Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

innocent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ innocent trong tiếng Anh

innocent /ˈɪnəsnt/
- (adj) : vô tội, trong trắng, ngây thơ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

innocent: Vô tội

Innocent mô tả một người không có tội, hoặc không làm gì sai trái.

  • The judge declared him innocent of all charges. (Thẩm phán tuyên bố anh ta vô tội đối với tất cả các cáo buộc.)
  • She looked innocent, but the investigation revealed otherwise. (Cô ấy trông có vẻ vô tội, nhưng cuộc điều tra đã tiết lộ điều ngược lại.)
  • Many innocent people were affected by the disaster. (Nhiều người vô tội đã bị ảnh hưởng bởi thảm họa.)

Bảng biến thể từ "innocent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: innocent
Phiên âm: /ˈɪnəsnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô tội, ngây thơ Ngữ cảnh: Không phạm tội hoặc không có lỗi; trong sáng She was found innocent of the crime.
Cô ấy được xác định là vô tội.
2 Từ: innocence
Phiên âm: /ˈɪnəsns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự vô tội, ngây thơ Ngữ cảnh: Tình trạng không phạm lỗi hoặc trong sáng The child’s innocence touched everyone.
Sự ngây thơ của đứa trẻ khiến ai cũng cảm động.
3 Từ: innocently
Phiên âm: /ˈɪnəsntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách vô tội, ngây thơ Ngữ cảnh: Không có ác ý, vô hại He smiled innocently at the teacher.
Cậu bé mỉm cười ngây thơ với cô giáo.

Từ đồng nghĩa "innocent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "innocent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was found innocent of any crime.

Cô ấy được cho là vô tội với bất kỳ tội danh nào.

Lưu sổ câu

2

She continued to assert that she was innocent.

Cô ấy tiếp tục khẳng định rằng mình vô tội.

Lưu sổ câu

3

In this country, you are innocent until proved guilty.

Ở đất nước này, bạn vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.

Lưu sổ câu

4

Many innocent civilians were killed during the war.

Nhiều thường dân vô tội đã thiệt mạng trong chiến tranh.

Lưu sổ câu

5

He pleaded innocent to the charges.

Anh ta vô tội trước các cáo buộc.

Lưu sổ câu

6

She was the innocent victim of an arson attack.

Cô ấy là nạn nhân vô tội của một cuộc tấn công đốt phá.

Lưu sổ câu

7

I refuted his claim that he was innocent.

Tôi bác bỏ tuyên bố của anh ấy rằng anh ấy vô tội.

Lưu sổ câu

8

They have imprisoned an innocent man.

Họ đã bỏ tù một người đàn ông vô tội.

Lưu sổ câu

9

He said the killing of innocent people was inexcusable.

Ông ta nói rằng việc giết người vô tội là không thể lý giải được.

Lưu sổ câu

10

The accused man declared himself innocent.

Người đàn ông bị buộc tội tuyên bố mình vô tội.

Lưu sổ câu

11

There must be an innocent explanation for her behaviour.

Phải có một lời giải thích vô tội cho hành vi của cô ấy.

Lưu sổ câu

12

Nobody would believe that I was innocent.

Không ai tin rằng tôi vô tội.

Lưu sổ câu

13

She was sixteen and sweetly innocent.

Cô ấy mười sáu tuổi và ngây thơ ngọt ngào.

Lưu sổ câu

14

She asserted that she was innocent.

Cô ấy khẳng định rằng mình vô tội.

Lưu sổ câu

15

She told innocent fibs like anyone else.

Cô ấy nói với những cái vây ngây thơ như bao người khác.

Lưu sổ câu

16

Be innocent just like a Child.

Hãy hồn nhiên như một đứa trẻ.

Lưu sổ câu

17

He defrauded his innocent victims of millions of pounds.

Anh ta lừa các nạn nhân vô tội của mình hàng triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

18

The confidence man befooled the innocent.

Người đàn ông tự tin đánh bại người vô tội.

Lưu sổ câu

19

He averred that he was innocent.

Anh ta không tin rằng anh ta vô tội.

Lưu sổ câu

20

She testified under oath that the defendant was innocent.

Cô tuyên thệ rằng bị cáo vô tội.

Lưu sổ câu

21

The judge concluded that the accused was innocent.

Thẩm phán kết luận bị cáo vô tội.

Lưu sổ câu

22

The children are the innocent/helpless victims of the fighting.

Trẻ em là nạn nhân vô tội / bất lực của cuộc giao tranh.

Lưu sổ câu

23

we always ask for man to innocent as child, but able as father.

chúng tôi luôn yêu cầu con người vô tội khi còn nhỏ, nhưng có thể như một người cha.

Lưu sổ câu

24

She is innocent; it was a case of mistaken identity.

Cô ấy vô tội; đó là một trường hợp nhận dạng nhầm lẫn.

Lưu sổ câu

25

Can you provide any evidence that he was innocent of the crime?

Bạn có thể cung cấp bất kỳ bằng chứng nào cho thấy anh ta vô tội không?

Lưu sổ câu

26

We always ask for man to innocent as child, but able as father.

Chúng tôi luôn yêu cầu con người vô tội khi còn nhỏ, nhưng có thể như một người cha.

Lưu sổ câu

27

It was silly of Grace to take offence at our innocent remarks.

Thật là ngớ ngẩn đối với Grace khi xúc phạm trước những nhận xét vô tội của chúng tôi.

Lưu sổ câu

28

Both groups on either side are just picking off innocent bystanders.

Cả hai nhóm ở hai bên chỉ đang chọn những người ngoài cuộc vô tội.

Lưu sổ câu

29

I can imagine no greater miscarriage of justice than the execution of an innocent man.

Tôi có thể tưởng tượng không có sự sơ suất công lý nào lớn hơn việc hành quyết một người đàn ông vô tội.

Lưu sổ câu

30

He was charged with murder but they found him innocent of the charge.

Anh ta bị buộc tội giết người nhưng họ thấy anh ta vô tội.

Lưu sổ câu

31

They have imprisoned an innocent man.

Họ đã bỏ tù một người đàn ông vô tội.

Lưu sổ câu

32

She was found innocent of any crime.

Cô ấy được coi là vô tội với bất kỳ tội danh nào.

Lưu sổ câu

33

I was convinced that he was innocent of taking the money.

Tôi tin rằng anh ta vô tội khi lấy tiền.

Lưu sổ câu

34

He was the innocent party (= person) in the dispute.

Anh ấy là bên (= người) vô tội trong vụ tranh chấp.

Lưu sổ câu

35

There must be an innocent explanation for her behaviour.

Phải có một lời giải thích vô tội cho hành vi của cô ấy.

Lưu sổ câu

36

an innocent bystander

một người ngoài cuộc vô tội

Lưu sổ câu

37

innocent victims of the bomb blast

nạn nhân vô tội của vụ nổ bom

Lưu sổ câu

38

Thousands of innocent civilians have been killed in this conflict.

Hàng nghìn thường dân vô tội đã thiệt mạng trong cuộc xung đột này.

Lưu sổ câu

39

He expressed outrage at the loss of innocent lives.

Ông bày tỏ sự phẫn nộ trước sự mất mát của những sinh mạng vô tội.

Lưu sổ câu

40

At the time I was still an innocent young child.

Lúc đó tôi vẫn còn là một đứa trẻ ngây thơ.

Lưu sổ câu

41

She is very naive and innocent.

Cô ấy rất ngây thơ và trong sáng.

Lưu sổ câu

42

He looked so sweet and innocent.

Anh ấy trông thật ngọt ngào và ngây thơ.

Lưu sổ câu

43

It was all innocent fun.

Tất cả đều là niềm vui hồn nhiên.

Lưu sổ câu

44

It was a perfectly innocent remark.

Đó là một nhận xét hoàn toàn vô tội.

Lưu sổ câu

45

The circumstance could be altogether innocent, but suspicions have been raised.

Tình huống có thể hoàn toàn vô tội, nhưng những nghi ngờ đã được dấy lên.

Lưu sổ câu

46

I am totally innocent of this crime.

Tôi hoàn toàn vô tội đối với tội ác này.

Lưu sổ câu

47

I had always believed her innocent.

Tôi luôn tin rằng cô ấy vô tội.

Lưu sổ câu

48

The accused person should always be presumed innocent until proved guilty.

Người bị buộc tội luôn được cho là vô tội cho đến khi được chứng minh là có tội.

Lưu sổ câu

49

The court found her innocent of the crime.

Tòa án tuyên bố cô ấy vô tội.

Lưu sổ câu

50

She tried to sound all innocent as she asked the question.

Cô ấy cố làm ra vẻ vô tội khi đặt câu hỏi.

Lưu sổ câu

51

Stop playing innocent and answer my questions, please.

Vui lòng ngừng chơi vô tội và trả lời câu hỏi của tôi.

Lưu sổ câu

52

She was sixteen and sweetly innocent.

Cô ấy mười sáu tuổi và ngây thơ ngọt ngào.

Lưu sổ câu

53

He came across as deceptively innocent and childlike.

Anh ta trông thật ngây thơ và trẻ con.

Lưu sổ câu

54

the strangely innocent world of her childhood

thế giới thơ ngây kỳ lạ của tuổi thơ cô

Lưu sổ câu