industry: Ngành công nghiệp
Industry là một lĩnh vực sản xuất hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ đặc biệt trong nền kinh tế.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
industry
|
Phiên âm: /ˈɪndəstri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngành công nghiệp | Ngữ cảnh: Lĩnh vực sản xuất hàng hóa, dịch vụ hoặc hoạt động kinh tế |
The tourism industry is growing fast. |
Ngành du lịch đang phát triển nhanh chóng. |
| 2 |
Từ:
industries
|
Phiên âm: /ˈɪndəstriz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các ngành công nghiệp | Ngữ cảnh: Nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau |
New industries are emerging in the region. |
Nhiều ngành công nghiệp mới đang xuất hiện trong khu vực. |
| 3 |
Từ:
industrial
|
Phiên âm: /ɪnˈdʌstriəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc công nghiệp | Ngữ cảnh: Liên quan đến sản xuất hoặc nhà máy |
Industrial development is essential for growth. |
Phát triển công nghiệp là điều cần thiết cho tăng trưởng. |
| 4 |
Từ:
industrialize
|
Phiên âm: /ɪnˈdʌstriəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Công nghiệp hóa | Ngữ cảnh: Phát triển ngành công nghiệp trong một quốc gia |
The country began to industrialize in the 1980s. |
Đất nước bắt đầu công nghiệp hóa vào những năm 1980. |
| 5 |
Từ:
industrialization
|
Phiên âm: /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự công nghiệp hóa | Ngữ cảnh: Quá trình xây dựng, phát triển công nghiệp |
Industrialization boosted the economy. |
Công nghiệp hóa đã thúc đẩy nền kinh tế. |
| 6 |
Từ:
industrious
|
Phiên âm: /ɪnˈdʌstriəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chăm chỉ, cần cù | Ngữ cảnh: Làm việc siêng năng và có năng suất |
She’s an industrious student. |
Cô ấy là một học sinh chăm chỉ. |
| 7 |
Từ:
industriously
|
Phiên âm: /ɪnˈdʌstriəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách chăm chỉ | Ngữ cảnh: Làm việc siêng năng, không lười biếng |
He worked industriously on his project. |
Anh ấy làm việc rất chăm chỉ cho dự án của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In every rank, great or small, 'Tis industry supports us all. Ở mọi cấp bậc, dù lớn hay nhỏ, 'Ngành công nghiệp của Tis hỗ trợ tất cả chúng ta. |
Ở mọi cấp bậc, dù lớn hay nhỏ, 'Ngành công nghiệp của Tis hỗ trợ tất cả chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It reckons that rationing would ossify the farm industry. Nó cho rằng việc phân bổ sẽ làm phát triển ngành nông nghiệp. |
Nó cho rằng việc phân bổ sẽ làm phát triển ngành nông nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company eventually monopolized the entire cigarette industry. Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá. |
Công ty cuối cùng đã độc quyền toàn bộ ngành công nghiệp thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Research associations are often linked to a particular industry. Các hiệp hội nghiên cứu thường được liên kết với một ngành cụ thể. |
Các hiệp hội nghiên cứu thường được liên kết với một ngành cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Manufacturing industry was worst affected by the fuel shortage. Ngành sản xuất bị ảnh hưởng nặng nề nhất do tình trạng thiếu nhiên liệu. |
Ngành sản xuất bị ảnh hưởng nặng nề nhất do tình trạng thiếu nhiên liệu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Whale-watching has become a growth leisure industry. Ngắm cá voi đã trở thành một ngành giải trí phát triển. |
Ngắm cá voi đã trở thành một ngành giải trí phát triển. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He doesn't invest in the arms industry on principle. Về nguyên tắc, anh ta không đầu tư vào ngành công nghiệp vũ khí. |
Về nguyên tắc, anh ta không đầu tư vào ngành công nghiệp vũ khí. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She was prominent in the fashion industry. Cô ấy nổi bật trong ngành thời trang. |
Cô ấy nổi bật trong ngành thời trang. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The country's industry is assuming a new aspect. Nền công nghiệp của đất nước đang mang một khía cạnh mới. |
Nền công nghiệp của đất nước đang mang một khía cạnh mới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The electricity industry consumes large amounts of fossil fuels. Ngành điện tiêu thụ một lượng lớn nhiên liệu hóa thạch. |
Ngành điện tiêu thụ một lượng lớn nhiên liệu hóa thạch. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She got a job in industry. Cô ấy đã nhận được một công việc trong ngành công nghiệp. |
Cô ấy đã nhận được một công việc trong ngành công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Since the war the industry has gradually languished. Kể từ sau chiến tranh, ngành công nghiệp này đã dần suy yếu. |
Kể từ sau chiến tranh, ngành công nghiệp này đã dần suy yếu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Bookbinding is largely a cottage industry. Đóng sách phần lớn là một ngành tiểu thủ công nghiệp. |
Đóng sách phần lớn là một ngành tiểu thủ công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The city needs to attract more industry.sentence dictionary Thành phố cần thu hút thêm ngành công nghiệp. |
Thành phố cần thu hút thêm ngành công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The industry is dominated by five multinational companies. Ngành này được thống trị bởi năm công ty đa quốc gia. |
Ngành này được thống trị bởi năm công ty đa quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The future looks bleak for the fishing industry. Tương lai có vẻ ảm đạm cho ngành đánh bắt cá. |
Tương lai có vẻ ảm đạm cho ngành đánh bắt cá. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They are calling for tighter regulation of the industry. Họ đang kêu gọi quy định chặt chẽ hơn đối với ngành. |
Họ đang kêu gọi quy định chặt chẽ hơn đối với ngành. | Lưu sổ câu |
| 18 |
If the industry doesn't modernize it will not survive. Nếu ngành công nghiệp không hiện đại hóa, nó sẽ không tồn tại. |
Nếu ngành công nghiệp không hiện đại hóa, nó sẽ không tồn tại. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The main purpose of industry is to create wealth. Mục đích chính của công nghiệp là tạo ra của cải. |
Mục đích chính của công nghiệp là tạo ra của cải. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The development of this industry will take several years. Sự phát triển của ngành này sẽ mất vài năm. |
Sự phát triển của ngành này sẽ mất vài năm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
At that time the industry was floundering. Vào thời điểm đó ngành công nghiệp đang lúng túng. |
Vào thời điểm đó ngành công nghiệp đang lúng túng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
IT is very much a male-dominated industry. CNTT là một ngành công nghiệp do nam giới thống trị. |
CNTT là một ngành công nghiệp do nam giới thống trị. | Lưu sổ câu |
| 23 |
the needs of British industry nhu cầu của ngành công nghiệp Anh |
nhu cầu của ngành công nghiệp Anh | Lưu sổ câu |
| 24 |
She got a job in industry. Cô ấy đã nhận được một công việc trong ngành công nghiệp. |
Cô ấy đã nhận được một công việc trong ngành công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
the steel/oil/auto industry ngành công nghiệp thép / dầu / ô tô |
ngành công nghiệp thép / dầu / ô tô | Lưu sổ câu |
| 26 |
the music/film/tourism industry ngành âm nhạc / phim / du lịch |
ngành âm nhạc / phim / du lịch | Lưu sổ câu |
| 27 |
She later worked in the banking industry. Sau đó cô làm việc trong ngành ngân hàng. |
Sau đó cô làm việc trong ngành ngân hàng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The whole issue has raised concern within the food industry. Toàn bộ vấn đề đã làm dấy lên mối quan tâm trong ngành công nghiệp thực phẩm. |
Toàn bộ vấn đề đã làm dấy lên mối quan tâm trong ngành công nghiệp thực phẩm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
At a wider level, the industry as a whole needs restructuring. Ở mức độ rộng hơn, toàn bộ ngành cần tái cấu trúc. |
Ở mức độ rộng hơn, toàn bộ ngành cần tái cấu trúc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
industry insiders/analysts/experts người trong ngành / nhà phân tích / chuyên gia |
người trong ngành / nhà phân tích / chuyên gia | Lưu sổ câu |
| 31 |
We were impressed by their industry. Chúng tôi rất ấn tượng bởi ngành công nghiệp của họ. |
Chúng tôi rất ấn tượng bởi ngành công nghiệp của họ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The banks lend money to commerce and industry. Các ngân hàng cho vay tiền cho thương mại và công nghiệp. |
Các ngân hàng cho vay tiền cho thương mại và công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
government measures to stimulate new industry các biện pháp của chính phủ để kích thích ngành công nghiệp mới |
các biện pháp của chính phủ để kích thích ngành công nghiệp mới | Lưu sổ câu |
| 34 |
the shift away from manufacturing to service industry sự chuyển dịch từ sản xuất sang công nghiệp dịch vụ |
sự chuyển dịch từ sản xuất sang công nghiệp dịch vụ | Lưu sổ câu |
| 35 |
trade barriers erected to protect domestic industry rào cản thương mại được dựng lên để bảo vệ ngành công nghiệp trong nước |
rào cản thương mại được dựng lên để bảo vệ ngành công nghiệp trong nước | Lưu sổ câu |
| 36 |
In the computer industry, change comes about very rapidly. Trong ngành công nghiệp máy tính, sự thay đổi diễn ra rất nhanh chóng. |
Trong ngành công nghiệp máy tính, sự thay đổi diễn ra rất nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The music industry is changing rapidly. Ngành công nghiệp âm nhạc đang thay đổi nhanh chóng. |
Ngành công nghiệp âm nhạc đang thay đổi nhanh chóng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
More than 140 000 people are directly involved in the industry. Hơn 140 000 người trực tiếp tham gia vào ngành. |
Hơn 140 000 người trực tiếp tham gia vào ngành. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Running down the nuclear industry will result in heavy job losses. Hoạt động của ngành công nghiệp hạt nhân sẽ dẫn đến mất việc làm nặng nề. |
Hoạt động của ngành công nghiệp hạt nhân sẽ dẫn đến mất việc làm nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The state's timber industry is heavily subsidized. Ngành công nghiệp gỗ của bang được bao cấp nhiều. |
Ngành công nghiệp gỗ của bang được bao cấp nhiều. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Thousands of jobs were lost in the steel industry. Hàng nghìn việc làm bị mất trong ngành thép. |
Hàng nghìn việc làm bị mất trong ngành thép. | Lưu sổ câu |
| 42 |
In the favourable economic environment, new light industries are constantly springing up. Trong môi trường kinh tế thuận lợi, các ngành công nghiệp nhẹ mới không ngừng mọc lên. |
Trong môi trường kinh tế thuận lợi, các ngành công nghiệp nhẹ mới không ngừng mọc lên. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The government decided to encourage industries based on biotechnology. Chính phủ quyết định khuyến khích các ngành công nghiệp dựa trên công nghệ sinh học. |
Chính phủ quyết định khuyến khích các ngành công nghiệp dựa trên công nghệ sinh học. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The state's timber industry is heavily subsidized. Ngành công nghiệp gỗ của bang được trợ cấp nhiều. |
Ngành công nghiệp gỗ của bang được trợ cấp nhiều. | Lưu sổ câu |
| 45 |
When the oil ran out, other industries associated with it closed down. Khi hết dầu, các ngành công nghiệp khác liên quan đến nó đóng cửa. |
Khi hết dầu, các ngành công nghiệp khác liên quan đến nó đóng cửa. | Lưu sổ câu |