inner: Bên trong
Inner mô tả phần bên trong hoặc trung tâm của một vật thể hoặc không gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
inner
|
Phiên âm: /ˈɪnər/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bên trong, nội tâm | Ngữ cảnh: Thuộc phần bên trong hoặc cảm xúc sâu kín |
She has a calm inner strength. |
Cô ấy có sức mạnh nội tâm bình tĩnh. |
| 2 |
Từ:
innermost
|
Phiên âm: /ˈɪnərmoʊst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Sâu thẳm nhất, trong cùng nhất | Ngữ cảnh: Thuộc về tầng sâu nhất hoặc cảm xúc thầm kín nhất |
He shared his innermost thoughts. |
Anh ấy chia sẻ những suy nghĩ sâu thẳm nhất. |
| 3 |
Từ:
inward
|
Phiên âm: /ˈɪnwərd/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Hướng vào trong | Ngữ cảnh: Chỉ hướng hoặc chuyển động bên trong |
He took a deep inward breath. |
Anh ta hít một hơi thật sâu vào trong. |
| 4 |
Từ:
internally
|
Phiên âm: /ɪnˈtɜːrnəli/ | Loại từ: Trạng từ (liên quan) | Nghĩa: Ở bên trong, nội bộ | Ngữ cảnh: Xảy ra bên trong cơ thể hoặc tổ chức |
The engine was damaged internally. |
Động cơ bị hư hỏng bên trong. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
As the inner life is, so will be the language. Đời sống nội tâm cũng vậy, ngôn ngữ cũng vậy. |
Đời sống nội tâm cũng vậy, ngôn ngữ cũng vậy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Yoga gives me a sense of inner calm. Yoga mang lại cho tôi cảm giác bình tĩnh bên trong. |
Yoga mang lại cho tôi cảm giác bình tĩnh bên trong. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The sunlight hardly penetrated the inner room. Ánh sáng mặt trời hầu như không xuyên vào phòng bên trong. |
Ánh sáng mặt trời hầu như không xuyên vào phòng bên trong. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Drugs are the bane of the inner cities. Ma túy là tệ nạn của các đô thị. |
Ma túy là tệ nạn của các đô thị. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Violent crime is rife in our inner cities. Tội phạm bạo lực tràn lan trong các thành phố của chúng ta. |
Tội phạm bạo lực tràn lan trong các thành phố của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She withdrew to an inner room. Cô ấy rút vào phòng trong. |
Cô ấy rút vào phòng trong. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Can you guess the inner meaning of this poem? Bạn có đoán được nội hàm của bài thơ này không? |
Bạn có đoán được nội hàm của bài thơ này không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
We have conquered the uter space,but not our inner space. Chúng ta đã chinh phục được không gian tử cung, nhưng không phải không gian bên trong của chúng ta. |
Chúng ta đã chinh phục được không gian tử cung, nhưng không phải không gian bên trong của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The PM presided over a meeting of his inner Cabinet. Thủ tướng chủ trì một cuộc họp của Nội các bên trong của mình. |
Thủ tướng chủ trì một cuộc họp của Nội các bên trong của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The police quelled the disturbances in inner - city areas. Công an dẹp yên vụ gây rối khu vực nội thành. |
Công an dẹp yên vụ gây rối khu vực nội thành. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We convert him, and we capture his inner mind ; we reshape him. Chúng tôi cải đạo anh ta, và chúng tôi nắm bắt nội tâm của anh ta; chúng tôi định hình lại anh ta. |
Chúng tôi cải đạo anh ta, và chúng tôi nắm bắt nội tâm của anh ta; chúng tôi định hình lại anh ta. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The outer door was wide open but the inner one was locked. Cửa ngoài mở toang nhưng cửa trong bị khóa. |
Cửa ngoài mở toang nhưng cửa trong bị khóa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The govern-ment will continue to try to regenerate inner city areas. Chính quyền sẽ tiếp tục cố gắng tái tạo các khu vực nội thành. |
Chính quyền sẽ tiếp tục cố gắng tái tạo các khu vực nội thành. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The housing needs of our inner cities have been misconceived from the start. Nhu cầu nhà ở của các thành phố nội đô của chúng ta đã bị nhận thức sai ngay từ đầu. |
Nhu cầu nhà ở của các thành phố nội đô của chúng ta đã bị nhận thức sai ngay từ đầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The label is on the inner side of the box. Nhãn ở mặt trong của hộp. |
Nhãn ở mặt trong của hộp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Only his wife had access to his inner life. Chỉ có vợ anh ta mới được tiếp cận cuộc sống nội tâm của anh ta. |
Chỉ có vợ anh ta mới được tiếp cận cuộc sống nội tâm của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He proved that he has considerable inner resources . Anh ấy đã chứng minh rằng anh ấy có nguồn nội lực đáng kể. |
Anh ấy đã chứng minh rằng anh ấy có nguồn nội lực đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The inner cities are no longer densely populated. Các khu vực nội thành không còn đông dân cư. |
Các khu vực nội thành không còn đông dân cư. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The inner residential areas don't have many green spaces. Các khu dân cư nội thành không có nhiều không gian xanh. |
Các khu dân cư nội thành không có nhiều không gian xanh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I was allowed once into his inner sanctum. Một lần tôi được phép vào khu bảo tồn bên trong của anh ấy. |
Một lần tôi được phép vào khu bảo tồn bên trong của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her artificial gaiety disguised an inner sadness. Sự ham vui giả tạo của cô ấy che giấu một nỗi buồn bên trong. |
Sự ham vui giả tạo của cô ấy che giấu một nỗi buồn bên trong. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He has no inner resources and hates being alone. Anh ấy không có nội lực và ghét ở một mình. |
Anh ấy không có nội lực và ghét ở một mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Today they'll consider tax breaks for businesses that create jobs in inner cities. Hôm nay họ sẽ xem xét giảm thuế cho các doanh nghiệp tạo việc làm trong nội thành. |
Hôm nay họ sẽ xem xét giảm thuế cho các doanh nghiệp tạo việc làm trong nội thành. | Lưu sổ câu |
| 24 |
In lapping up a fur, they always put the inner side outwards. Khi bổ sung lông, chúng luôn đặt mặt trong ra ngoài. |
Khi bổ sung lông, chúng luôn đặt mặt trong ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The outer world you see is a reflection of your inner self. Thế giới bên ngoài mà bạn nhìn thấy là sự phản chiếu của nội tâm bạn. |
Thế giới bên ngoài mà bạn nhìn thấy là sự phản chiếu của nội tâm bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
For me, recovery has been all about finding my inner child and accepting her. Đối với tôi, phục hồi là tất cả về việc tìm thấy đứa con bên trong của tôi và chấp nhận nó. |
Đối với tôi, phục hồi là tất cả về việc tìm thấy đứa con bên trong của tôi và chấp nhận nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
At the end of a hot summer, violence erupted in the inner cities. Vào cuối một mùa hè nóng nực, bạo lực bùng nổ trong các thành phố nội đô. |
Vào cuối một mùa hè nóng nực, bạo lực bùng nổ trong các thành phố nội đô. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Leading off the main hall is a series of small inner rooms. Dẫn đầu ra khỏi sảnh chính là một loạt các phòng nhỏ bên trong. |
Dẫn đầu ra khỏi sảnh chính là một loạt các phòng nhỏ bên trong. | Lưu sổ câu |
| 29 |
an inner courtyard một sân trong |
một sân trong | Lưu sổ câu |
| 30 |
inner London nội thành London |
nội thành London | Lưu sổ câu |
| 31 |
She doesn't reveal much of her inner self. Cô ấy không bộc lộ nhiều về nội tâm của mình. |
Cô ấy không bộc lộ nhiều về nội tâm của mình. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the inner workings of the mind hoạt động bên trong của tâm trí |
hoạt động bên trong của tâm trí | Lưu sổ câu |
| 33 |
An inner voice told him that what he was doing was wrong. Một giọng nói bên trong nói với anh rằng những gì anh đang làm là sai. |
Một giọng nói bên trong nói với anh rằng những gì anh đang làm là sai. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He has to fight an inner turmoil even to step onto a plane. Anh ta phải chiến đấu với sự xáo trộn nội tâm ngay cả khi bước lên máy bay. |
Anh ta phải chiến đấu với sự xáo trộn nội tâm ngay cả khi bước lên máy bay. | Lưu sổ câu |
| 35 |
a character who makes us wish to know more about his inner life một nhân vật khiến chúng ta muốn biết thêm về cuộc sống nội tâm của anh ấy |
một nhân vật khiến chúng ta muốn biết thêm về cuộc sống nội tâm của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 36 |
She doesn't reveal much of her inner self. Cô ấy không bộc lộ nhiều về nội tâm của mình. |
Cô ấy không bộc lộ nhiều về nội tâm của mình. | Lưu sổ câu |