initiate: Bắt đầu; khởi xướng
Initiate là động từ nghĩa là bắt đầu một quá trình hoặc giới thiệu ai đó vào một nhóm, tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to initiate legal proceedings against somebody bắt đầu các thủ tục pháp lý chống lại ai đó |
bắt đầu các thủ tục pháp lý chống lại ai đó | Lưu sổ câu |
| 2 |
The government has initiated a programme of economic reform. Chính phủ đã khởi xướng một chương trình cải cách kinh tế. |
Chính phủ đã khởi xướng một chương trình cải cách kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many of them had been initiated into drug use at an early age. Nhiều người trong số họ đã bắt đầu sử dụng ma túy khi còn nhỏ. |
Nhiều người trong số họ đã bắt đầu sử dụng ma túy khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His uncle initiated him into the pleasures of sailing. Chú của ông đã bắt đầu cho ông thú vui chèo thuyền. |
Chú của ông đã bắt đầu cho ông thú vui chèo thuyền. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Hundreds are initiated into the sect each year. Hàng trăm người được nhập môn mỗi năm. |
Hàng trăm người được nhập môn mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Anyone has the right to initiate legislation in Parliament by means of a private bill. Bất kỳ ai cũng có quyền khởi xướng luật tại Nghị viện bằng một dự luật riêng. |
Bất kỳ ai cũng có quyền khởi xướng luật tại Nghị viện bằng một dự luật riêng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Bacteria then enters the wound and initiates infection. Sau đó vi khuẩn xâm nhập vào vết thương và bắt đầu nhiễm trùng. |
Sau đó vi khuẩn xâm nhập vào vết thương và bắt đầu nhiễm trùng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He initiated a national debate on reform. Ông khởi xướng một cuộc tranh luận quốc gia về cải cách. |
Ông khởi xướng một cuộc tranh luận quốc gia về cải cách. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The organization may initiate legal action against you. Tổ chức có thể khởi kiện bạn. |
Tổ chức có thể khởi kiện bạn. | Lưu sổ câu |