Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

dependent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ dependent trong tiếng Anh

dependent /dɪˈpɛndənt/
- noun : phụ thuộc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

dependent: Phụ thuộc; người phụ thuộc

Dependent là tính từ chỉ sự cần dựa vào người hoặc vật khác; cũng là danh từ chỉ người được chu cấp.

  • Many elderly people are dependent on their families. (Nhiều người già phụ thuộc vào gia đình.)
  • His success is dependent on hard work. (Thành công của anh ấy phụ thuộc vào sự chăm chỉ.)
  • The company offers health insurance for employees and their dependents. (Công ty cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân viên và người phụ thuộc của họ.)

Bảng biến thể từ "dependent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "dependent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "dependent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a woman with several dependent children

một phụ nữ có nhiều con phụ thuộc

Lưu sổ câu

2

You can't be dependent on your parents all your life.

Bạn không thể phụ thuộc vào cha mẹ cả đời.

Lưu sổ câu

3

The festival is heavily dependent on sponsorship for its success.

Lễ hội phụ thuộc nhiều vào sự tài trợ để thành công.

Lưu sổ câu

4

to be dependent on drugs

lệ thuộc vào ma túy

Lưu sổ câu

5

A child's development is dependent on many factors.

Sự phát triển của một đứa trẻ phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

Lưu sổ câu

6

The price is dependent on how many extras you choose.

Giá phụ thuộc vào số lượng tính năng bổ sung mà bạn chọn.

Lưu sổ câu

7

The word ‘because’ forces the clause to be dependent on some other main clause.

Từ ‘bởi vì’ buộc mệnh đề phải phụ thuộc vào một số mệnh đề chính khác.

Lưu sổ câu

8

of people in the survey were at least partially dependent on their cars.

trong số những người trong cuộc khảo sát ít nhất một phần phụ thuộc vào ô tô của họ.

Lưu sổ câu

9

Jane had never met anyone so utterly dependent.

Jane chưa bao giờ gặp ai phụ thuộc hoàn toàn như vậy.

Lưu sổ câu

10

Many of the patients are closely dependent on staff for day-to-day emotional support.

Nhiều bệnh nhân phụ thuộc chặt chẽ vào nhân viên để được hỗ trợ tinh thần hàng ngày.

Lưu sổ câu

11

Modern science is critically dependent on high-performance computing.

Khoa học hiện đại phụ thuộc rất nhiều vào máy tính hiệu suất cao.

Lưu sổ câu

12

Small companies are dependent upon the local economy.

Các công ty nhỏ phụ thuộc vào nền kinh tế địa phương.

Lưu sổ câu

13

The country is heavily dependent on oil and gas imports.

Đất nước phụ thuộc nhiều vào nhập khẩu dầu và khí đốt.

Lưu sổ câu

14

The land is dry and wholly dependent on irrigation.

Đất khô cằn và hoàn toàn phụ thuộc vào thủy lợi.

Lưu sổ câu

15

The various organs of the body do not function in isolation but are mutually dependent.

Các cơ quan khác nhau của cơ thể không hoạt động riêng lẻ mà phụ thuộc lẫn nhau.

Lưu sổ câu

16

Your access to a good education is largely dependent on where you live.

Việc bạn tiếp cận một nền giáo dục tốt phần lớn phụ thuộc vào nơi bạn sống.

Lưu sổ câu

17

74% of people in the survey were at least partially dependent on their cars.

74% người trong cuộc khảo sát ít nhất phụ thuộc một phần vào ô tô của họ.

Lưu sổ câu