infant: Trẻ sơ sinh
Infant là danh từ chỉ trẻ em rất nhỏ, thường dưới 1 tuổi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a nursery for infants under two nhà trẻ cho trẻ sơ sinh dưới hai tuổi |
nhà trẻ cho trẻ sơ sinh dưới hai tuổi | Lưu sổ câu |
| 2 |
their infant son đứa con trai sơ sinh của họ |
đứa con trai sơ sinh của họ | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was seriously ill as an infant. Cô ấy bị ốm nặng khi còn là một đứa trẻ sơ sinh. |
Cô ấy bị ốm nặng khi còn là một đứa trẻ sơ sinh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Mozart was an infant prodigy (= a young child with unusual ability). Mozart là một thần đồng trẻ sơ sinh (= một đứa trẻ có khả năng khác thường). |
Mozart là một thần đồng trẻ sơ sinh (= một đứa trẻ có khả năng khác thường). | Lưu sổ câu |
| 5 |
an infant school một trường học dành cho trẻ sơ sinh |
một trường học dành cho trẻ sơ sinh | Lưu sổ câu |
| 6 |
The majority of infant teachers are women. Phần lớn giáo viên dạy trẻ sơ sinh là phụ nữ. |
Phần lớn giáo viên dạy trẻ sơ sinh là phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've known her since we were in the infants (= at infant school). Tôi biết cô ấy từ khi chúng tôi còn là những đứa trẻ sơ sinh (= ở trường dành cho trẻ sơ sinh). |
Tôi biết cô ấy từ khi chúng tôi còn là những đứa trẻ sơ sinh (= ở trường dành cho trẻ sơ sinh). | Lưu sổ câu |
| 8 |
Marjorie looked down at the sleeping infant in her arms. Marjorie nhìn xuống đứa trẻ sơ sinh đang ngủ trên tay mình. |
Marjorie nhìn xuống đứa trẻ sơ sinh đang ngủ trên tay mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a book on intellectual development in the human infant một cuốn sách về sự phát triển trí tuệ ở trẻ sơ sinh của con người |
một cuốn sách về sự phát triển trí tuệ ở trẻ sơ sinh của con người | Lưu sổ câu |
| 10 |
countries with high infant mortality các quốc gia có tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh cao |
các quốc gia có tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh cao | Lưu sổ câu |
| 11 |
jaundice in premature infants vàng da ở trẻ sinh non |
vàng da ở trẻ sinh non | Lưu sổ câu |
| 12 |
We studied newborn infants up to two months old. Chúng tôi nghiên cứu trẻ sơ sinh đến hai tháng tuổi. |
Chúng tôi nghiên cứu trẻ sơ sinh đến hai tháng tuổi. | Lưu sổ câu |