Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

intelligence là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ intelligence trong tiếng Anh

intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/
- (n) : sự hiểu biết, trí thông minh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

intelligence: Trí tuệ

Intelligence là khả năng học hỏi, hiểu biết, và sử dụng thông tin để giải quyết vấn đề hoặc tư duy.

  • He scored high on the intelligence test. (Anh ấy đạt điểm cao trong bài kiểm tra trí tuệ.)
  • Artificial intelligence is being used to improve many industries. (Trí tuệ nhân tạo đang được sử dụng để cải thiện nhiều ngành công nghiệp.)
  • Her intelligence helped her solve complex problems quickly. (Trí tuệ của cô ấy giúp cô giải quyết các vấn đề phức tạp một cách nhanh chóng.)

Bảng biến thể từ "intelligence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: intelligence
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trí thông minh, sự hiểu biết Ngữ cảnh: Khả năng học hỏi, hiểu và áp dụng kiến thức Human intelligence is hard to measure.
Trí thông minh của con người rất khó đo lường.
2 Từ: intelligences
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒənsɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các loại trí thông minh Ngữ cảnh: Dùng trong giáo dục hoặc tâm lý học (multiple intelligences) Gardner proposed several types of intelligences.
Gardner đề xuất nhiều loại trí thông minh khác nhau.
3 Từ: intelligent
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thông minh, sáng suốt Ngữ cảnh: Có khả năng hiểu biết nhanh và hợp lý She’s a very intelligent student.
Cô ấy là một học sinh rất thông minh.
4 Từ: intelligently
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thông minh Ngữ cảnh: Hành động thể hiện sự hiểu biết, khôn ngoan He spoke intelligently about the issue.
Anh ấy nói về vấn đề đó một cách thông minh.
5 Từ: intelligible
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ hiểu, rõ ràng Ngữ cảnh: Có thể hiểu được bằng lý trí The report is written in an intelligible way.
Bản báo cáo được viết rất dễ hiểu.

Từ đồng nghĩa "intelligence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "intelligence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This essay shows considerable intelligence.

Bài luận này cho thấy trí thông minh đáng kể.

Lưu sổ câu

2

The children were given an intelligence test.

Những đứa trẻ được làm bài kiểm tra trí thông minh.

Lưu sổ câu

3

You insult my intelligence !

Bạn xúc phạm trí thông minh của tôi!

Lưu sổ câu

4

Nature has endowed her with beauty and intelligence.

Thiên nhiên đã ban tặng cho cô vẻ đẹp và sự thông minh.

Lưu sổ câu

5

The measurement of individual intelligence is very difficult.

Việc đo lường trí thông minh của từng cá nhân là rất khó.

Lưu sổ câu

6

Apart from his intelligence, he was tirelessly industrious.

Ngoài trí thông minh, anh còn cần cù không mệt mỏi.

Lưu sổ câu

7

He's obviously a man of very high intelligence.

Anh ấy rõ ràng là một người có trí thông minh rất cao.

Lưu sổ câu

8

Is a large head indicative of high intelligence?

Đầu to có phải là biểu hiện của trí thông minh cao không?

Lưu sổ câu

9

Creativity is intelligence having fun.

Sáng tạo là trí thông minh mang lại niềm vui.

Lưu sổ câu

10

She's endowed with intelligence as well as beauty.

Cô ấy được trời phú cho trí thông minh cũng như sắc đẹp.

Lưu sổ câu

11

It's the intelligence of her writing that impresses me.

Chính sự thông minh trong cách viết của cô ấy đã khiến tôi ấn tượng.

Lưu sổ câu

12

Knowing others is intelligence; knowing yourself is true wisdom.

Biết người khác là thông minh; biết mình là trí tuệ đích thực.

Lưu sổ câu

13

Action is the real measure of intelligence.Napoleon Hill

Hành động là thước đo thực sự của trí thông minh.

Lưu sổ câu

14

Nobody can equal him in intelligence.

Không ai có thể bằng anh ta về trí thông minh.

Lưu sổ câu

15

She seemed to have everything-looks, money, intelligence.

Cô ấy dường như có tất cả mọi thứ

Lưu sổ câu

16

The country needs a strong intelligence service to counter espionage and foreign extremists.

Đất nước cần một cơ quan tình báo mạnh mẽ để chống lại gián điệp và những kẻ cực đoan nước ngoài.

Lưu sổ câu

17

The work of the intelligence services was crucially important to victory in the war.

Công việc của các cơ quan tình báo là cực kỳ quan trọng để giành chiến thắng trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

18

He didn't even have the intelligence to call for an ambulance.

Anh ta thậm chí không có trí thông minh để gọi xe cấp cứu.

Lưu sổ câu

19

I can't believe that someone of his intelligence can read such trash!

Tôi không thể tin rằng một người thông minh của mình có thể đọc rác như vậy!

Lưu sổ câu

20

There is no general agreement on a standard definition of intelligence.

Không có thỏa thuận chung về định nghĩa tiêu chuẩn của trí thông minh.

Lưu sổ câu

21

To be good at the game you need a reasonable level of intelligence.

Để giỏi trò chơi, bạn cần có một mức độ thông minh hợp lý.

Lưu sổ câu

22

a person of high/average/low intelligence

một người có trí thông minh cao / trung bình / thấp

Lưu sổ câu

23

He didn't even have the intelligence to call for an ambulance.

Anh ta thậm chí không có trí thông minh để gọi xe cấp cứu.

Lưu sổ câu

24

As a director, he tends to underestimate the intelligence of his audience.

Là một đạo diễn, ông có xu hướng đánh giá thấp trí thông minh của khán giả.

Lưu sổ câu

25

Please don't insult my intelligence by lying to me.

Xin đừng xúc phạm trí thông minh của tôi bằng cách nói dối tôi.

Lưu sổ câu

26

the head of military intelligence

người đứng đầu tình báo quân sự

Lưu sổ câu

27

the collection of foreign intelligence

bộ sưu tập thông tin tình báo nước ngoài

Lưu sổ câu

28

the director of national intelligence

giám đốc tình báo quốc gia

Lưu sổ câu

29

They hope to gather more intelligence on any further plots.

Họ hy vọng sẽ thu thập thêm thông tin tình báo về bất kỳ âm mưu nào tiếp theo.

Lưu sổ câu

30

We've obtained secret intelligence about enemy plans.

Chúng tôi đã thu được thông tin tình báo bí mật về kế hoạch của kẻ thù.

Lưu sổ câu

31

The government had intelligence from several different sources.

Chính phủ có thông tin tình báo từ nhiều nguồn khác nhau.

Lưu sổ câu

32

intelligence agencies/services

cơ quan / dịch vụ tình báo

Lưu sổ câu

33

an intelligence officer/official/agent

một sĩ quan / quan chức / đặc vụ tình báo

Lưu sổ câu

34

the intelligence community (= all the people that collect this information)

cộng đồng tình báo (= tất cả những người thu thập thông tin này)

Lưu sổ câu

35

intelligence sources (= people who give this information)

nguồn tình báo (= những người cung cấp thông tin này)

Lưu sổ câu

36

intelligence reports

báo cáo tình báo

Lưu sổ câu

37

At least he had the intelligence to turn off the gas.

Ít nhất thì anh ta cũng có trí thông minh để tắt ga.

Lưu sổ câu

38

This essay shows considerable intelligence.

Bài luận này cho thấy trí thông minh đáng kể.

Lưu sổ câu

39

I always thought of him as a man of limited intelligence.

Tôi luôn nghĩ về anh ấy như một người có trí thông minh hạn chế.

Lưu sổ câu

40

Is it really possible to measure intelligence?

Có thực sự đo được trí thông minh không?

Lưu sổ câu

41

Most people of average intelligence would find this task quite difficult.

Hầu hết những người có trí thông minh trung bình sẽ thấy nhiệm vụ này khá khó khăn.

Lưu sổ câu

42

Perhaps I underestimated your intelligence.

Có lẽ tôi đã đánh giá thấp trí thông minh của bạn.

Lưu sổ câu

43

Wakefulness in a baby is sometimes seen as a sign of intelligence.

Sự tỉnh táo ở trẻ đôi khi được coi là một dấu hiệu của trí thông minh.

Lưu sổ câu

44

He works for the French intelligence service.

Anh ta làm việc cho cơ quan tình báo Pháp.

Lưu sổ câu

45

His unit was responsible for intelligence gathering in North Africa.

Đơn vị của ông chịu trách nhiệm thu thập thông tin tình báo ở Bắc Phi.

Lưu sổ câu

46

the use of human intelligence (= information collected by people) in foiling terrorist attacks

việc sử dụng trí thông minh của con người (= thông tin được thu thập bởi con người) để chống lại các cuộc tấn công khủng bố

Lưu sổ câu

47

Military intelligence is gathered using sophisticated technology.

Tình báo quân sự được thu thập bằng công nghệ tinh vi.

Lưu sổ câu

48

The FBI and the CIA need to share intelligence on terrorism.

FBI và CIA cần chia sẻ thông tin tình báo về khủng bố.

Lưu sổ câu

49

The two countries agreed to exchange intelligence information to fight against terrorism.

Hai nước đồng ý trao đổi thông tin tình báo để chống khủng bố.

Lưu sổ câu

50

We have learned important lessons from the intelligence failures that preceded the terrorist attacks.

Chúng tôi đã học được những bài học quan trọng từ những thất bại tình báo trước các cuộc tấn công khủng bố.

Lưu sổ câu

51

Congress created permanent intelligence committees in both houses.

Quốc hội thành lập các ủy ban tình báo thường trực ở cả hai viện.

Lưu sổ câu

52

Intelligence sources report that a terrorist attack is highly probable.

Các nguồn tin tình báo báo cáo rằng một cuộc tấn công khủng bố rất có thể xảy ra.

Lưu sổ câu