Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

increase là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ increase trong tiếng Anh

increase /ɪnˈkriːs/
- (v) (n) : tăng lên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

increase: Tăng lên

Increase là hành động làm cho một cái gì đó trở nên nhiều hơn hoặc lớn hơn.

  • They plan to increase production to meet the demand. (Họ dự định tăng sản xuất để đáp ứng nhu cầu.)
  • Prices have increased by 10% in the last year. (Giá đã tăng 10% trong năm qua.)
  • The company is looking for ways to increase its market share. (Công ty đang tìm cách tăng thị phần.)

Bảng biến thể từ "increase"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: increase
Phiên âm: /ɪnˈkriːs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tăng, gia tăng Ngữ cảnh: Làm cho số lượng, mức độ hoặc giá trị lớn hơn The population is increasing rapidly.
Dân số đang tăng nhanh chóng.
2 Từ: increases
Phiên âm: /ɪnˈkriːsɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít)/Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Tăng; các sự gia tăng Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại hoặc chỉ nhiều đợt tăng The price increases every year.
Giá tăng mỗi năm.
3 Từ: increased
Phiên âm: /ɪnˈkriːst/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ Nghĩa: Đã tăng; được nâng cao Ngữ cảnh: Trạng thái đã được nâng lên There has been an increased demand for housing.
Nhu cầu nhà ở đã tăng lên.
4 Từ: increasing
Phiên âm: /ɪnˈkriːsɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing)/Tính từ Nghĩa: Đang tăng; ngày càng nhiều Ngữ cảnh: Dùng để mô tả xu hướng hoặc quá trình tăng The company is facing increasing competition.
Công ty đang đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng tăng.
5 Từ: increase
Phiên âm: /ˈɪnkriːs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự gia tăng Ngữ cảnh: Mức tăng hoặc kết quả của việc tăng There was a sharp increase in sales.
Doanh số tăng mạnh.
6 Từ: increasingly
Phiên âm: /ɪnˈkriːsɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Càng ngày càng, ngày càng Ngữ cảnh: Mô tả xu hướng tăng dần theo thời gian The weather is becoming increasingly hot.
Thời tiết ngày càng nóng hơn.

Từ đồng nghĩa "increase"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "increase"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

When riches increase, the body decreases.

Khi giàu thì cơ thể giảm.

Lưu sổ câu

2

Stop beefing about the price increase.

Ngừng lo lắng về việc tăng giá.

Lưu sổ câu

3

Our main aim is to increase sales in Europe.

Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

4

He has been advised to increase his fibre intake.

Anh ấy đã được khuyên nên tăng lượng chất xơ của mình.

Lưu sổ câu

5

The increase in salary will be appreciable.

Việc tăng lương sẽ rất đáng kể.

Lưu sổ câu

6

The sudden increase in sales is easily explicable.

Doanh số bán hàng tăng đột biến có thể dễ dàng giải thích.

Lưu sổ câu

7

Smoking can increase the risk of developing heart disease.

Hút thuốc có thể làm tăng nguy cơ phát triển bệnh tim.

Lưu sổ câu

8

Environmentalists are alarmed by the dramatic increase in pollution.

Các nhà môi trường đang báo động trước sự gia tăng đáng kể của ô nhiễm.

Lưu sổ câu

9

The qualification should increase my earning capacity.

Bằng cấp sẽ tăng khả năng kiếm tiền của tôi.

Lưu sổ câu

10

Car theft is on the increase.

Nạn trộm cắp ô tô đang gia tăng.

Lưu sổ câu

11

We need to increase public awareness of the disease.

Chúng ta cần nâng cao nhận thức của cộng đồng về căn bệnh này.

Lưu sổ câu

12

His collection of books is always on the increase.

Bộ sưu tập sách của anh ấy luôn tăng lên.

Lưu sổ câu

13

Being rich doesn't actually increase your happiness quotient.

Giàu có không thực sự làm tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.

Lưu sổ câu

14

The club has/have decided to increase subscriptions.

Câu lạc bộ đã / đã quyết định tăng lượng đăng ký.

Lưu sổ câu

15

Small businesses have been exempted from the tax increase.

Các doanh nghiệp nhỏ đã được miễn thuế.

Lưu sổ câu

16

These exercises build muscle and increase stamina.

Những bài tập này xây dựng cơ bắp và tăng sức chịu đựng.

Lưu sổ câu

17

They notified a rent increase to us.

Họ đã thông báo tăng tiền thuê nhà cho chúng tôi.

Lưu sổ câu

18

The bank's deposit accounts are on the increase.

Tài khoản tiền gửi của ngân hàng đang tăng lên.

Lưu sổ câu

19

Opening a new school will increase parental choice.

Mở trường mới sẽ làm tăng sự lựa chọn của phụ huynh.

Lưu sổ câu

20

Crime is on the increase,[www.] especially mugging and burglary.

Tội phạm ngày càng gia tăng, (goneict.com) [www.Senturedict.com] đặc biệt là trộm cắp và trộm cắp.

Lưu sổ câu

21

There was a rapid increase in the internal trade.

Nội thương tăng nhanh.

Lưu sổ câu

22

There has been an increase in total government spending.

Tổng chi tiêu của chính phủ đã tăng lên.

Lưu sổ câu

23

There was a steady increase in population.

Dân số tăng đều.

Lưu sổ câu

24

Massage may help to increase blood flow to specific areas of the body.

Xoa bóp có thể giúp tăng lưu lượng máu đến các vùng cụ thể trên cơ thể.

Lưu sổ câu

25

The President is backtracking on his promise to increase healthcare spending.

Tổng thống đang phản đối lời hứa tăng chi tiêu cho chăm sóc sức khỏe.

Lưu sổ câu

26

The campaign was designed to increase public awareness of the problem.

Chiến dịch được thiết kế để nâng cao nhận thức của cộng đồng về vấn đề này.

Lưu sổ câu

27

The force hopes to increase the number of its beat constables.

Lực hy vọng sẽ tăng số hằng số nhịp của nó.

Lưu sổ câu

28

Love is like the moon; when it does not increase it decreases.

Tình như vầng trăng; khi nó không tăng nó giảm.

Lưu sổ câu

29

The slowdown in domestic demand was offset by an increase in exports.

Sự sụt giảm nhu cầu trong nước được bù đắp bởi sự gia tăng xuất khẩu.

Lưu sổ câu

30

Costs have increased significantly.

Chi phí đã tăng lên đáng kể.

Lưu sổ câu

31

to increase dramatically/substantially

tăng đáng kể / đáng kể

Lưu sổ câu

32

The price of oil increased.

Giá dầu tăng.

Lưu sổ câu

33

Oil increased in price.

Dầu tăng giá.

Lưu sổ câu

34

The rate of inflation increased by 2 per cent.

Tỷ lệ lạm phát tăng 2%.

Lưu sổ câu

35

The population has increased from 1.2 million to 1.8 million.

Dân số đã tăng từ 1,2 triệu lên 1,8 triệu.

Lưu sổ câu

36

Sun exposure may increase the risk of skin cancer.

Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời có thể làm tăng nguy cơ ung thư da.

Lưu sổ câu

37

Our aim is to increase the number of women in the sport.

Mục đích của chúng tôi là tăng số lượng phụ nữ tham gia môn thể thao này.

Lưu sổ câu

38

The company plans to significantly increase product availability over the next year.

Công ty có kế hoạch tăng đáng kể tính sẵn có của sản phẩm trong năm tới.

Lưu sổ câu

39

They've increased the price by 50 per cent.

Họ đã tăng giá 50%.

Lưu sổ câu

40

Last month the reward was increased from $20 000 to $40 000.

Tháng trước phần thưởng đã tăng từ 20 000 đô la lên 40 000 đô la.

Lưu sổ câu

41

Demand is expected to increase over the next decade.

Nhu cầu dự kiến ​​sẽ tăng trong thập kỷ tới.

Lưu sổ câu

42

Sales increased almost fourfold in this period.

Doanh thu tăng gần gấp 4 lần trong giai đoạn này.

Lưu sổ câu

43

The budget has increased by more than a third in the last year.

Ngân sách đã tăng hơn một phần ba trong năm ngoái.

Lưu sổ câu

44

We need to increase productivity.

Chúng tôi cần tăng năng suất.

Lưu sổ câu

45

Progressively increase the intensity of the exercise over three weeks.

Tăng dần cường độ của bài tập trong ba tuần.

Lưu sổ câu

46

You can increase or decrease the font size.

Bạn có thể tăng hoặc giảm kích thước phông chữ.

Lưu sổ câu

47

They've increased the price by 50 per cent.

Họ đã tăng giá 50%.

Lưu sổ câu

48

An increasing number of people live alone.

Ngày càng có nhiều người sống một mình.

Lưu sổ câu

49

increasing levels of carbon dioxide in the earth’s atmosphere

mức độ gia tăng của carbon dioxide trong bầu khí quyển của trái đất

Lưu sổ câu