Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

intelligent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ intelligent trong tiếng Anh

intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/
- (adj) : thông minh, sáng trí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

intelligent: Thông minh

Intelligent mô tả một người có khả năng suy nghĩ và hiểu biết tốt, giải quyết vấn đề hiệu quả.

  • She is an intelligent student who always gets top grades. (Cô ấy là một học sinh thông minh luôn đạt điểm cao nhất.)
  • His intelligent approach to problem-solving impressed everyone. (Cách tiếp cận thông minh của anh ấy trong việc giải quyết vấn đề đã gây ấn tượng với mọi người.)
  • The intelligent design of the building makes it energy-efficient. (Thiết kế thông minh của tòa nhà khiến nó tiết kiệm năng lượng.)

Bảng biến thể từ "intelligent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: intelligent
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thông minh, có trí tuệ Ngữ cảnh: Có khả năng tư duy, học hỏi nhanh Dolphins are known to be intelligent animals.
Cá heo được biết đến là loài vật thông minh.
2 Từ: intelligently
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thông minh, sáng suốt Ngữ cảnh: Thể hiện sự hiểu biết hoặc khôn ngoan She answered intelligently and clearly.
Cô ấy trả lời thông minh và rõ ràng.
3 Từ: intelligence
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒəns/ Loại từ: Danh từ gốc Nghĩa: Trí thông minh Ngữ cảnh: Khả năng học hỏi và hiểu biết His intelligence impressed everyone.
Trí tuệ của anh ấy khiến mọi người ngưỡng mộ.

Từ đồng nghĩa "intelligent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "intelligent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He surrounds himself with attractive, intelligent, or well-known people.

Anh ấy xung quanh mình là những người hấp dẫn, thông minh hoặc nổi tiếng.

Lưu sổ câu

2

They seem to equate intelligent belief with credulity.

Họ dường như đánh đồng niềm tin thông minh với sự tín nhiệm.

Lưu sổ câu

3

Is there intelligent life on other planets?

Có sự sống thông minh trên các hành tinh khác không?

Lưu sổ câu

4

You can't equate passing examination and being intelligent.

Bạn không thể đánh đồng việc thi đậu và thông minh.

Lưu sổ câu

5

Jack is an intelligent pupil, but he lacks motivation.

Jack là một học sinh thông minh, nhưng anh ấy thiếu động lực.

Lưu sổ câu

6

She seemed intelligent and well educated.

Cô ấy có vẻ thông minh và được giáo dục tốt.

Lưu sổ câu

7

Though very intelligent, she is nevertheless rather modest.

Mặc dù rất thông minh nhưng cô ấy lại khá khiêm tốn.

Lưu sổ câu

8

Is there intelligent life elsewhere in the universe?

Có sự sống thông minh ở nơi nào khác trong vũ trụ không?

Lưu sổ câu

9

She had a bony intelligent face.

Cô ấy có một khuôn mặt thông minh xương xẩu.

Lưu sổ câu

10

All your arguments presuppose that he's a rational, intelligent man.

Mọi lý lẽ của bạn đều cho rằng anh ấy là một người đàn ông lý trí, thông minh.

Lưu sổ câu

11

I have not arrived at a very intelligent opinion on that matter.

Tôi chưa đưa ra được ý kiến ​​sáng suốt về vấn đề đó.

Lưu sổ câu

12

Sontag was once famously described as the most intelligent woman in America.

Sontag từng nổi tiếng là người phụ nữ thông minh nhất nước Mỹ.

Lưu sổ câu

13

Susan'sa very bright and intelligent woman who knows her own mind.

Susan's là một người phụ nữ rất thông minh và sáng suốt, người biết suy nghĩ của mình.

Lưu sổ câu

14

You're an intelligent woman, surely you realize by now that I'm helping you.

Bạn là một người phụ nữ thông minh, chắc chắn bây giờ bạn nhận ra rằng tôi đang giúp bạn.

Lưu sổ câu

15

He comes across as an intelligent, sophisticated, charmer.

Anh ấy xuất hiện như một người thông minh, tinh tế, quyến rũ.

Lưu sổ câu

16

Are there intelligent beings on other planets?

Có những sinh vật thông minh trên các hành tinh khác không?

Lưu sổ câu

17

How could a supposedly intelligent person be so stupid?

Làm sao một người được cho là thông minh lại có thể ngu ngốc đến vậy?

Lưu sổ câu

18

The people I met were intelligent, mature, personable.

Những người tôi gặp đều thông minh, chín chắn, dễ thương.

Lưu sổ câu

19

Though unprepossessing to look at, he is highly intelligent.

Mặc dù nhìn không khéo léo, nhưng anh ấy rất thông minh.

Lưu sổ câu

20

The dolphin is an intelligent animal.

Cá heo là một loài động vật thông minh.

Lưu sổ câu

21

Could there be intelligent life elsewhere in the universe?

Có thể có sự sống thông minh ở nơi khác trong vũ trụ?

Lưu sổ câu

22

He was attractive and averagely intelligent.

Anh ấy hấp dẫn và thông minh trung bình.

Lưu sổ câu

23

He's intelligent enough but he lacks motivation.

Anh ấy đủ thông minh nhưng anh ấy thiếu động lực.

Lưu sổ câu

24

He was a gentle, soft-spoken intelligent man.

Ông là một người đàn ông thông minh nhẹ nhàng, ăn nói nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

25

She is intelligent, hard-working and personable.

Cô ấy thông minh, chăm chỉ và kiên nhẫn.

Lưu sổ câu

26

The most frightening assumption in this world is that most people assume you are intelligent.

Giả định đáng sợ nhất trên thế giới này là hầu hết mọi người đều cho rằng bạn thông minh.

Lưu sổ câu

27

In striking contrast to their brothers, the girls were both intelligent and charming.

Trái ngược với những người anh em của họ, các cô gái đều thông minh và quyến rũ.

Lưu sổ câu

28

a highly intelligent child

một đứa trẻ rất thông minh

Lưu sổ câu

29

She is clearly extremely intelligent.

Cô ấy rõ ràng là cực kỳ thông minh.

Lưu sổ câu

30

to have an intelligent conversation/discussion/debate

để có một cuộc trò chuyện / thảo luận / tranh luận thông minh

Lưu sổ câu

31

to ask an intelligent question

đặt một câu hỏi thông minh

Lưu sổ câu

32

Elephants are intelligent creatures and enjoy interacting with humans.

Voi là sinh vật thông minh và thích tương tác với con người.

Lưu sổ câu

33

a search for intelligent life on other planets

cuộc tìm kiếm sự sống thông minh trên các hành tinh khác

Lưu sổ câu

34

intelligent robots/algorithms

rô bốt / thuật toán thông minh

Lưu sổ câu

35

He’s a highly intelligent man.

Anh ấy là một người rất thông minh.

Lưu sổ câu

36

She asked a lot of intelligent questions.

Cô ấy hỏi rất nhiều câu hỏi thông minh.

Lưu sổ câu

37

He should be able to solve the problem. He's reasonably intelligent.

Anh ấy sẽ có thể giải quyết vấn đề. Anh ấy rất thông minh.

Lưu sổ câu

38

Why do otherwise intelligent people take this event so seriously?

Tại sao những người thông minh lại coi trọng sự kiện này như vậy?

Lưu sổ câu

39

a highly intelligent woman

một phụ nữ rất thông minh

Lưu sổ câu

40

He's a highly intelligent man.

Anh ấy là một người đàn ông rất thông minh.

Lưu sổ câu

41

She’s smarter than her brother.

Cô ấy thông minh hơn anh trai mình.

Lưu sổ câu

42

He’s too clever by half, if you ask me.

Anh ấy quá thông minh, nếu bạn hỏi tôi.

Lưu sổ câu

43

He’s a brilliant young scientist.

Anh ấy là một nhà khoa học trẻ xuất sắc.

Lưu sổ câu

44

She’s probably the brightest student in the class.

Cô ấy có lẽ là học sinh sáng giá nhất trong lớp.

Lưu sổ câu

45

He should be able to solve the problem. He's reasonably intelligent.

Anh ấy sẽ có thể giải quyết vấn đề. Anh ấy rất thông minh.

Lưu sổ câu

46

He's a highly intelligent man.

Anh ấy là một người đàn ông rất thông minh.

Lưu sổ câu