Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

infant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ infant trong tiếng Anh

infant /ˈɪnfənt/
- adverb : trẻ sơ sinh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

infant: Trẻ sơ sinh

Infant là danh từ chỉ trẻ em rất nhỏ, thường dưới 1 tuổi.

  • The hospital has a special unit for sick infants. (Bệnh viện có khu riêng cho trẻ sơ sinh ốm.)
  • Infants need constant care. (Trẻ sơ sinh cần được chăm sóc liên tục.)
  • The program supports infant nutrition. (Chương trình hỗ trợ dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.)

Bảng biến thể từ "infant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "infant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "infant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a nursery for infants under two

nhà trẻ cho trẻ sơ sinh dưới hai tuổi

Lưu sổ câu

2

their infant son

đứa con trai sơ sinh của họ

Lưu sổ câu

3

She was seriously ill as an infant.

Cô ấy bị ốm nặng khi còn là một đứa trẻ sơ sinh.

Lưu sổ câu

4

Mozart was an infant prodigy (= a young child with unusual ability).

Mozart là một thần đồng trẻ sơ sinh (= một đứa trẻ có khả năng khác thường).

Lưu sổ câu

5

an infant school

một trường học dành cho trẻ sơ sinh

Lưu sổ câu

6

The majority of infant teachers are women.

Phần lớn giáo viên dạy trẻ sơ sinh là phụ nữ.

Lưu sổ câu

7

I've known her since we were in the infants (= at infant school).

Tôi biết cô ấy từ khi chúng tôi còn là những đứa trẻ sơ sinh (= ở trường dành cho trẻ sơ sinh).

Lưu sổ câu

8

Marjorie looked down at the sleeping infant in her arms.

Marjorie nhìn xuống đứa trẻ sơ sinh đang ngủ trên tay mình.

Lưu sổ câu

9

a book on intellectual development in the human infant

một cuốn sách về sự phát triển trí tuệ ở trẻ sơ sinh của con người

Lưu sổ câu

10

countries with high infant mortality

các quốc gia có tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh cao

Lưu sổ câu

11

jaundice in premature infants

vàng da ở trẻ sinh non

Lưu sổ câu

12

We studied newborn infants up to two months old.

Chúng tôi nghiên cứu trẻ sơ sinh đến hai tháng tuổi.

Lưu sổ câu