Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

initiate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ initiate trong tiếng Anh

initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
- adverb : khởi xướng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

initiate: Bắt đầu; khởi xướng

Initiate là động từ nghĩa là bắt đầu một quá trình hoặc giới thiệu ai đó vào một nhóm, tổ chức.

  • They initiated the project last month. (Họ bắt đầu dự án vào tháng trước.)
  • The club will initiate new members next week. (Câu lạc bộ sẽ kết nạp thành viên mới vào tuần tới.)
  • He initiated a discussion on climate change. (Anh ấy khởi xướng cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu.)

Bảng biến thể từ "initiate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "initiate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "initiate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to initiate legal proceedings against somebody

bắt đầu các thủ tục pháp lý chống lại ai đó

Lưu sổ câu

2

The government has initiated a programme of economic reform.

Chính phủ đã khởi xướng một chương trình cải cách kinh tế.

Lưu sổ câu

3

Many of them had been initiated into drug use at an early age.

Nhiều người trong số họ đã bắt đầu sử dụng ma túy khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

4

His uncle initiated him into the pleasures of sailing.

Chú của ông đã bắt đầu cho ông thú vui chèo thuyền.

Lưu sổ câu

5

Hundreds are initiated into the sect each year.

Hàng trăm người được nhập môn mỗi năm.

Lưu sổ câu

6

Anyone has the right to initiate legislation in Parliament by means of a private bill.

Bất kỳ ai cũng có quyền khởi xướng luật tại Nghị viện bằng một dự luật riêng.

Lưu sổ câu

7

Bacteria then enters the wound and initiates infection.

Sau đó vi khuẩn xâm nhập vào vết thương và bắt đầu nhiễm trùng.

Lưu sổ câu

8

He initiated a national debate on reform.

Ông khởi xướng một cuộc tranh luận quốc gia về cải cách.

Lưu sổ câu

9

The organization may initiate legal action against you.

Tổ chức có thể khởi kiện bạn.

Lưu sổ câu