dependent: Phụ thuộc; người phụ thuộc
Dependent là tính từ chỉ sự cần dựa vào người hoặc vật khác; cũng là danh từ chỉ người được chu cấp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a woman with several dependent children một phụ nữ có nhiều con phụ thuộc |
một phụ nữ có nhiều con phụ thuộc | Lưu sổ câu |
| 2 |
You can't be dependent on your parents all your life. Bạn không thể phụ thuộc vào cha mẹ cả đời. |
Bạn không thể phụ thuộc vào cha mẹ cả đời. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The festival is heavily dependent on sponsorship for its success. Lễ hội phụ thuộc nhiều vào sự tài trợ để thành công. |
Lễ hội phụ thuộc nhiều vào sự tài trợ để thành công. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to be dependent on drugs lệ thuộc vào ma túy |
lệ thuộc vào ma túy | Lưu sổ câu |
| 5 |
A child's development is dependent on many factors. Sự phát triển của một đứa trẻ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. |
Sự phát triển của một đứa trẻ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The price is dependent on how many extras you choose. Giá phụ thuộc vào số lượng tính năng bổ sung mà bạn chọn. |
Giá phụ thuộc vào số lượng tính năng bổ sung mà bạn chọn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The word ‘because’ forces the clause to be dependent on some other main clause. Từ ‘bởi vì’ buộc mệnh đề phải phụ thuộc vào một số mệnh đề chính khác. |
Từ ‘bởi vì’ buộc mệnh đề phải phụ thuộc vào một số mệnh đề chính khác. | Lưu sổ câu |
| 8 |
of people in the survey were at least partially dependent on their cars. trong số những người trong cuộc khảo sát ít nhất một phần phụ thuộc vào ô tô của họ. |
trong số những người trong cuộc khảo sát ít nhất một phần phụ thuộc vào ô tô của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Jane had never met anyone so utterly dependent. Jane chưa bao giờ gặp ai phụ thuộc hoàn toàn như vậy. |
Jane chưa bao giờ gặp ai phụ thuộc hoàn toàn như vậy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Many of the patients are closely dependent on staff for day-to-day emotional support. Nhiều bệnh nhân phụ thuộc chặt chẽ vào nhân viên để được hỗ trợ tinh thần hàng ngày. |
Nhiều bệnh nhân phụ thuộc chặt chẽ vào nhân viên để được hỗ trợ tinh thần hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Modern science is critically dependent on high-performance computing. Khoa học hiện đại phụ thuộc rất nhiều vào máy tính hiệu suất cao. |
Khoa học hiện đại phụ thuộc rất nhiều vào máy tính hiệu suất cao. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Small companies are dependent upon the local economy. Các công ty nhỏ phụ thuộc vào nền kinh tế địa phương. |
Các công ty nhỏ phụ thuộc vào nền kinh tế địa phương. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The country is heavily dependent on oil and gas imports. Đất nước phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu dầu và khí đốt. |
Đất nước phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu dầu và khí đốt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The land is dry and wholly dependent on irrigation. Đất khô cằn và hoàn toàn phụ thuộc vào thủy lợi. |
Đất khô cằn và hoàn toàn phụ thuộc vào thủy lợi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The various organs of the body do not function in isolation but are mutually dependent. Các cơ quan khác nhau của cơ thể không hoạt động riêng lẻ mà phụ thuộc lẫn nhau. |
Các cơ quan khác nhau của cơ thể không hoạt động riêng lẻ mà phụ thuộc lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Your access to a good education is largely dependent on where you live. Việc bạn tiếp cận một nền giáo dục tốt phần lớn phụ thuộc vào nơi bạn sống. |
Việc bạn tiếp cận một nền giáo dục tốt phần lớn phụ thuộc vào nơi bạn sống. | Lưu sổ câu |
| 17 |
74% of people in the survey were at least partially dependent on their cars. 74% người trong cuộc khảo sát ít nhất phụ thuộc một phần vào ô tô của họ. |
74% người trong cuộc khảo sát ít nhất phụ thuộc một phần vào ô tô của họ. | Lưu sổ câu |