intelligence: Trí tuệ
Intelligence là khả năng học hỏi, hiểu biết, và sử dụng thông tin để giải quyết vấn đề hoặc tư duy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
intelligence
|
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trí thông minh, sự hiểu biết | Ngữ cảnh: Khả năng học hỏi, hiểu và áp dụng kiến thức |
Human intelligence is hard to measure. |
Trí thông minh của con người rất khó đo lường. |
| 2 |
Từ:
intelligences
|
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒənsɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các loại trí thông minh | Ngữ cảnh: Dùng trong giáo dục hoặc tâm lý học (multiple intelligences) |
Gardner proposed several types of intelligences. |
Gardner đề xuất nhiều loại trí thông minh khác nhau. |
| 3 |
Từ:
intelligent
|
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thông minh, sáng suốt | Ngữ cảnh: Có khả năng hiểu biết nhanh và hợp lý |
She’s a very intelligent student. |
Cô ấy là một học sinh rất thông minh. |
| 4 |
Từ:
intelligently
|
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thông minh | Ngữ cảnh: Hành động thể hiện sự hiểu biết, khôn ngoan |
He spoke intelligently about the issue. |
Anh ấy nói về vấn đề đó một cách thông minh. |
| 5 |
Từ:
intelligible
|
Phiên âm: /ɪnˈtelɪdʒəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ hiểu, rõ ràng | Ngữ cảnh: Có thể hiểu được bằng lý trí |
The report is written in an intelligible way. |
Bản báo cáo được viết rất dễ hiểu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This essay shows considerable intelligence. Bài luận này cho thấy trí thông minh đáng kể. |
Bài luận này cho thấy trí thông minh đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The children were given an intelligence test. Những đứa trẻ được làm bài kiểm tra trí thông minh. |
Những đứa trẻ được làm bài kiểm tra trí thông minh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You insult my intelligence ! Bạn xúc phạm trí thông minh của tôi! |
Bạn xúc phạm trí thông minh của tôi! | Lưu sổ câu |
| 4 |
Nature has endowed her with beauty and intelligence. Thiên nhiên đã ban tặng cho cô vẻ đẹp và sự thông minh. |
Thiên nhiên đã ban tặng cho cô vẻ đẹp và sự thông minh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The measurement of individual intelligence is very difficult. Việc đo lường trí thông minh của từng cá nhân là rất khó. |
Việc đo lường trí thông minh của từng cá nhân là rất khó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Apart from his intelligence, he was tirelessly industrious. Ngoài trí thông minh, anh còn cần cù không mệt mỏi. |
Ngoài trí thông minh, anh còn cần cù không mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He's obviously a man of very high intelligence. Anh ấy rõ ràng là một người có trí thông minh rất cao. |
Anh ấy rõ ràng là một người có trí thông minh rất cao. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Is a large head indicative of high intelligence? Đầu to có phải là biểu hiện của trí thông minh cao không? |
Đầu to có phải là biểu hiện của trí thông minh cao không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Creativity is intelligence having fun. Sáng tạo là trí thông minh mang lại niềm vui. |
Sáng tạo là trí thông minh mang lại niềm vui. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She's endowed with intelligence as well as beauty. Cô ấy được trời phú cho trí thông minh cũng như sắc đẹp. |
Cô ấy được trời phú cho trí thông minh cũng như sắc đẹp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's the intelligence of her writing that impresses me. Chính sự thông minh trong cách viết của cô ấy đã khiến tôi ấn tượng. |
Chính sự thông minh trong cách viết của cô ấy đã khiến tôi ấn tượng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Knowing others is intelligence; knowing yourself is true wisdom. Biết người khác là thông minh; biết mình là trí tuệ đích thực. |
Biết người khác là thông minh; biết mình là trí tuệ đích thực. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Action is the real measure of intelligence.Napoleon Hill Hành động là thước đo thực sự của trí thông minh. |
Hành động là thước đo thực sự của trí thông minh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Nobody can equal him in intelligence. Không ai có thể bằng anh ta về trí thông minh. |
Không ai có thể bằng anh ta về trí thông minh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She seemed to have everything-looks, money, intelligence. Cô ấy dường như có tất cả mọi thứ |
Cô ấy dường như có tất cả mọi thứ | Lưu sổ câu |
| 16 |
The country needs a strong intelligence service to counter espionage and foreign extremists. Đất nước cần một cơ quan tình báo mạnh mẽ để chống lại gián điệp và những kẻ cực đoan nước ngoài. |
Đất nước cần một cơ quan tình báo mạnh mẽ để chống lại gián điệp và những kẻ cực đoan nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The work of the intelligence services was crucially important to victory in the war. Công việc của các cơ quan tình báo là cực kỳ quan trọng để giành chiến thắng trong chiến tranh. |
Công việc của các cơ quan tình báo là cực kỳ quan trọng để giành chiến thắng trong chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He didn't even have the intelligence to call for an ambulance. Anh ta thậm chí không có trí thông minh để gọi xe cấp cứu. |
Anh ta thậm chí không có trí thông minh để gọi xe cấp cứu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I can't believe that someone of his intelligence can read such trash! Tôi không thể tin rằng một người thông minh của mình có thể đọc rác như vậy! |
Tôi không thể tin rằng một người thông minh của mình có thể đọc rác như vậy! | Lưu sổ câu |
| 20 |
There is no general agreement on a standard definition of intelligence. Không có thỏa thuận chung về định nghĩa tiêu chuẩn của trí thông minh. |
Không có thỏa thuận chung về định nghĩa tiêu chuẩn của trí thông minh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
To be good at the game you need a reasonable level of intelligence. Để giỏi trò chơi, bạn cần có một mức độ thông minh hợp lý. |
Để giỏi trò chơi, bạn cần có một mức độ thông minh hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a person of high/average/low intelligence một người có trí thông minh cao / trung bình / thấp |
một người có trí thông minh cao / trung bình / thấp | Lưu sổ câu |
| 23 |
He didn't even have the intelligence to call for an ambulance. Anh ta thậm chí không có trí thông minh để gọi xe cấp cứu. |
Anh ta thậm chí không có trí thông minh để gọi xe cấp cứu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
As a director, he tends to underestimate the intelligence of his audience. Là một đạo diễn, ông có xu hướng đánh giá thấp trí thông minh của khán giả. |
Là một đạo diễn, ông có xu hướng đánh giá thấp trí thông minh của khán giả. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Please don't insult my intelligence by lying to me. Xin đừng xúc phạm trí thông minh của tôi bằng cách nói dối tôi. |
Xin đừng xúc phạm trí thông minh của tôi bằng cách nói dối tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
the head of military intelligence người đứng đầu tình báo quân sự |
người đứng đầu tình báo quân sự | Lưu sổ câu |
| 27 |
the collection of foreign intelligence bộ sưu tập thông tin tình báo nước ngoài |
bộ sưu tập thông tin tình báo nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 28 |
the director of national intelligence giám đốc tình báo quốc gia |
giám đốc tình báo quốc gia | Lưu sổ câu |
| 29 |
They hope to gather more intelligence on any further plots. Họ hy vọng sẽ thu thập thêm thông tin tình báo về bất kỳ âm mưu nào tiếp theo. |
Họ hy vọng sẽ thu thập thêm thông tin tình báo về bất kỳ âm mưu nào tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We've obtained secret intelligence about enemy plans. Chúng tôi đã thu được thông tin tình báo bí mật về kế hoạch của kẻ thù. |
Chúng tôi đã thu được thông tin tình báo bí mật về kế hoạch của kẻ thù. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The government had intelligence from several different sources. Chính phủ có thông tin tình báo từ nhiều nguồn khác nhau. |
Chính phủ có thông tin tình báo từ nhiều nguồn khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 32 |
intelligence agencies/services cơ quan / dịch vụ tình báo |
cơ quan / dịch vụ tình báo | Lưu sổ câu |
| 33 |
an intelligence officer/official/agent một sĩ quan / quan chức / đặc vụ tình báo |
một sĩ quan / quan chức / đặc vụ tình báo | Lưu sổ câu |
| 34 |
the intelligence community (= all the people that collect this information) cộng đồng tình báo (= tất cả những người thu thập thông tin này) |
cộng đồng tình báo (= tất cả những người thu thập thông tin này) | Lưu sổ câu |
| 35 |
intelligence sources (= people who give this information) nguồn tình báo (= những người cung cấp thông tin này) |
nguồn tình báo (= những người cung cấp thông tin này) | Lưu sổ câu |
| 36 |
intelligence reports báo cáo tình báo |
báo cáo tình báo | Lưu sổ câu |
| 37 |
At least he had the intelligence to turn off the gas. Ít nhất thì anh ta cũng có trí thông minh để tắt ga. |
Ít nhất thì anh ta cũng có trí thông minh để tắt ga. | Lưu sổ câu |
| 38 |
This essay shows considerable intelligence. Bài luận này cho thấy trí thông minh đáng kể. |
Bài luận này cho thấy trí thông minh đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I always thought of him as a man of limited intelligence. Tôi luôn nghĩ về anh ấy như một người có trí thông minh hạn chế. |
Tôi luôn nghĩ về anh ấy như một người có trí thông minh hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Is it really possible to measure intelligence? Có thực sự đo được trí thông minh không? |
Có thực sự đo được trí thông minh không? | Lưu sổ câu |
| 41 |
Most people of average intelligence would find this task quite difficult. Hầu hết những người có trí thông minh trung bình sẽ thấy nhiệm vụ này khá khó khăn. |
Hầu hết những người có trí thông minh trung bình sẽ thấy nhiệm vụ này khá khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Perhaps I underestimated your intelligence. Có lẽ tôi đã đánh giá thấp trí thông minh của bạn. |
Có lẽ tôi đã đánh giá thấp trí thông minh của bạn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Wakefulness in a baby is sometimes seen as a sign of intelligence. Sự tỉnh táo ở trẻ đôi khi được coi là một dấu hiệu của trí thông minh. |
Sự tỉnh táo ở trẻ đôi khi được coi là một dấu hiệu của trí thông minh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He works for the French intelligence service. Anh ta làm việc cho cơ quan tình báo Pháp. |
Anh ta làm việc cho cơ quan tình báo Pháp. | Lưu sổ câu |
| 45 |
His unit was responsible for intelligence gathering in North Africa. Đơn vị của ông chịu trách nhiệm thu thập thông tin tình báo ở Bắc Phi. |
Đơn vị của ông chịu trách nhiệm thu thập thông tin tình báo ở Bắc Phi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the use of human intelligence (= information collected by people) in foiling terrorist attacks việc sử dụng trí thông minh của con người (= thông tin được thu thập bởi con người) để chống lại các cuộc tấn công khủng bố |
việc sử dụng trí thông minh của con người (= thông tin được thu thập bởi con người) để chống lại các cuộc tấn công khủng bố | Lưu sổ câu |
| 47 |
Military intelligence is gathered using sophisticated technology. Tình báo quân sự được thu thập bằng công nghệ tinh vi. |
Tình báo quân sự được thu thập bằng công nghệ tinh vi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The FBI and the CIA need to share intelligence on terrorism. FBI và CIA cần chia sẻ thông tin tình báo về khủng bố. |
FBI và CIA cần chia sẻ thông tin tình báo về khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The two countries agreed to exchange intelligence information to fight against terrorism. Hai nước đồng ý trao đổi thông tin tình báo để chống khủng bố. |
Hai nước đồng ý trao đổi thông tin tình báo để chống khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We have learned important lessons from the intelligence failures that preceded the terrorist attacks. Chúng tôi đã học được những bài học quan trọng từ những thất bại tình báo trước các cuộc tấn công khủng bố. |
Chúng tôi đã học được những bài học quan trọng từ những thất bại tình báo trước các cuộc tấn công khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Congress created permanent intelligence committees in both houses. Quốc hội thành lập các ủy ban tình báo thường trực ở cả hai viện. |
Quốc hội thành lập các ủy ban tình báo thường trực ở cả hai viện. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Intelligence sources report that a terrorist attack is highly probable. Các nguồn tin tình báo báo cáo rằng một cuộc tấn công khủng bố rất có thể xảy ra. |
Các nguồn tin tình báo báo cáo rằng một cuộc tấn công khủng bố rất có thể xảy ra. | Lưu sổ câu |