intelligent: Thông minh
Intelligent mô tả một người có khả năng suy nghĩ và hiểu biết tốt, giải quyết vấn đề hiệu quả.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
intelligent
|
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thông minh, có trí tuệ | Ngữ cảnh: Có khả năng tư duy, học hỏi nhanh |
Dolphins are known to be intelligent animals. |
Cá heo được biết đến là loài vật thông minh. |
| 2 |
Từ:
intelligently
|
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thông minh, sáng suốt | Ngữ cảnh: Thể hiện sự hiểu biết hoặc khôn ngoan |
She answered intelligently and clearly. |
Cô ấy trả lời thông minh và rõ ràng. |
| 3 |
Từ:
intelligence
|
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒəns/ | Loại từ: Danh từ gốc | Nghĩa: Trí thông minh | Ngữ cảnh: Khả năng học hỏi và hiểu biết |
His intelligence impressed everyone. |
Trí tuệ của anh ấy khiến mọi người ngưỡng mộ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He surrounds himself with attractive, intelligent, or well-known people. Anh ấy xung quanh mình là những người hấp dẫn, thông minh hoặc nổi tiếng. |
Anh ấy xung quanh mình là những người hấp dẫn, thông minh hoặc nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
They seem to equate intelligent belief with credulity. Họ dường như đánh đồng niềm tin thông minh với sự tín nhiệm. |
Họ dường như đánh đồng niềm tin thông minh với sự tín nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Is there intelligent life on other planets? Có sự sống thông minh trên các hành tinh khác không? |
Có sự sống thông minh trên các hành tinh khác không? | Lưu sổ câu |
| 4 |
You can't equate passing examination and being intelligent. Bạn không thể đánh đồng việc thi đậu và thông minh. |
Bạn không thể đánh đồng việc thi đậu và thông minh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Jack is an intelligent pupil, but he lacks motivation. Jack là một học sinh thông minh, nhưng anh ấy thiếu động lực. |
Jack là một học sinh thông minh, nhưng anh ấy thiếu động lực. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She seemed intelligent and well educated. Cô ấy có vẻ thông minh và được giáo dục tốt. |
Cô ấy có vẻ thông minh và được giáo dục tốt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Though very intelligent, she is nevertheless rather modest. Mặc dù rất thông minh nhưng cô ấy lại khá khiêm tốn. |
Mặc dù rất thông minh nhưng cô ấy lại khá khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Is there intelligent life elsewhere in the universe? Có sự sống thông minh ở nơi nào khác trong vũ trụ không? |
Có sự sống thông minh ở nơi nào khác trong vũ trụ không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
She had a bony intelligent face. Cô ấy có một khuôn mặt thông minh xương xẩu. |
Cô ấy có một khuôn mặt thông minh xương xẩu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
All your arguments presuppose that he's a rational, intelligent man. Mọi lý lẽ của bạn đều cho rằng anh ấy là một người đàn ông lý trí, thông minh. |
Mọi lý lẽ của bạn đều cho rằng anh ấy là một người đàn ông lý trí, thông minh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I have not arrived at a very intelligent opinion on that matter. Tôi chưa đưa ra được ý kiến sáng suốt về vấn đề đó. |
Tôi chưa đưa ra được ý kiến sáng suốt về vấn đề đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Sontag was once famously described as the most intelligent woman in America. Sontag từng nổi tiếng là người phụ nữ thông minh nhất nước Mỹ. |
Sontag từng nổi tiếng là người phụ nữ thông minh nhất nước Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Susan'sa very bright and intelligent woman who knows her own mind. Susan's là một người phụ nữ rất thông minh và sáng suốt, người biết suy nghĩ của mình. |
Susan's là một người phụ nữ rất thông minh và sáng suốt, người biết suy nghĩ của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You're an intelligent woman, surely you realize by now that I'm helping you. Bạn là một người phụ nữ thông minh, chắc chắn bây giờ bạn nhận ra rằng tôi đang giúp bạn. |
Bạn là một người phụ nữ thông minh, chắc chắn bây giờ bạn nhận ra rằng tôi đang giúp bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He comes across as an intelligent, sophisticated, charmer. Anh ấy xuất hiện như một người thông minh, tinh tế, quyến rũ. |
Anh ấy xuất hiện như một người thông minh, tinh tế, quyến rũ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Are there intelligent beings on other planets? Có những sinh vật thông minh trên các hành tinh khác không? |
Có những sinh vật thông minh trên các hành tinh khác không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
How could a supposedly intelligent person be so stupid? Làm sao một người được cho là thông minh lại có thể ngu ngốc đến vậy? |
Làm sao một người được cho là thông minh lại có thể ngu ngốc đến vậy? | Lưu sổ câu |
| 18 |
The people I met were intelligent, mature, personable. Những người tôi gặp đều thông minh, chín chắn, dễ thương. |
Những người tôi gặp đều thông minh, chín chắn, dễ thương. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Though unprepossessing to look at, he is highly intelligent. Mặc dù nhìn không khéo léo, nhưng anh ấy rất thông minh. |
Mặc dù nhìn không khéo léo, nhưng anh ấy rất thông minh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The dolphin is an intelligent animal. Cá heo là một loài động vật thông minh. |
Cá heo là một loài động vật thông minh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Could there be intelligent life elsewhere in the universe? Có thể có sự sống thông minh ở nơi khác trong vũ trụ? |
Có thể có sự sống thông minh ở nơi khác trong vũ trụ? | Lưu sổ câu |
| 22 |
He was attractive and averagely intelligent. Anh ấy hấp dẫn và thông minh trung bình. |
Anh ấy hấp dẫn và thông minh trung bình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He's intelligent enough but he lacks motivation. Anh ấy đủ thông minh nhưng anh ấy thiếu động lực. |
Anh ấy đủ thông minh nhưng anh ấy thiếu động lực. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was a gentle, soft-spoken intelligent man. Ông là một người đàn ông thông minh nhẹ nhàng, ăn nói nhẹ nhàng. |
Ông là một người đàn ông thông minh nhẹ nhàng, ăn nói nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She is intelligent, hard-working and personable. Cô ấy thông minh, chăm chỉ và kiên nhẫn. |
Cô ấy thông minh, chăm chỉ và kiên nhẫn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The most frightening assumption in this world is that most people assume you are intelligent. Giả định đáng sợ nhất trên thế giới này là hầu hết mọi người đều cho rằng bạn thông minh. |
Giả định đáng sợ nhất trên thế giới này là hầu hết mọi người đều cho rằng bạn thông minh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
In striking contrast to their brothers, the girls were both intelligent and charming. Trái ngược với những người anh em của họ, các cô gái đều thông minh và quyến rũ. |
Trái ngược với những người anh em của họ, các cô gái đều thông minh và quyến rũ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a highly intelligent child một đứa trẻ rất thông minh |
một đứa trẻ rất thông minh | Lưu sổ câu |
| 29 |
She is clearly extremely intelligent. Cô ấy rõ ràng là cực kỳ thông minh. |
Cô ấy rõ ràng là cực kỳ thông minh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
to have an intelligent conversation/discussion/debate để có một cuộc trò chuyện / thảo luận / tranh luận thông minh |
để có một cuộc trò chuyện / thảo luận / tranh luận thông minh | Lưu sổ câu |
| 31 |
to ask an intelligent question đặt một câu hỏi thông minh |
đặt một câu hỏi thông minh | Lưu sổ câu |
| 32 |
Elephants are intelligent creatures and enjoy interacting with humans. Voi là sinh vật thông minh và thích tương tác với con người. |
Voi là sinh vật thông minh và thích tương tác với con người. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a search for intelligent life on other planets cuộc tìm kiếm sự sống thông minh trên các hành tinh khác |
cuộc tìm kiếm sự sống thông minh trên các hành tinh khác | Lưu sổ câu |
| 34 |
intelligent robots/algorithms rô bốt / thuật toán thông minh |
rô bốt / thuật toán thông minh | Lưu sổ câu |
| 35 |
He’s a highly intelligent man. Anh ấy là một người rất thông minh. |
Anh ấy là một người rất thông minh. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She asked a lot of intelligent questions. Cô ấy hỏi rất nhiều câu hỏi thông minh. |
Cô ấy hỏi rất nhiều câu hỏi thông minh. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He should be able to solve the problem. He's reasonably intelligent. Anh ấy sẽ có thể giải quyết vấn đề. Anh ấy rất thông minh. |
Anh ấy sẽ có thể giải quyết vấn đề. Anh ấy rất thông minh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Why do otherwise intelligent people take this event so seriously? Tại sao những người thông minh lại coi trọng sự kiện này như vậy? |
Tại sao những người thông minh lại coi trọng sự kiện này như vậy? | Lưu sổ câu |
| 39 |
a highly intelligent woman một phụ nữ rất thông minh |
một phụ nữ rất thông minh | Lưu sổ câu |
| 40 |
He's a highly intelligent man. Anh ấy là một người đàn ông rất thông minh. |
Anh ấy là một người đàn ông rất thông minh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She’s smarter than her brother. Cô ấy thông minh hơn anh trai mình. |
Cô ấy thông minh hơn anh trai mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He’s too clever by half, if you ask me. Anh ấy quá thông minh, nếu bạn hỏi tôi. |
Anh ấy quá thông minh, nếu bạn hỏi tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
He’s a brilliant young scientist. Anh ấy là một nhà khoa học trẻ xuất sắc. |
Anh ấy là một nhà khoa học trẻ xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She’s probably the brightest student in the class. Cô ấy có lẽ là học sinh sáng giá nhất trong lớp. |
Cô ấy có lẽ là học sinh sáng giá nhất trong lớp. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He should be able to solve the problem. He's reasonably intelligent. Anh ấy sẽ có thể giải quyết vấn đề. Anh ấy rất thông minh. |
Anh ấy sẽ có thể giải quyết vấn đề. Anh ấy rất thông minh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
He's a highly intelligent man. Anh ấy là một người đàn ông rất thông minh. |
Anh ấy là một người đàn ông rất thông minh. | Lưu sổ câu |