Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

institute là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ institute trong tiếng Anh

institute /ˈɪnstɪtjuːt/
- (n) : viện, học viện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

institute: Viện

Institute là một tổ chức học thuật hoặc nghiên cứu, thường chuyên về một lĩnh vực cụ thể.

  • The Institute of Technology offers various engineering courses. (Viện Công nghệ cung cấp các khóa học kỹ thuật khác nhau.)
  • She works at a research institute studying climate change. (Cô ấy làm việc tại một viện nghiên cứu về biến đổi khí hậu.)
  • The university established an institute dedicated to medical research. (Trường đại học đã thành lập một viện chuyên nghiên cứu y học.)

Bảng biến thể từ "institute"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: institute
Phiên âm: /ˈɪnstɪtuːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Học viện, viện nghiên cứu Ngữ cảnh: Tổ chức giáo dục hoặc nghiên cứu chuyên ngành He works at a research institute.
Anh ấy làm việc tại một viện nghiên cứu.
2 Từ: institute
Phiên âm: /ˈɪnstɪtuːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thành lập, thiết lập Ngữ cảnh: Bắt đầu hoặc đưa ra hệ thống/quy định mới The government instituted new tax laws.
Chính phủ đã ban hành luật thuế mới.
3 Từ: institutional
Phiên âm: /ˌɪnstɪˈtuːʃənl/ Loại từ: Tính từ (liên quan) Nghĩa: Thuộc về tổ chức, thể chế Ngữ cảnh: Dùng cho chính sách hoặc cấu trúc của tổ chức Institutional reforms are needed.
Cần có cải cách thể chế.
4 Từ: institution
Phiên âm: /ˌɪnstɪˈtuːʃn/ Loại từ: Danh từ (liên quan) Nghĩa: Cơ quan, tổ chức lớn Ngữ cảnh: Một cơ quan giáo dục hoặc xã hội The institution was founded in 1950.
Tổ chức này được thành lập vào năm 1950.

Từ đồng nghĩa "institute"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "institute"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I have subscribed £20,000 for the institute.

Tôi đã đăng ký 20.000 yên cho viện.

Lưu sổ câu

2

The institute will invest 5 million in the project.

Viện sẽ đầu tư 5 triệu vào dự án.

Lưu sổ câu

3

They institute a suit against him.

Họ khởi kiện chống lại anh ta.

Lưu sổ câu

4

The institute derives all its money from foreign investments.

Viện thu được toàn bộ tiền từ các khoản đầu tư nước ngoài.

Lưu sổ câu

5

She is studying in an art institute.

Cô ấy đang học trong một viện nghệ thuật.

Lưu sổ câu

6

They inspected the work of the institute.

Họ kiểm tra công việc của viện.

Lưu sổ câu

7

Our institute has ordered a great many instruments from the company.

Viện của chúng tôi đã đặt hàng rất nhiều nhạc cụ từ công ty.

Lưu sổ câu

8

The official opening of the institute was in May.

Viện chính thức khai trương vào tháng Năm.

Lưu sổ câu

9

The institute advertised on a bulletin-board.

Viện quảng cáo trên bảng thông báo.

Lưu sổ câu

10

The institute holds evening classes throughout the year.

Học viện tổ chức các lớp học buổi tối trong suốt cả năm.

Lưu sổ câu

11

She is threatening to institute legal proceedings against the hospital.

Cô ấy đang đe dọa khởi kiện bệnh viện.

Lưu sổ câu

12

The environmental research institute found that the global average temperature had risen by 1.2°C.

Viện nghiên cứu môi trường phát hiện ra rằng nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1,2 ° C.

Lưu sổ câu

13

The new management intends to institute a number of changes.

Ban quản lý mới dự định thực hiện một số thay đổi.

Lưu sổ câu

14

The designing institute has been revamped recently to adapt itself to the new developing circumstances.

Viện thiết kế đã được tân trang lại gần đây để tự thích ứng với hoàn cảnh đang phát triển mới.

Lưu sổ câu

15

200,000 specimens of fungus are kept at the Komarov Botanical Institute.

200, (http://senturedict.com/institution.html) 000 mẫu nấm được lưu giữ tại Viện thực vật Komarov.

Lưu sổ câu

16

Individuals can enrol on self-study courses in the university's language institute.

Các cá nhân có thể đăng ký các khóa học tự học trong viện ngôn ngữ của trường đại học.

Lưu sổ câu

17

A bitter controversy about the siting of the airport is rumbling in the designing institute.

Một cuộc tranh cãi gay gắt về vị trí của sân bay đang nổ ra trong viện thiết kế.

Lưu sổ câu

18

The report was compiled by Germany's five leading economic research institutes.

Báo cáo được tổng hợp bởi 5 viện nghiên cứu kinh tế hàng đầu của Đức.

Lưu sổ câu

19

The course is offered at six colleges and institutes of higher education.

Khóa học được cung cấp tại sáu trường cao đẳng và viện giáo dục đại học.

Lưu sổ câu

20

She was a senior researcher at the institute.

Bà là nhà nghiên cứu cấp cao của viện.

Lưu sổ câu

21

The environmental research institute found that the global average temperature had risen by 1.2°C.

Viện nghiên cứu môi trường phát hiện ra rằng nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1,2 ° C.

Lưu sổ câu

22

a national institute dedicated to treating people with eating disorders

một viện quốc gia chuyên điều trị những người mắc chứng rối loạn ăn uống

Lưu sổ câu

23

a non-profit research institute dedicated to research in the public interest

một viện nghiên cứu phi lợi nhuận chuyên nghiên cứu vì lợi ích công cộng

Lưu sổ câu

24

an institute providing opportunities to graduates

một viện cung cấp cơ hội cho sinh viên tốt nghiệp

Lưu sổ câu

25

He is a key figure in the Institute of Mathematics.

Ông là nhân vật chủ chốt của Viện Toán học.

Lưu sổ câu

26

She belongs to the Chartered Institute of Management.

Cô trực thuộc Học viện Quản lý Chartered.

Lưu sổ câu

27

She used to give lectures at the Mechanics' Institute.

Bà từng thuyết trình tại Viện Cơ học.

Lưu sổ câu

28

The Institute says that an unidentified virus is to blame for the syndrome.

Viện nói rằng một loại virus không xác định là nguyên nhân gây ra hội chứng này.

Lưu sổ câu

29

The research was funded by the National Cancer Institute.

Nghiên cứu được tài trợ bởi Viện Ung thư Quốc gia.

Lưu sổ câu

30

the International Institute for Economic Development

Viện Phát triển Kinh tế Quốc tế

Lưu sổ câu

31

She is a professor at Glasgow University's Institute of Law and Ethics in Medicine.

Bà là giáo sư tại Viện Luật và Đạo đức Y khoa của Đại học Glasgow.

Lưu sổ câu

32

the Dundee Institute of Technology.

Học viện Công nghệ Dundee.

Lưu sổ câu