institution: Cơ sở, tổ chức
Institution là một tổ chức có tầm ảnh hưởng hoặc dài hạn, thường là tổ chức giáo dục, từ thiện, hoặc xã hội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
institution
|
Phiên âm: /ˌɪnstɪˈtuːʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cơ quan, tổ chức, thể chế | Ngữ cảnh: Tổ chức lớn trong lĩnh vực giáo dục, xã hội hoặc tôn giáo |
Harvard is a world-famous institution. |
Harvard là một tổ chức nổi tiếng toàn cầu. |
| 2 |
Từ:
institutions
|
Phiên âm: /ˌɪnstɪˈtuːʃnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các tổ chức, cơ quan | Ngữ cảnh: Nhiều đơn vị thuộc hệ thống chính trị/xã hội |
Government institutions play an important role. |
Các cơ quan nhà nước đóng vai trò quan trọng. |
| 3 |
Từ:
institutional
|
Phiên âm: /ˌɪnstɪˈtuːʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về tổ chức, thể chế | Ngữ cảnh: Liên quan đến quy định hoặc cơ cấu quản lý |
Institutional change is necessary. |
Cần có thay đổi thể chế. |
| 4 |
Từ:
institutionalize
|
Phiên âm: /ɪnˈstɪtʃuːʃənəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thể chế hóa | Ngữ cảnh: Làm cho điều gì đó trở thành quy định chính thức |
They tried to institutionalize equality. |
Họ cố gắng thể chế hóa sự bình đẳng. |
| 5 |
Từ:
institutionalization
|
Phiên âm: /ɪnˌstɪtʃuːʃənəlaɪˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thể chế hóa | Ngữ cảnh: Quá trình đưa điều gì vào hệ thống chính thức |
The institutionalization of democracy took decades. |
Việc thể chế hóa nền dân chủ mất hàng thập kỷ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Marriage became an institution in ancient societies. Hôn nhân đã trở thành một định chế trong các xã hội cổ đại. |
Hôn nhân đã trở thành một định chế trong các xã hội cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Giving presents on Christmas is an institution. Tặng quà vào Giáng sinh là một tổ chức. |
Tặng quà vào Giáng sinh là một tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Marriage is a sacred institution. Hôn nhân là một định chế thiêng liêng. |
Hôn nhân là một định chế thiêng liêng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The scandal threatened to undermine the institution of the Presidency. Vụ bê bối đe dọa làm suy yếu thể chế Tổng thống. |
Vụ bê bối đe dọa làm suy yếu thể chế Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Parliament remains the central institution of the constitution of the United Kingdom. Nghị viện vẫn là cơ quan trung tâm của hiến pháp Vương quốc Anh. |
Nghị viện vẫn là cơ quan trung tâm của hiến pháp Vương quốc Anh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The institution of slavery was once widespread. Thể chế nô lệ đã từng phổ biến. |
Thể chế nô lệ đã từng phổ biến. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The woman will be confined to a mental institution. Người phụ nữ sẽ bị giam trong trại tâm thần. |
Người phụ nữ sẽ bị giam trong trại tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Bernard works at the same institution as Arlette. Bernard làm việc tại cùng một viện với Arlette. |
Bernard làm việc tại cùng một viện với Arlette. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Fish and chips became a national institution in Britain. Cá và khoai tây chiên trở thành một tổ chức quốc gia ở Anh. |
Cá và khoai tây chiên trở thành một tổ chức quốc gia ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
May Day has become a venerable institution. Ngày tháng Năm đã trở thành một tổ chức đáng kính. |
Ngày tháng Năm đã trở thành một tổ chức đáng kính. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Does this institution have any redeeming features? Tổ chức này có bất kỳ tính năng đổi thưởng nào không? |
Tổ chức này có bất kỳ tính năng đổi thưởng nào không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
He had defended the institution of a celibate priesthood. Ông đã bảo vệ thể chế của một chức tư tế độc thân. |
Ông đã bảo vệ thể chế của một chức tư tế độc thân. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You must know him-he's an institution around here! Bạn phải biết anh ta |
Bạn phải biết anh ta | Lưu sổ câu |
| 14 |
Fish and chips have become a British institution. Cá và khoai tây chiên đã trở thành một tổ chức của Anh. |
Cá và khoai tây chiên đã trở thành một tổ chức của Anh. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I believe in the institution of marriage. Tôi tin vào định chế hôn nhân. |
Tôi tin vào định chế hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Congress as an institution scores low in public opinion polls. Quốc hội với tư cách là một tổ chức đạt điểm thấp trong các cuộc thăm dò dư luận. |
Quốc hội với tư cách là một tổ chức đạt điểm thấp trong các cuộc thăm dò dư luận. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The institution of a Freedom of Information Act has had a significant effect. Việc thiết lập Đạo luật Tự do Thông tin đã có một hiệu lực đáng kể. |
Việc thiết lập Đạo luật Tự do Thông tin đã có một hiệu lực đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The European Parliament is not an institution which excites interest in voters. Nghị viện Châu Âu không phải là một tổ chức thu hút sự quan tâm của cử tri. |
Nghị viện Châu Âu không phải là một tổ chức thu hút sự quan tâm của cử tri. | Lưu sổ câu |
| 19 |
My uncle has become quite an institution at the club! Chú tôi đã trở thành một tổ chức khá tốt ở câu lạc bộ! |
Chú tôi đã trở thành một tổ chức khá tốt ở câu lạc bộ! | Lưu sổ câu |
| 20 |
Larry has been in an institution since he was four. Larry đã ở trong một viện từ khi mới bốn tuổi. |
Larry đã ở trong một viện từ khi mới bốn tuổi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The Hong Kong Bank is Hong Kong's largest financial institution. Ngân hàng Hồng Kông là tổ chức tài chính lớn nhất của Hồng Kông. |
Ngân hàng Hồng Kông là tổ chức tài chính lớn nhất của Hồng Kông. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The British pub isn't just somewhere to drink - it's an institution. Quán rượu ở Anh không chỉ là nơi để uống |
Quán rượu ở Anh không chỉ là nơi để uống | Lưu sổ câu |
| 23 |
We're searching for a couple of runaways from the young offenders' institution. Chúng tôi đang tìm kiếm một vài kẻ trốn chạy khỏi trại giam của những phạm nhân trẻ tuổi. |
Chúng tôi đang tìm kiếm một vài kẻ trốn chạy khỏi trại giam của những phạm nhân trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Drinking tea at 4 pm is a popular British institution. Uống trà lúc 4 giờ chiều là một thể chế phổ biến ở Anh. |
Uống trà lúc 4 giờ chiều là một thể chế phổ biến ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
That old man in the park is a regular institution. Ông già trong công viên đó là một viện bình thường. |
Ông già trong công viên đó là một viện bình thường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They were sentenced to 12 months' detention in a young offender institution. Họ bị kết án 12 tháng giam giữ trong một trại giam dành cho phạm nhân trẻ tuổi. |
Họ bị kết án 12 tháng giam giữ trong một trại giam dành cho phạm nhân trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
And may I make so bold as to ask what institution sponsored your husband's expedition? Và tôi có thể mạnh dạn hỏi tổ chức nào đã tài trợ cho chuyến thám hiểm của chồng bạn không? |
Và tôi có thể mạnh dạn hỏi tổ chức nào đã tài trợ cho chuyến thám hiểm của chồng bạn không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
The deal is backed by one of the country's largest financial institutions. Thỏa thuận được hỗ trợ bởi một trong những tổ chức tài chính lớn nhất của đất nước. |
Thỏa thuận được hỗ trợ bởi một trong những tổ chức tài chính lớn nhất của đất nước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He has worked as a visiting lecturer for various educational institutions. Ông đã từng là giảng viên thỉnh giảng cho các tổ chức giáo dục khác nhau. |
Ông đã từng là giảng viên thỉnh giảng cho các tổ chức giáo dục khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The system is targeted mainly at academic and research institutions. Hệ thống được nhắm mục tiêu chủ yếu vào các tổ chức học thuật và nghiên cứu. |
Hệ thống được nhắm mục tiêu chủ yếu vào các tổ chức học thuật và nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The region boasts several institutions of higher education. Khu vực này tự hào có một số cơ sở giáo dục đại học. |
Khu vực này tự hào có một số cơ sở giáo dục đại học. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They had him committed to a mental institution. Họ bắt anh ta vào trại tâm thần. |
Họ bắt anh ta vào trại tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We want this to be like a home, not an institution. Chúng tôi muốn đây giống như một ngôi nhà, không phải một tổ chức. |
Chúng tôi muốn đây giống như một ngôi nhà, không phải một tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He claimed this threatened ‘the sacred institution of marriage’. Anh ta tuyên bố điều này đe dọa "thể chế thiêng liêng của hôn nhân". |
Anh ta tuyên bố điều này đe dọa "thể chế thiêng liêng của hôn nhân". | Lưu sổ câu |
| 35 |
the institution of new safety procedures tổ chức các quy trình an toàn mới |
tổ chức các quy trình an toàn mới | Lưu sổ câu |
| 36 |
You must know him—he's an institution around here! Bạn phải biết anh ta |
Bạn phải biết anh ta | Lưu sổ câu |
| 37 |
The College is one of the most prestigious medical institutions in the country. Trường là một trong những cơ sở y tế uy tín nhất trong cả nước. |
Trường là một trong những cơ sở y tế uy tín nhất trong cả nước. | Lưu sổ câu |
| 38 |
We need to create institutions that benefit our community. Chúng ta cần tạo ra các tổ chức có lợi cho cộng đồng của chúng ta. |
Chúng ta cần tạo ra các tổ chức có lợi cho cộng đồng của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 39 |
a course at an institution of higher education một khóa học tại một cơ sở giáo dục đại học |
một khóa học tại một cơ sở giáo dục đại học | Lưu sổ câu |
| 40 |
cultural institutions such as the Danish Institute các tổ chức văn hóa như Viện Đan Mạch |
các tổ chức văn hóa như Viện Đan Mạch | Lưu sổ câu |
| 41 |
examination procedures within educational institutions thủ tục kiểm tra trong các cơ sở giáo dục |
thủ tục kiểm tra trong các cơ sở giáo dục | Lưu sổ câu |
| 42 |
young people who attend higher-education institutions thanh niên theo học tại các cơ sở giáo dục đại học |
thanh niên theo học tại các cơ sở giáo dục đại học | Lưu sổ câu |
| 43 |
patients in mental institutions bệnh nhân trong viện tâm thần |
bệnh nhân trong viện tâm thần | Lưu sổ câu |
| 44 |
an institution for mentally ill offenders một tổ chức dành cho những người phạm tội bị bệnh tâm thần |
một tổ chức dành cho những người phạm tội bị bệnh tâm thần | Lưu sổ câu |
| 45 |
The state built institutions for those who were considered insane. Nhà nước xây dựng thể chế cho những người bị coi là mất trí. |
Nhà nước xây dựng thể chế cho những người bị coi là mất trí. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Many people with dementia would rather remain at home than be placed in an institution. Nhiều người bị sa sút trí tuệ thà ở nhà hơn là được đưa vào viện. |
Nhiều người bị sa sút trí tuệ thà ở nhà hơn là được đưa vào viện. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He was released from the state institution where he had been confined for four years. Anh ta được thả ra khỏi cơ quan nhà nước, nơi anh ta đã bị giam giữ trong bốn năm. |
Anh ta được thả ra khỏi cơ quan nhà nước, nơi anh ta đã bị giam giữ trong bốn năm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Football is a national institution in this country. Bóng đá là một tổ chức quốc gia ở đất nước này. |
Bóng đá là một tổ chức quốc gia ở đất nước này. | Lưu sổ câu |
| 49 |
American laws once protected the institution of slavery. Luật pháp Hoa Kỳ từng bảo vệ thể chế nô lệ. |
Luật pháp Hoa Kỳ từng bảo vệ thể chế nô lệ. | Lưu sổ câu |
| 50 |
These changes threaten some of our most cherished institutions. Những thay đổi này đe dọa một số tổ chức được yêu mến nhất của chúng tôi. |
Những thay đổi này đe dọa một số tổ chức được yêu mến nhất của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 51 |
These values are embedded in mainstream social institutions. Những giá trị này được gắn vào các thể chế xã hội chính thống. |
Những giá trị này được gắn vào các thể chế xã hội chính thống. | Lưu sổ câu |
| 52 |
cultural institutions such as religious and legal codes các thể chế văn hóa như quy tắc tôn giáo và luật pháp |
các thể chế văn hóa như quy tắc tôn giáo và luật pháp | Lưu sổ câu |
| 53 |
Parliament remains the central institution of the constitution of the United Kingdom. Nghị viện vẫn là cơ quan trung tâm của hiến pháp Vương quốc Anh. |
Nghị viện vẫn là cơ quan trung tâm của hiến pháp Vương quốc Anh. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They argue for the reform of existing political institutions. Họ tranh luận về việc cải cách các thể chế chính trị hiện có. |
Họ tranh luận về việc cải cách các thể chế chính trị hiện có. | Lưu sổ câu |
| 55 |
the central institutions of the nation's constitution thể chế trung tâm của hiến pháp quốc gia |
thể chế trung tâm của hiến pháp quốc gia | Lưu sổ câu |
| 56 |
They are studying ways to reform government institutions. Họ đang nghiên cứu các cách thức để cải cách các thể chế chính phủ. |
Họ đang nghiên cứu các cách thức để cải cách các thể chế chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
the central institutions of the nation's constitution thể chế trung tâm của hiến pháp quốc gia |
thể chế trung tâm của hiến pháp quốc gia | Lưu sổ câu |