indeed: Thật vậy
Indeed được sử dụng để nhấn mạnh điều gì đó là đúng, hoặc để đồng ý với một sự thật đã được đề cập.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
indeed
|
Phiên âm: /ɪnˈdiːd/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thật vậy, quả thật | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh, xác nhận mạnh mẽ |
She is very talented indeed. |
Cô ấy quả thật rất tài năng. |
| 2 |
Từ:
yes indeed
|
Phiên âm: /jes ɪnˈdiːd/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Vâng, chắc chắn | Ngữ cảnh: Dùng để đồng ý mạnh mẽ |
“Are you coming?” — “Yes indeed.” |
“Bạn sẽ đến chứ?” — “Có, chắc chắn.” |
| 3 |
Từ:
indeed so
|
Phiên âm: /ɪnˈdiːd səʊ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Đúng vậy | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự xác nhận |
“It’s true.” — “Indeed so.” |
“Điều đó đúng.” — “Đúng vậy.” |
| 4 |
Từ:
indeed
|
Phiên âm: /ɪnˈdiːd/ | Loại từ: Trạng từ nhấn mạnh | Nghĩa: Nhấn mạnh điều trước đó | Ngữ cảnh: Thường đứng cuối câu |
The results were surprising indeed. |
Kết quả quả thật đáng ngạc nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A fool at forty is a fool indeed. Một kẻ ngốc ở tuổi bốn mươi thực sự là một kẻ ngốc. |
Một kẻ ngốc ở tuổi bốn mươi thực sự là một kẻ ngốc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A friend in need is a friend indeed. Một người bạn đang cần thực sự là một người bạn. |
Một người bạn đang cần thực sự là một người bạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
If you doubt yourself, then indeed you stand on shaky11 ground. Nếu bạn nghi ngờ chính mình, thì quả thật bạn đang đứng trên mặt đất rung chuyển11. |
Nếu bạn nghi ngờ chính mình, thì quả thật bạn đang đứng trên mặt đất rung chuyển11. | Lưu sổ câu |
| 4 |
'Do you agree?' 'Indeed I do / Yes, indeed.' 'Bạn có đồng ý không?' 'Quả thực là tôi có / Đúng vậy.' |
'Bạn có đồng ý không?' 'Quả thực là tôi có / Đúng vậy.' | Lưu sổ câu |
| 5 |
I was indeed very glad to hear the news. Tôi thực sự rất vui khi biết tin này. |
Tôi thực sự rất vui khi biết tin này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A friend in need is a friend in indeed. Một người bạn đang cần là một người bạn thực sự. |
Một người bạn đang cần là một người bạn thực sự. | Lưu sổ câu |
| 7 |
That was indeed a pretty kettle of fish. Đó thực sự là một ấm cá tuyệt đẹp. |
Đó thực sự là một ấm cá tuyệt đẹp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is indeed a remarkable achievement. Đó quả thực là một thành tích đáng nể. |
Đó quả thực là một thành tích đáng nể. | Lưu sổ câu |
| 9 |
If you doubt yourself, then indeed you stand on shaky ground. Nếu bạn nghi ngờ chính mình, thì quả thật bạn đang đứng trên mặt đất rung chuyển. |
Nếu bạn nghi ngờ chính mình, thì quả thật bạn đang đứng trên mặt đất rung chuyển. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It is indeed unfortunate! Quả thực là đáng tiếc! |
Quả thực là đáng tiếc! | Lưu sổ câu |
| 11 |
That is indeed remarkable! That is indeed a remarkable thing! Điều đó thực sự đáng chú ý! Đó quả thực là một điều đáng chú ý! |
Điều đó thực sự đáng chú ý! Đó quả thực là một điều đáng chú ý! | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's very cold indeed. Thực sự là rất lạnh. |
Thực sự là rất lạnh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This was indeed the most memorable day of my life. Đây thực sự là ngày đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi. |
Đây thực sự là ngày đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Later, he admitted that the payments had indeed been made. Sau đó, [goneict.com] anh ta thừa nhận rằng các khoản thanh toán đã thực sự được thực hiện. |
Sau đó, [goneict.com] anh ta thừa nhận rằng các khoản thanh toán đã thực sự được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The blood tests prove that Vince is indeed the father. Các xét nghiệm máu chứng minh rằng Vince thực sự là cha. |
Các xét nghiệm máu chứng minh rằng Vince thực sự là cha. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I was annoyed, indeed furious, over what happened. Tôi thực sự khó chịu, thực sự tức giận về những gì đã xảy ra. |
Tôi thực sự khó chịu, thực sự tức giận về những gì đã xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 17 |
That is high praise indeed. Đó là lời khen ngợi thực sự. |
Đó là lời khen ngợi thực sự. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Horse breeding is indeed a risky enterprise. Chăn nuôi ngựa thực sự là một công việc rủi ro. |
Chăn nuôi ngựa thực sự là một công việc rủi ro. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was indeed fortunate in his friends. Anh ấy thực sự may mắn trong những người bạn của mình. |
Anh ấy thực sự may mắn trong những người bạn của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Thou art indeed just, Lord. Chúa thực sự công bình, Chúa ơi. |
Chúa thực sự công bình, Chúa ơi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Viewed from the top of Mount Tai , the sunrise was indeed a spectacle. Nhìn từ trên đỉnh núi Tai, cảnh bình minh thực sự là một cảnh tượng. |
Nhìn từ trên đỉnh núi Tai, cảnh bình minh thực sự là một cảnh tượng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Such a finding as this exquisite antique is rare indeed. Một phát hiện như món đồ cổ tinh xảo này quả thực rất hiếm. |
Một phát hiện như món đồ cổ tinh xảo này quả thực rất hiếm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The question was a tacit admission that a mistake had indeed been made. Câu hỏi là một sự thừa nhận ngầm rằng một sai lầm thực sự đã được thực hiện. |
Câu hỏi là một sự thừa nhận ngầm rằng một sai lầm thực sự đã được thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Thank you very much indeed! Thực sự cảm ơn bạn rất nhiều! |
Thực sự cảm ơn bạn rất nhiều! | Lưu sổ câu |
| 25 |
I was very sad indeed to hear of your father's death. Tôi thực sự rất buồn khi nghe tin cha bạn qua đời. |
Tôi thực sự rất buồn khi nghe tin cha bạn qua đời. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The last three months have been very good indeed for the company. Ba tháng qua thực sự rất tốt đối với công ty. |
Ba tháng qua thực sự rất tốt đối với công ty. | Lưu sổ câu |
| 27 |
‘Do you agree?’ ‘Indeed I do/Yes, indeed.’ "Bạn có đồng ý không?" |
"Bạn có đồng ý không?" | Lưu sổ câu |
| 28 |
‘You said you'd help?’ ‘I did indeed—yes.’ "Bạn nói rằng bạn sẽ giúp?" |
"Bạn nói rằng bạn sẽ giúp?" | Lưu sổ câu |
| 29 |
It is indeed a remarkable achievement. Đó quả thực là một thành tích đáng nể. |
Đó quả thực là một thành tích đáng nể. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Today's youth live in a more affluent society than their grandparents, indeed even their parents. Thanh niên ngày nay sống trong một xã hội sung túc hơn ông bà của họ, thậm chí là cả cha mẹ của họ. |
Thanh niên ngày nay sống trong một xã hội sung túc hơn ông bà của họ, thậm chí là cả cha mẹ của họ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
A ghost indeed! I've never heard anything so silly. Quả thật là một con ma! Tôi chưa bao giờ nghe thấy điều gì ngớ ngẩn như vậy. |
Quả thật là một con ma! Tôi chưa bao giờ nghe thấy điều gì ngớ ngẩn như vậy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
‘Why did he do it?’ ‘Why indeed?’ "Tại sao anh ấy làm điều đó?" "Tại sao thực sự?" |
"Tại sao anh ấy làm điều đó?" "Tại sao thực sự?" | Lưu sổ câu |
| 33 |
I was very sad indeed to hear of your father's death. Tôi thực sự rất buồn khi nghe tin cha bạn qua đời. |
Tôi thực sự rất buồn khi nghe tin cha bạn qua đời. | Lưu sổ câu |
| 34 |
‘Was he very angry?’ ‘Indeed he was.’ "Anh ấy rất tức giận phải không?" |
"Anh ấy rất tức giận phải không?" | Lưu sổ câu |
| 35 |
‘You said you'd help?’ ‘I did indeed—yes.’ "Bạn nói rằng bạn sẽ giúp?" |
"Bạn nói rằng bạn sẽ giúp?" | Lưu sổ câu |
| 36 |
I don't mind at all. Indeed, I would be delighted to help. Tôi không bận tâm chút nào. Thật vậy, tôi rất vui được giúp đỡ. |
Tôi không bận tâm chút nào. Thật vậy, tôi rất vui được giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Today's youth live in a more affluent society than their grandparents, indeed even their parents. Thanh niên ngày nay sống trong một xã hội sung túc hơn ông bà của họ, thậm chí là cả cha mẹ của họ. |
Thanh niên ngày nay sống trong một xã hội sung túc hơn ông bà của họ, thậm chí là cả cha mẹ của họ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
A ghost indeed! I've never heard anything so silly. Quả thật là một con ma! Tôi chưa bao giờ nghe thấy điều gì ngớ ngẩn như vậy. |
Quả thật là một con ma! Tôi chưa bao giờ nghe thấy điều gì ngớ ngẩn như vậy. | Lưu sổ câu |