân sự |
can thiệp vũ trang / quân sự | Lưu sổ câu |
| 4 |
NATO intervention in the troubled region Sự can thiệp của NATO vào khu vực gặp khó khăn |
Sự can thiệp của NATO vào khu vực gặp khó khăn | Lưu sổ câu |
| 5 |
a medical/surgical intervention can thiệp y tế / phẫu thuật |
can thiệp y tế / phẫu thuật | Lưu sổ câu |
| 6 |
Most patients make a recovery without further intervention. Hầu hết bệnh nhân phục hồi mà không cần can thiệp thêm. |
Hầu hết bệnh nhân phục hồi mà không cần can thiệp thêm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
People resented his repeated interventions in the debate. Mọi người phẫn nộ vì sự can thiệp lặp đi lặp lại của ông trong cuộc tranh luận. |
Mọi người phẫn nộ vì sự can thiệp lặp đi lặp lại của ông trong cuộc tranh luận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her daughters staged an intervention. Các con gái của bà đã can thiệp. |
Các con gái của bà đã can thiệp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Family intervention is an essential component of treatment for adolescent drug abuse. Sự can thiệp của gia đình là một thành phần thiết yếu của điều trị lạm dụng ma túy ở tuổi vị thành niên. |
Sự can thiệp của gia đình là một thành phần thiết yếu của điều trị lạm dụng ma túy ở tuổi vị thành niên. | Lưu sổ câu |