institute: Viện
Institute là một tổ chức học thuật hoặc nghiên cứu, thường chuyên về một lĩnh vực cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
institute
|
Phiên âm: /ˈɪnstɪtuːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Học viện, viện nghiên cứu | Ngữ cảnh: Tổ chức giáo dục hoặc nghiên cứu chuyên ngành |
He works at a research institute. |
Anh ấy làm việc tại một viện nghiên cứu. |
| 2 |
Từ:
institute
|
Phiên âm: /ˈɪnstɪtuːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thành lập, thiết lập | Ngữ cảnh: Bắt đầu hoặc đưa ra hệ thống/quy định mới |
The government instituted new tax laws. |
Chính phủ đã ban hành luật thuế mới. |
| 3 |
Từ:
institutional
|
Phiên âm: /ˌɪnstɪˈtuːʃənl/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Thuộc về tổ chức, thể chế | Ngữ cảnh: Dùng cho chính sách hoặc cấu trúc của tổ chức |
Institutional reforms are needed. |
Cần có cải cách thể chế. |
| 4 |
Từ:
institution
|
Phiên âm: /ˌɪnstɪˈtuːʃn/ | Loại từ: Danh từ (liên quan) | Nghĩa: Cơ quan, tổ chức lớn | Ngữ cảnh: Một cơ quan giáo dục hoặc xã hội |
The institution was founded in 1950. |
Tổ chức này được thành lập vào năm 1950. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I have subscribed £20,000 for the institute. Tôi đã đăng ký 20.000 yên cho viện. |
Tôi đã đăng ký 20.000 yên cho viện. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The institute will invest 5 million in the project. Viện sẽ đầu tư 5 triệu vào dự án. |
Viện sẽ đầu tư 5 triệu vào dự án. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They institute a suit against him. Họ khởi kiện chống lại anh ta. |
Họ khởi kiện chống lại anh ta. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The institute derives all its money from foreign investments. Viện thu được toàn bộ tiền từ các khoản đầu tư nước ngoài. |
Viện thu được toàn bộ tiền từ các khoản đầu tư nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She is studying in an art institute. Cô ấy đang học trong một viện nghệ thuật. |
Cô ấy đang học trong một viện nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They inspected the work of the institute. Họ kiểm tra công việc của viện. |
Họ kiểm tra công việc của viện. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Our institute has ordered a great many instruments from the company. Viện của chúng tôi đã đặt hàng rất nhiều nhạc cụ từ công ty. |
Viện của chúng tôi đã đặt hàng rất nhiều nhạc cụ từ công ty. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The official opening of the institute was in May. Viện chính thức khai trương vào tháng Năm. |
Viện chính thức khai trương vào tháng Năm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The institute advertised on a bulletin-board. Viện quảng cáo trên bảng thông báo. |
Viện quảng cáo trên bảng thông báo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The institute holds evening classes throughout the year. Học viện tổ chức các lớp học buổi tối trong suốt cả năm. |
Học viện tổ chức các lớp học buổi tối trong suốt cả năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She is threatening to institute legal proceedings against the hospital. Cô ấy đang đe dọa khởi kiện bệnh viện. |
Cô ấy đang đe dọa khởi kiện bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The environmental research institute found that the global average temperature had risen by 1.2°C. Viện nghiên cứu môi trường phát hiện ra rằng nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1,2 ° C. |
Viện nghiên cứu môi trường phát hiện ra rằng nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1,2 ° C. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The new management intends to institute a number of changes. Ban quản lý mới dự định thực hiện một số thay đổi. |
Ban quản lý mới dự định thực hiện một số thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The designing institute has been revamped recently to adapt itself to the new developing circumstances. Viện thiết kế đã được tân trang lại gần đây để tự thích ứng với hoàn cảnh đang phát triển mới. |
Viện thiết kế đã được tân trang lại gần đây để tự thích ứng với hoàn cảnh đang phát triển mới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
200,000 specimens of fungus are kept at the Komarov Botanical Institute. 200, (http://senturedict.com/institution.html) 000 mẫu nấm được lưu giữ tại Viện thực vật Komarov. |
200, (http://senturedict.com/institution.html) 000 mẫu nấm được lưu giữ tại Viện thực vật Komarov. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Individuals can enrol on self-study courses in the university's language institute. Các cá nhân có thể đăng ký các khóa học tự học trong viện ngôn ngữ của trường đại học. |
Các cá nhân có thể đăng ký các khóa học tự học trong viện ngôn ngữ của trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A bitter controversy about the siting of the airport is rumbling in the designing institute. Một cuộc tranh cãi gay gắt về vị trí của sân bay đang nổ ra trong viện thiết kế. |
Một cuộc tranh cãi gay gắt về vị trí của sân bay đang nổ ra trong viện thiết kế. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The report was compiled by Germany's five leading economic research institutes. Báo cáo được tổng hợp bởi 5 viện nghiên cứu kinh tế hàng đầu của Đức. |
Báo cáo được tổng hợp bởi 5 viện nghiên cứu kinh tế hàng đầu của Đức. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The course is offered at six colleges and institutes of higher education. Khóa học được cung cấp tại sáu trường cao đẳng và viện giáo dục đại học. |
Khóa học được cung cấp tại sáu trường cao đẳng và viện giáo dục đại học. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was a senior researcher at the institute. Bà là nhà nghiên cứu cấp cao của viện. |
Bà là nhà nghiên cứu cấp cao của viện. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The environmental research institute found that the global average temperature had risen by 1.2°C. Viện nghiên cứu môi trường phát hiện ra rằng nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1,2 ° C. |
Viện nghiên cứu môi trường phát hiện ra rằng nhiệt độ trung bình toàn cầu đã tăng 1,2 ° C. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a national institute dedicated to treating people with eating disorders một viện quốc gia chuyên điều trị những người mắc chứng rối loạn ăn uống |
một viện quốc gia chuyên điều trị những người mắc chứng rối loạn ăn uống | Lưu sổ câu |
| 23 |
a non-profit research institute dedicated to research in the public interest một viện nghiên cứu phi lợi nhuận chuyên nghiên cứu vì lợi ích công cộng |
một viện nghiên cứu phi lợi nhuận chuyên nghiên cứu vì lợi ích công cộng | Lưu sổ câu |
| 24 |
an institute providing opportunities to graduates một viện cung cấp cơ hội cho sinh viên tốt nghiệp |
một viện cung cấp cơ hội cho sinh viên tốt nghiệp | Lưu sổ câu |
| 25 |
He is a key figure in the Institute of Mathematics. Ông là nhân vật chủ chốt của Viện Toán học. |
Ông là nhân vật chủ chốt của Viện Toán học. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She belongs to the Chartered Institute of Management. Cô trực thuộc Học viện Quản lý Chartered. |
Cô trực thuộc Học viện Quản lý Chartered. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She used to give lectures at the Mechanics' Institute. Bà từng thuyết trình tại Viện Cơ học. |
Bà từng thuyết trình tại Viện Cơ học. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The Institute says that an unidentified virus is to blame for the syndrome. Viện nói rằng một loại virus không xác định là nguyên nhân gây ra hội chứng này. |
Viện nói rằng một loại virus không xác định là nguyên nhân gây ra hội chứng này. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The research was funded by the National Cancer Institute. Nghiên cứu được tài trợ bởi Viện Ung thư Quốc gia. |
Nghiên cứu được tài trợ bởi Viện Ung thư Quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the International Institute for Economic Development Viện Phát triển Kinh tế Quốc tế |
Viện Phát triển Kinh tế Quốc tế | Lưu sổ câu |
| 31 |
She is a professor at Glasgow University's Institute of Law and Ethics in Medicine. Bà là giáo sư tại Viện Luật và Đạo đức Y khoa của Đại học Glasgow. |
Bà là giáo sư tại Viện Luật và Đạo đức Y khoa của Đại học Glasgow. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the Dundee Institute of Technology. Học viện Công nghệ Dundee. |
Học viện Công nghệ Dundee. | Lưu sổ câu |