Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

initially là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ initially trong tiếng Anh

initially /ɪˈnɪʃəli/
- (adv) : vào lúc ban đầu, ban đầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

initially: Ban đầu

Initially là trạng từ mô tả điều gì đó xảy ra vào thời điểm đầu hoặc bắt đầu của một tình huống.

  • Initially, the company struggled to find customers. (Ban đầu, công ty gặp khó khăn trong việc tìm kiếm khách hàng.)
  • She was initially excited about the idea but later changed her mind. (Ban đầu cô ấy rất hào hứng với ý tưởng nhưng sau đó lại thay đổi quyết định.)
  • The project was initially delayed due to lack of funding. (Dự án ban đầu bị trì hoãn vì thiếu nguồn vốn.)

Bảng biến thể từ "initially"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: initially
Phiên âm: /ɪˈnɪʃəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ban đầu, lúc đầu Ngữ cảnh: Xảy ra hoặc được thực hiện ở giai đoạn đầu Initially, everything went smoothly.
Ban đầu, mọi việc diễn ra suôn sẻ.
2 Từ: initial
Phiên âm: /ɪˈnɪʃl/ Loại từ: Tính từ gốc Nghĩa: Ban đầu, đầu tiên Ngữ cảnh: Dùng để mô tả giai đoạn khởi đầu The initial phase is always the hardest.
Giai đoạn đầu tiên luôn là khó nhất.
3 Từ: initiative
Phiên âm: /ɪˈnɪʃətɪv/ Loại từ: Danh từ (liên quan gốc) Nghĩa: Sáng kiến, chủ động Ngữ cảnh: Bắt nguồn từ việc khởi xướng hành động She took the initiative to start the meeting.
Cô ấy chủ động bắt đầu cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "initially"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "initially"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Stan initially wanted to go to medical school.

Stan ban đầu muốn đi học y khoa.

Lưu sổ câu

2

Feathers initially developed from insect scales.

Lông ban đầu phát triển từ vảy côn trùng.

Lưu sổ câu

3

It is necessary initially to classify the headaches into certain types.

Bước đầu cần phân loại đau đầu thành một số loại nhất định.

Lưu sổ câu

4

Cantona initially went on loan to Leeds United.

Cantona ban đầu được cho mượn đến Leeds United.

Lưu sổ câu

5

His illness was initially diagnosed as food poisoning.

Căn bệnh của ông ban đầu được chẩn đoán là ngộ độc thực phẩm.

Lưu sổ câu

6

The chick initially has no fear of man.

Gà con ban đầu không hề sợ hãi con người.

Lưu sổ câu

7

I initially dismissed the idea out of hand.

Ban đầu tôi gạt bỏ ý tưởng đó.

Lưu sổ câu

8

The ban was initially opposed by the US.

Lệnh cấm ban đầu bị Hoa Kỳ phản đối.

Lưu sổ câu

9

He was initially articled to a solicitor.

Ban đầu anh ta được giao cho một luật sư.

Lưu sổ câu

10

The damage was far more serious than initially believed.

Thiệt hại nghiêm trọng hơn nhiều so với dự đoán ban đầu.

Lưu sổ câu

11

Special preferences were offered initially to encourage investment.

Các ưu đãi đặc biệt được đưa ra ban đầu để khuyến khích đầu tư.

Lưu sổ câu

12

My contract is initially for three years.

Hợp đồng của tôi ban đầu là ba năm.

Lưu sổ câu

13

The death toll was initially reported at around 250, but was later revised to 300.

Số người chết ban đầu được báo cáo là khoảng 250 người, nhưng sau đó đã được sửa đổi thành 300 người.

Lưu sổ câu

14

Do not be surprised if, initially, she directs her anger at you.

Đừng ngạc nhiên nếu ban đầu, cô ấy hướng sự tức giận của mình vào bạn.

Lưu sổ câu

15

This theory was initially received with great scepticism by her fellow scientists.

Lý thuyết này ban đầu được các nhà khoa học đồng nghiệp của bà đón nhận với sự hoài nghi lớn.

Lưu sổ câu

16

The ferry service will initially run on alternate days, increasing eventually to daily sailings.

Dịch vụ phà ban đầu sẽ chạy vào các ngày thay thế, cuối cùng sẽ tăng lên các chuyến hàng ngày.

Lưu sổ câu

17

Television stations were initially pleased by this alphabet soup.

Các đài truyền hình ban đầu hài lòng với món súp bảng chữ cái này.

Lưu sổ câu

18

Forecasters say the gales may not be as bad as they initially predicted.

Các nhà dự báo nói rằng các gales có thể không tệ như họ dự đoán ban đầu.

Lưu sổ câu

19

More people had been infected than was initially thought.

Nhiều người đã bị nhiễm bệnh hơn so với dự kiến ​​ban đầu.

Lưu sổ câu

20

He was initially reluctant to join the project.

Ban đầu anh ấy miễn cưỡng tham gia dự án.

Lưu sổ câu

21

The scientific work will be conducted, at least initially, at our laboratories.

Công việc khoa học sẽ được tiến hành, ít nhất là ban đầu, tại các phòng thí nghiệm của chúng tôi.

Lưu sổ câu

22

The death toll was initially reported at around 250, but was later revised to 300.

Số người chết ban đầu được báo cáo là khoảng 250 người, nhưng sau đó đã được sửa đổi thành 300 người.

Lưu sổ câu

23

Students were initially sceptical about the idea.

Học sinh ban đầu nghi ngờ về ý tưởng này.

Lưu sổ câu

24

My contract is initially for three years.

Hợp đồng của tôi ban đầu là ba năm.

Lưu sổ câu

25

The ban was initially opposed by the US.

Lệnh cấm ban đầu bị Hoa Kỳ phản đối.

Lưu sổ câu

26

Initially, the system worked well.

Ban đầu, hệ thống hoạt động tốt.

Lưu sổ câu