indirect: Gián tiếp
Indirect là cách nói hoặc hành động không trực tiếp, thường là thông qua một trung gian hoặc sự chuyển tải.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
indirect
|
Phiên âm: /ˌɪndəˈrekt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Gián tiếp, vòng vo | Ngữ cảnh: Không trực tiếp hoặc không thẳng thắn |
He made an indirect reference to the problem. |
Anh ta ám chỉ vấn đề một cách gián tiếp. |
| 2 |
Từ:
indirectly
|
Phiên âm: /ˌɪndəˈrektli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách gián tiếp | Ngữ cảnh: Không trực tiếp nói hoặc làm |
She was indirectly involved in the project. |
Cô ấy tham gia gián tiếp vào dự án. |
| 3 |
Từ:
indirectness
|
Phiên âm: /ˌɪndəˈrektnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự gián tiếp, quanh co | Ngữ cảnh: Tính chất không rõ ràng, không trực tiếp |
The indirectness of his reply confused me. |
Câu trả lời quanh co của anh ta khiến tôi bối rối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The benefits from pure research are often indirect. Những lợi ích từ nghiên cứu thuần túy thường là gián tiếp. |
Những lợi ích từ nghiên cứu thuần túy thường là gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Losing weight is an indirect result of smoking cigarettes. Giảm cân là kết quả gián tiếp của việc hút thuốc lá. |
Giảm cân là kết quả gián tiếp của việc hút thuốc lá. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I got informed by an indirect. Tôi được thông báo bởi một người gián tiếp. |
Tôi được thông báo bởi một người gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
On the way home, we took an indirect route. Trên đường về nhà, chúng tôi đi một con đường gián tiếp. |
Trên đường về nhà, chúng tôi đi một con đường gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The building collapsed as an indirect result of the heavy rain and storms. Tòa nhà bị sập do hậu quả gián tiếp của mưa lớn và bão. |
Tòa nhà bị sập do hậu quả gián tiếp của mưa lớn và bão. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The increase in indirect taxation is intended to neutralise the reduction in income tax. Việc tăng thuế gián thu nhằm mục đích trung hòa việc giảm thuế thu nhập. |
Việc tăng thuế gián thu nhằm mục đích trung hòa việc giảm thuế thu nhập. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Businesses are feeling the indirect effects from the recession that'sgoing on elsewhere. Các doanh nghiệp đang cảm thấy những tác động gián tiếp từ cuộc suy thoái đang diễn ra ở những nơi khác. |
Các doanh nghiệp đang cảm thấy những tác động gián tiếp từ cuộc suy thoái đang diễn ra ở những nơi khác. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There would be some benefit, however indirect, to the state. Sẽ có một số lợi ích, tuy nhiên gián tiếp, cho nhà nước. |
Sẽ có một số lợi ích, tuy nhiên gián tiếp, cho nhà nước. | Lưu sổ câu |
| 9 |
George's comments were an indirect way of blaming me. Những bình luận của George là một cách gián tiếp đổ lỗi cho tôi. |
Những bình luận của George là một cách gián tiếp đổ lỗi cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
What he said was very indirect. Những gì anh ấy nói rất gián tiếp. |
Những gì anh ấy nói rất gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Journalists always have indirect channels for getting information. Nhà báo luôn có những kênh gián tiếp để lấy thông tin. |
Nhà báo luôn có những kênh gián tiếp để lấy thông tin. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He gave only an indirect answer. Anh ta chỉ đưa ra một câu trả lời gián tiếp. |
Anh ta chỉ đưa ra một câu trả lời gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The plant prefers indirect sunlight. Cây ưa ánh nắng gián tiếp. |
Cây ưa ánh nắng gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The government may put an indirect tax on books. Chính phủ có thể đánh thuế gián thu vào sách. |
Chính phủ có thể đánh thuế gián thu vào sách. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We went to the house by an indirect road. Chúng tôi đến nhà bằng một con đường gián tiếp. |
Chúng tôi đến nhà bằng một con đường gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
They took an indirect route, avoiding the town centre. Họ đi một con đường gián tiếp, tránh trung tâm thị trấn. |
Họ đi một con đường gián tiếp, tránh trung tâm thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The goods went by a rather indirect route. Hàng hóa đi bằng con đường khá gián tiếp. |
Hàng hóa đi bằng con đường khá gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Negotiations between the enemies are of necessity indirect. Các cuộc đàm phán giữa các kẻ thù là cần thiết gián tiếp. |
Các cuộc đàm phán giữa các kẻ thù là cần thiết gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The indirect effects of climate change may be profound. Những tác động gián tiếp của biến đổi khí hậu có thể rất sâu sắc. |
Những tác động gián tiếp của biến đổi khí hậu có thể rất sâu sắc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The increase in indirect taxation is intended to neutralize the reduction in income tax. Việc tăng thuế gián thu nhằm mục đích trung hòa việc giảm thuế thu nhập. |
Việc tăng thuế gián thu nhằm mục đích trung hòa việc giảm thuế thu nhập. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His remarks amounted to an indirect appeal for economic aid. Những nhận xét của ông đã trở thành một lời kêu gọi gián tiếp về viện trợ kinh tế. |
Những nhận xét của ông đã trở thành một lời kêu gọi gián tiếp về viện trợ kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There are two indirect ways of validating these estimates. Có hai cách gián tiếp để xác nhận những ước tính này. |
Có hai cách gián tiếp để xác nhận những ước tính này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Measures are developed for indirect areas. Các biện pháp được phát triển cho các khu vực gián tiếp. |
Các biện pháp được phát triển cho các khu vực gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
But the indirect effects may be more profound. Nhưng những ảnh hưởng gián tiếp có thể sâu sắc hơn. |
Nhưng những ảnh hưởng gián tiếp có thể sâu sắc hơn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The help that the government gives the industry amounts to an indirect subsidy. Sự trợ giúp mà chính phủ dành cho ngành này giống như một khoản trợ cấp gián tiếp. |
Sự trợ giúp mà chính phủ dành cho ngành này giống như một khoản trợ cấp gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
In selling there is a broad division into direct and indirect methods. Trong bán hàng có sự phân chia rộng rãi thành phương thức trực tiếp và gián tiếp. |
Trong bán hàng có sự phân chia rộng rãi thành phương thức trực tiếp và gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Researchers are trying to get at the same information through an indirect route. Các nhà nghiên cứu đang cố gắng lấy cùng một thông tin thông qua một con đường gián tiếp. |
Các nhà nghiên cứu đang cố gắng lấy cùng một thông tin thông qua một con đường gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
In the sentence 'Give Val some cake', 'Val' is the indirect object. Trong câu 'Give Val some cake', 'Val' là tân ngữ gián tiếp. |
Trong câu 'Give Val some cake', 'Val' là tân ngữ gián tiếp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the indirect effects of the war tác động gián tiếp của chiến tranh |
tác động gián tiếp của chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 30 |
to find something out by indirect methods để tìm ra điều gì đó bằng phương pháp gián tiếp |
để tìm ra điều gì đó bằng phương pháp gián tiếp | Lưu sổ câu |
| 31 |
The building collapsed as an indirect result of the heavy rain. Tòa nhà bị sập do hậu quả gián tiếp của trận mưa lớn. |
Tòa nhà bị sập do hậu quả gián tiếp của trận mưa lớn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There would be some benefit, however indirect, to the state. Sẽ có một số lợi ích, tuy nhiên gián tiếp, cho nhà nước. |
Sẽ có một số lợi ích, tuy nhiên gián tiếp, cho nhà nước. | Lưu sổ câu |
| 33 |
territories under the indirect control of the British lãnh thổ nằm dưới sự kiểm soát gián tiếp của người Anh |
lãnh thổ nằm dưới sự kiểm soát gián tiếp của người Anh | Lưu sổ câu |
| 34 |
The comment was an indirect attack on the prime minister. Bình luận là một cuộc tấn công gián tiếp vào thủ tướng. |
Bình luận là một cuộc tấn công gián tiếp vào thủ tướng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The president made an indirect reference to the subject in his speech. Tổng thống đã đề cập gián tiếp đến chủ đề trong bài phát biểu của mình. |
Tổng thống đã đề cập gián tiếp đến chủ đề trong bài phát biểu của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
an indirect route một tuyến đường gián tiếp |
một tuyến đường gián tiếp | Lưu sổ câu |
| 37 |
The plant prefers indirect sunlight. Cây ưa ánh nắng gián tiếp. |
Cây ưa ánh nắng gián tiếp. | Lưu sổ câu |