industrial: Công nghiệp
Industrial mô tả các hoạt động liên quan đến sản xuất, chế tạo hoặc công nghiệp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
industrial
|
Phiên âm: /ɪnˈdʌstriəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc công nghiệp | Ngữ cảnh: Liên quan đến sản xuất, nhà máy hoặc ngành công nghiệp |
This area has many industrial zones. |
Khu vực này có nhiều khu công nghiệp. |
| 2 |
Từ:
industry
|
Phiên âm: /ˈɪndəstri/ | Loại từ: Danh từ (gốc từ) | Nghĩa: Ngành công nghiệp | Ngữ cảnh: Lĩnh vực sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ |
The textile industry is growing fast. |
Ngành dệt may đang phát triển nhanh. |
| 3 |
Từ:
industrially
|
Phiên âm: /ɪnˈdʌstriəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt công nghiệp | Ngữ cảnh: Theo phương thức sản xuất hàng loạt |
The country is industrially advanced. |
Đất nước này phát triển công nghiệp cao. |
| 4 |
Từ:
industrialize
|
Phiên âm: /ɪnˈdʌstriəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Công nghiệp hóa | Ngữ cảnh: Phát triển ngành sản xuất và công nghiệp |
The nation began to industrialize rapidly. |
Đất nước bắt đầu công nghiệp hóa nhanh chóng. |
| 5 |
Từ:
industrialization
|
Phiên âm: /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự công nghiệp hóa | Ngữ cảnh: Quá trình phát triển các ngành công nghiệp |
Industrialization changed the economy. |
Công nghiệp hóa đã thay đổi nền kinh tế. |
| 6 |
Từ:
industrialist
|
Phiên âm: /ɪnˈdʌstriəlɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà tư bản công nghiệp | Ngữ cảnh: Người sở hữu hoặc quản lý cơ sở công nghiệp |
He is a successful industrialist. |
Ông ấy là một nhà công nghiệp thành đạt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We now export all kinds of industrial products. Hiện chúng tôi xuất khẩu tất cả các loại sản phẩm công nghiệp. |
Hiện chúng tôi xuất khẩu tất cả các loại sản phẩm công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Prison officers have decided to take industrial action. Các viên chức nhà tù đã quyết định hành động công nghiệp. |
Các viên chức nhà tù đã quyết định hành động công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Many European countries are developed industrial countries. Nhiều nước Châu Âu là nước công nghiệp phát triển. |
Nhiều nước Châu Âu là nước công nghiệp phát triển. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was widespread industrial unrest in the north. Có tình trạng bất ổn công nghiệp lan rộng ở miền bắc. |
Có tình trạng bất ổn công nghiệp lan rộng ở miền bắc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The areas under occupation contained major industrial areas. Các khu vực đang bị chiếm đóng bao gồm các khu công nghiệp chính. |
Các khu vực đang bị chiếm đóng bao gồm các khu công nghiệp chính. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Coal gave the region industrial supremacy. Than đá mang lại vị thế công nghiệp tối cao cho khu vực. |
Than đá mang lại vị thế công nghiệp tối cao cho khu vực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There are various techniques for dealing with industrial pollution. Có nhiều kỹ thuật khác nhau để đối phó với ô nhiễm công nghiệp. |
Có nhiều kỹ thuật khác nhau để đối phó với ô nhiễm công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The union is considering stepping up its industrial action. Liên minh đang xem xét đẩy mạnh hoạt động công nghiệp của mình. |
Liên minh đang xem xét đẩy mạnh hoạt động công nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Strikes are the most common form of industrial protest. Đình công là hình thức phản đối công nghiệp phổ biến nhất. |
Đình công là hình thức phản đối công nghiệp phổ biến nhất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's engineered several big industrial projects. Ông đã thiết kế một số dự án công nghiệp lớn. |
Ông đã thiết kế một số dự án công nghiệp lớn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Along the coast, an industrial fringe had already developed. Dọc theo bờ biển, một khu công nghiệp đã phát triển. |
Dọc theo bờ biển, một khu công nghiệp đã phát triển. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The industrial north of the country felt the full impact of the recession. Khu công nghiệp phía bắc của đất nước đã phải chịu toàn bộ tác động của suy thoái kinh tế. |
Khu công nghiệp phía bắc của đất nước đã phải chịu toàn bộ tác động của suy thoái kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The industrial revolution modified the whole structure of English society. Cuộc cách mạng công nghiệp đã sửa đổi toàn bộ cấu trúc của xã hội Anh. |
Cuộc cách mạng công nghiệp đã sửa đổi toàn bộ cấu trúc của xã hội Anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
An industrial estate will help to promote the business of that city. Khu công nghiệp sẽ giúp thúc đẩy hoạt động kinh doanh của thành phố đó. |
Khu công nghiệp sẽ giúp thúc đẩy hoạt động kinh doanh của thành phố đó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
When two industrial giants clash, small companies can get caught in the crossfire. Khi hai gã khổng lồ công nghiệp xung đột, các công ty nhỏ có thể bị cuốn vào cuộc đối đầu. |
Khi hai gã khổng lồ công nghiệp xung đột, các công ty nhỏ có thể bị cuốn vào cuộc đối đầu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The latest figures show industrial production steaming ahead at an 8.8 per cent annual rate. Các số liệu mới nhất cho thấy sản xuất công nghiệp tăng trưởng nhanh với tốc độ 8,8% hàng năm. |
Các số liệu mới nhất cho thấy sản xuất công nghiệp tăng trưởng nhanh với tốc độ 8,8% hàng năm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The application of new scientific discoveries to industrial production methods usually increases efficiency. Việc áp dụng các khám phá khoa học mới vào các phương pháp sản xuất công nghiệp thường làm tăng hiệu quả. |
Việc áp dụng các khám phá khoa học mới vào các phương pháp sản xuất công nghiệp thường làm tăng hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Government statistics show the largest drop in industrial output for ten years. Thống kê của chính phủ cho thấy sản lượng công nghiệp giảm mạnh nhất trong mười năm. |
Thống kê của chính phủ cho thấy sản lượng công nghiệp giảm mạnh nhất trong mười năm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The two universities are to cooperate in the development of a new industrial process. Hai trường đại học sẽ hợp tác trong việc phát triển một quá trình công nghiệp mới. |
Hai trường đại học sẽ hợp tác trong việc phát triển một quá trình công nghiệp mới. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The offer is seen as an attempt to improve industrial relations. Đề nghị được coi là một nỗ lực để cải thiện quan hệ lao động. |
Đề nghị được coi là một nỗ lực để cải thiện quan hệ lao động. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It is obligatory for companies to provide details of their industrial processes. Các công ty có nghĩa vụ cung cấp thông tin chi tiết về các quy trình công nghiệp của họ. |
Các công ty có nghĩa vụ cung cấp thông tin chi tiết về các quy trình công nghiệp của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Docklands in its heyday was a major centre of industrial and commercial activity. Docklands trong thời kỳ hoàng kim của nó là một trung tâm lớn của hoạt động công nghiệp và thương mại. |
Docklands trong thời kỳ hoàng kim của nó là một trung tâm lớn của hoạt động công nghiệp và thương mại. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The government itself has little information on the extent of industrial pollution. Chính phủ có rất ít thông tin về mức độ ô nhiễm công nghiệp. |
Chính phủ có rất ít thông tin về mức độ ô nhiễm công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Manchester is hemmed in by greenbelt countryside and by housing and industrial areas. Manchester được bao quanh bởi vùng nông thôn xanh tươi và các khu nhà ở và công nghiệp. |
Manchester được bao quanh bởi vùng nông thôn xanh tươi và các khu nhà ở và công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 25 |
There should be a seven-day cooling-off period between a strike ballot and industrial action. Cần có một khoảng thời gian bảy ngày tạm dừng giữa cuộc bỏ phiếu đình công và hành động công nghiệp. |
Cần có một khoảng thời gian bảy ngày tạm dừng giữa cuộc bỏ phiếu đình công và hành động công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
an industrial dispute tranh chấp công nghiệp |
tranh chấp công nghiệp | Lưu sổ câu |
| 27 |
industrial unrest bất ổn công nghiệp |
bất ổn công nghiệp | Lưu sổ câu |
| 28 |
an industrial accident một tai nạn công nghiệp |
một tai nạn công nghiệp | Lưu sổ câu |
| 29 |
policy with regard to future industrial development chính sách liên quan đến phát triển công nghiệp trong tương lai |
chính sách liên quan đến phát triển công nghiệp trong tương lai | Lưu sổ câu |
| 30 |
India has a large industrial sector. Ấn Độ có ngành công nghiệp lớn. |
Ấn Độ có ngành công nghiệp lớn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a huge industrial complex một khu liên hợp công nghiệp khổng lồ |
một khu liên hợp công nghiệp khổng lồ | Lưu sổ câu |
| 32 |
the country's industrial base cơ sở công nghiệp của đất nước |
cơ sở công nghiệp của đất nước | Lưu sổ câu |
| 33 |
industrial chemicals hóa chất công nghiệp |
hóa chất công nghiệp | Lưu sổ câu |
| 34 |
an industrial city/town thành phố / thị trấn công nghiệp |
thành phố / thị trấn công nghiệp | Lưu sổ câu |
| 35 |
an industrial society một xã hội công nghiệp |
một xã hội công nghiệp | Lưu sổ câu |
| 36 |
the world’s leading industrial nations các quốc gia công nghiệp hàng đầu thế giới |
các quốc gia công nghiệp hàng đầu thế giới | Lưu sổ câu |
| 37 |
They had made industrial quantities of food. Họ đã sản xuất số lượng thực phẩm công nghiệp. |
Họ đã sản xuất số lượng thực phẩm công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They were guilty of fraud on an industrial scale. Họ bị buộc tội gian lận ở quy mô công nghiệp. |
Họ bị buộc tội gian lận ở quy mô công nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Industrial production fell in December by 1.4 per cent. Sản xuất công nghiệp trong tháng 12 giảm 1,4%. |
Sản xuất công nghiệp trong tháng 12 giảm 1,4%. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the country's industrial base cơ sở công nghiệp của đất nước |
cơ sở công nghiệp của đất nước | Lưu sổ câu |