Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

intangible asset là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ intangible asset trong tiếng Anh

intangible asset /ɪnˈtændʒəbl ˈæset/
- Cụm danh từ : Tài sản vô hình

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "intangible asset"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: asset
Phiên âm: /ˈæset/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tài sản; lợi thế Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính hoặc nói ẩn dụ về “điểm mạnh” Good communication is a valuable asset.
Giao tiếp tốt là một lợi thế quý giá.
2 Từ: assets
Phiên âm: /ˈæsets/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tài sản Ngữ cảnh: Dùng trong báo cáo tài chính The company’s assets increased this year.
Tài sản của công ty tăng trong năm nay.
3 Từ: asset-based
Phiên âm: /ˈæset beɪst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dựa trên tài sản Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính, phân tích They offer asset-based lending.
Họ cung cấp khoản vay dựa trên tài sản.
4 Từ: intangible asset
Phiên âm: /ɪnˈtændʒəbl ˈæset/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Tài sản vô hình Ngữ cảnh: Thương hiệu, bản quyền, phần mềm… Brand value is an intangible asset.
Giá trị thương hiệu là một tài sản vô hình.

Từ đồng nghĩa "intangible asset"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "intangible asset"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!