inmate: Tù nhân; người bị giam giữ
Inmate là danh từ chỉ người đang bị giam trong nhà tù hoặc cơ sở cải tạo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The jail has 500 inmates. Nhà tù có 500 tù nhân. |
Nhà tù có 500 tù nhân. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was attacked by a fellow inmate. Anh ta bị tấn công bởi một bạn tù. |
Anh ta bị tấn công bởi một bạn tù. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The inmates were transferred to an undisclosed location. Các tù nhân được chuyển đến một địa điểm không được tiết lộ. |
Các tù nhân được chuyển đến một địa điểm không được tiết lộ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a camp where more than 4 000 inmates are housed trại giam hơn 4000 tù nhân |
trại giam hơn 4000 tù nhân | Lưu sổ câu |
| 5 |
a former inmate of an Ohio prison một cựu tù nhân của nhà tù Ohio |
một cựu tù nhân của nhà tù Ohio | Lưu sổ câu |
| 6 |
drug and alcohol misuse among inmates lạm dụng ma túy và rượu trong tù nhân |
lạm dụng ma túy và rượu trong tù nhân | Lưu sổ câu |
| 7 |
inmates serving lengthy terms tù nhân thụ án dài hạn |
tù nhân thụ án dài hạn | Lưu sổ câu |