Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

interruption là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ interruption trong tiếng Anh

interruption /ˌɪntəˈrʌpʃn/
- (n) : sự gián đoạn, sự ngắt lời

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

interruption: Sự gián đoạn

Interruption là hành động cắt ngang hoặc làm gián đoạn một công việc hoặc cuộc trò chuyện.

  • The presentation continued after a brief interruption. (Bài thuyết trình tiếp tục sau một sự gián đoạn ngắn.)
  • We had several interruptions during the meeting, which delayed the discussion. (Chúng tôi đã có vài lần gián đoạn trong cuộc họp, điều này đã làm chậm cuộc thảo luận.)
  • The interruption of services caused a lot of inconvenience to customers. (Sự gián đoạn dịch vụ đã gây ra rất nhiều bất tiện cho khách hàng.)

Bảng biến thể từ "interruption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: interruption
Phiên âm: /ˌɪntəˈrʌpʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự gián đoạn, ngắt quãng Ngữ cảnh: Hành động dừng hoặc làm ngừng điều gì đang diễn ra The class continued after a short interruption.
Buổi học tiếp tục sau một sự gián đoạn ngắn.
2 Từ: interrupt
Phiên âm: /ˌɪntəˈrʌpt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm gián đoạn, ngắt lời Ngữ cảnh: Dừng hành động của ai hoặc việc gì giữa chừng Please don’t interrupt me while I’m talking.
Làm ơn đừng ngắt lời khi tôi đang nói.
3 Từ: interrupted
Phiên âm: /ˌɪntəˈrʌptɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị gián đoạn Ngữ cảnh: Không diễn ra liên tục The broadcast was interrupted by a storm.
Buổi phát sóng bị gián đoạn do bão.
4 Từ: interrupting
Phiên âm: /ˌɪntəˈrʌptɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang làm gián đoạn Ngữ cảnh: Hành động cắt ngang hoặc dừng điều gì đó He kept interrupting the speaker.
Anh ấy liên tục ngắt lời diễn giả.
5 Từ: interrupter
Phiên âm: /ˌɪntəˈrʌptər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người cắt ngang, người ngắt lời Ngữ cảnh: Người làm gián đoạn cuộc nói chuyện hoặc hoạt động The interrupter was asked to leave the room.
Người ngắt lời bị yêu cầu rời khỏi phòng.

Từ đồng nghĩa "interruption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "interruption"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I managed to work for two hours without interruption.

Tôi đã cố gắng làm việc trong hai giờ mà không bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

2

The game continued after a short interruption because of rain.

Trận đấu tiếp tục sau một thời gian ngắn bị gián đoạn vì trời mưa.

Lưu sổ câu

3

The birth of her son was a minor interruption to her career.

Sự ra đời của con trai là một gián đoạn nhỏ đối với sự nghiệp của cô.

Lưu sổ câu

4

There was constant jeering and interruption from the floor.

Có tiếng chế giễu và gián đoạn liên tục từ sàn nhà.

Lưu sổ câu

5

I worked all morning without interruption.

Tôi đã làm việc cả buổi sáng mà không bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

6

Never mind the interruption; proceed with your story.

Đừng bận tâm đến sự gián đoạn; tiếp tục câu chuyện của bạn.

Lưu sổ câu

7

The sudden interruption stopped Beryl in mid-flow.

Sự gián đoạn đột ngột khiến Beryl dừng lại ở giữa dòng chảy.

Lưu sổ câu

8

The speaker was completely thrown off by the interruption.

Loa bị gián đoạn hoàn toàn.

Lưu sổ câu

9

Lock the door to ensure us from interruption.

Khóa cửa để đảm bảo chúng tôi không bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

10

Let's go somewhere where we can talk without interruption.

Hãy đến một nơi nào đó mà chúng ta có thể nói chuyện mà không bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

11

An interruption put it quite out of my head.

Một sự gián đoạn khiến tôi không khỏi lo lắng.

Lưu sổ câu

12

He ignored her interruption and carried on talking.

Anh ta phớt lờ sự ngắt lời của cô và tiếp tục nói.

Lưu sổ câu

13

She spoke for 20 minutes without interruption.

Cô ấy nói liên tục trong 20 phút.

Lưu sổ câu

14

The interruption fragmented his argument.

Sự gián đoạn làm phân tán lập luận của anh ta.

Lưu sổ câu

15

We apologize for the interruption to our transmissions this afternoon.

Chúng tôi xin lỗi vì đã làm gián đoạn quá trình truyền của chúng tôi vào chiều nay.

Lưu sổ câu

16

Any small interruption is likely to throw me off in my calculations.

Bất kỳ sự gián đoạn nhỏ nào cũng có thể khiến tôi không thể tính toán được.

Lưu sổ câu

17

The ambassador looked somewhat irritated by the interruption.

Đại sứ có vẻ hơi bực bội vì bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

18

This interruption is very annoying.

Sự gián đoạn này rất khó chịu.

Lưu sổ câu

19

The investigation is proceeding without interruption.

Cuộc điều tra đang tiếp tục mà không bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

20

Just then, however, came an interruption which distracted the thoughts of every man there.

Tuy nhiên, ngay sau đó, có một sự gián đoạn khiến suy nghĩ của mọi người ở đó bị phân tán.

Lưu sổ câu

21

Anxious to be rid of the interruption, Madame Weill carefully brought the offending nude inside.

Lo lắng để thoát khỏi sự gián đoạn, [goneict.com] Madame Weill cẩn thận mang bức ảnh khỏa thân vi phạm vào bên trong.

Lưu sổ câu

22

My speech was going well until I was put off my stroke by an interruption.

Bài phát biểu của tôi diễn ra tốt đẹp cho đến khi tôi bị đột quỵ do bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

23

My speech went quite well until I was put off my stroke by the interruption.

Bài phát biểu của tôi diễn ra khá tốt cho đến khi tôi bị đột quỵ do bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

24

She looked up at me sharply, clearly nettled by the interruption.

Cô ấy ngước nhìn tôi một cách sắc bén, rõ ràng là không bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

25

The game continued after a short interruption because of rain.

Trận đấu tiếp tục sau một thời gian ngắn bị gián đoạn vì trời mưa.

Lưu sổ câu

26

The birth of her son was a minor interruption to her career.

Sự ra đời của con trai là một gián đoạn nhỏ đối với sự nghiệp của cô.

Lưu sổ câu

27

There's been an interruption in the power supply.

Nguồn điện bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

28

I managed to work for two hours without interruption.

Tôi đã cố gắng làm việc trong hai giờ mà không bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

29

He ignored her interruptions.

Anh ấy phớt lờ những lời gián đoạn của cô ấy.

Lưu sổ câu

30

She spoke for 20 minutes without interruption.

Cô ấy nói trong 20 phút mà không bị gián đoạn.

Lưu sổ câu

31

Excuse the interruption, but can I borrow Jenny for a moment?

Xin lỗi vì bị gián đoạn, nhưng tôi có thể mượn Jenny một lát được không?

Lưu sổ câu

32

I found it hard to work with all the noise and constant interruptions.

Tôi cảm thấy khó làm việc với tất cả tiếng ồn và sự gián đoạn liên tục.

Lưu sổ câu

33

Can I please have this conversation on the phone without interruptions?

Tôi có thể vui lòng nói chuyện này qua điện thoại mà không bị gián đoạn không?

Lưu sổ câu

34

He continued speaking despite regular interruptions from the Opposition.

Ông tiếp tục phát biểu bất chấp sự ngắt lời thường xuyên từ phe Đối lập.

Lưu sổ câu

35

He began again, obviously annoyed at this rude interruption.

Anh ta bắt đầu lại, rõ ràng là khó chịu trước sự gián đoạn thô lỗ này.

Lưu sổ câu

36

There's been an interruption in the power supply.

Nguồn điện bị gián đoạn.

Lưu sổ câu