increase: Tăng lên
Increase là hành động làm cho một cái gì đó trở nên nhiều hơn hoặc lớn hơn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
increase
|
Phiên âm: /ɪnˈkriːs/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tăng, gia tăng | Ngữ cảnh: Làm cho số lượng, mức độ hoặc giá trị lớn hơn |
The population is increasing rapidly. |
Dân số đang tăng nhanh chóng. |
| 2 |
Từ:
increases
|
Phiên âm: /ɪnˈkriːsɪz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít)/Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Tăng; các sự gia tăng | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại hoặc chỉ nhiều đợt tăng |
The price increases every year. |
Giá tăng mỗi năm. |
| 3 |
Từ:
increased
|
Phiên âm: /ɪnˈkriːst/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ | Nghĩa: Đã tăng; được nâng cao | Ngữ cảnh: Trạng thái đã được nâng lên |
There has been an increased demand for housing. |
Nhu cầu nhà ở đã tăng lên. |
| 4 |
Từ:
increasing
|
Phiên âm: /ɪnˈkriːsɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing)/Tính từ | Nghĩa: Đang tăng; ngày càng nhiều | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả xu hướng hoặc quá trình tăng |
The company is facing increasing competition. |
Công ty đang đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng tăng. |
| 5 |
Từ:
increase
|
Phiên âm: /ˈɪnkriːs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự gia tăng | Ngữ cảnh: Mức tăng hoặc kết quả của việc tăng |
There was a sharp increase in sales. |
Doanh số tăng mạnh. |
| 6 |
Từ:
increasingly
|
Phiên âm: /ɪnˈkriːsɪŋli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Càng ngày càng, ngày càng | Ngữ cảnh: Mô tả xu hướng tăng dần theo thời gian |
The weather is becoming increasingly hot. |
Thời tiết ngày càng nóng hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
When riches increase, the body decreases. Khi giàu thì cơ thể giảm. |
Khi giàu thì cơ thể giảm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Stop beefing about the price increase. Ngừng lo lắng về việc tăng giá. |
Ngừng lo lắng về việc tăng giá. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Our main aim is to increase sales in Europe. Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng ở Châu Âu. |
Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số bán hàng ở Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He has been advised to increase his fibre intake. Anh ấy đã được khuyên nên tăng lượng chất xơ của mình. |
Anh ấy đã được khuyên nên tăng lượng chất xơ của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The increase in salary will be appreciable. Việc tăng lương sẽ rất đáng kể. |
Việc tăng lương sẽ rất đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The sudden increase in sales is easily explicable. Doanh số bán hàng tăng đột biến có thể dễ dàng giải thích. |
Doanh số bán hàng tăng đột biến có thể dễ dàng giải thích. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Smoking can increase the risk of developing heart disease. Hút thuốc có thể làm tăng nguy cơ phát triển bệnh tim. |
Hút thuốc có thể làm tăng nguy cơ phát triển bệnh tim. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Environmentalists are alarmed by the dramatic increase in pollution. Các nhà môi trường đang báo động trước sự gia tăng đáng kể của ô nhiễm. |
Các nhà môi trường đang báo động trước sự gia tăng đáng kể của ô nhiễm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The qualification should increase my earning capacity. Bằng cấp sẽ tăng khả năng kiếm tiền của tôi. |
Bằng cấp sẽ tăng khả năng kiếm tiền của tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Car theft is on the increase. Nạn trộm cắp ô tô đang gia tăng. |
Nạn trộm cắp ô tô đang gia tăng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We need to increase public awareness of the disease. Chúng ta cần nâng cao nhận thức của cộng đồng về căn bệnh này. |
Chúng ta cần nâng cao nhận thức của cộng đồng về căn bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His collection of books is always on the increase. Bộ sưu tập sách của anh ấy luôn tăng lên. |
Bộ sưu tập sách của anh ấy luôn tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Being rich doesn't actually increase your happiness quotient. Giàu có không thực sự làm tăng chỉ số hạnh phúc của bạn. |
Giàu có không thực sự làm tăng chỉ số hạnh phúc của bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The club has/have decided to increase subscriptions. Câu lạc bộ đã / đã quyết định tăng lượng đăng ký. |
Câu lạc bộ đã / đã quyết định tăng lượng đăng ký. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Small businesses have been exempted from the tax increase. Các doanh nghiệp nhỏ đã được miễn thuế. |
Các doanh nghiệp nhỏ đã được miễn thuế. | Lưu sổ câu |
| 16 |
These exercises build muscle and increase stamina. Những bài tập này xây dựng cơ bắp và tăng sức chịu đựng. |
Những bài tập này xây dựng cơ bắp và tăng sức chịu đựng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They notified a rent increase to us. Họ đã thông báo tăng tiền thuê nhà cho chúng tôi. |
Họ đã thông báo tăng tiền thuê nhà cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The bank's deposit accounts are on the increase. Tài khoản tiền gửi của ngân hàng đang tăng lên. |
Tài khoản tiền gửi của ngân hàng đang tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Opening a new school will increase parental choice. Mở trường mới sẽ làm tăng sự lựa chọn của phụ huynh. |
Mở trường mới sẽ làm tăng sự lựa chọn của phụ huynh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Crime is on the increase,[www.] especially mugging and burglary. Tội phạm ngày càng gia tăng, (goneict.com) [www.Senturedict.com] đặc biệt là trộm cắp và trộm cắp. |
Tội phạm ngày càng gia tăng, (goneict.com) [www.Senturedict.com] đặc biệt là trộm cắp và trộm cắp. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There was a rapid increase in the internal trade. Nội thương tăng nhanh. |
Nội thương tăng nhanh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There has been an increase in total government spending. Tổng chi tiêu của chính phủ đã tăng lên. |
Tổng chi tiêu của chính phủ đã tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There was a steady increase in population. Dân số tăng đều. |
Dân số tăng đều. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Massage may help to increase blood flow to specific areas of the body. Xoa bóp có thể giúp tăng lưu lượng máu đến các vùng cụ thể trên cơ thể. |
Xoa bóp có thể giúp tăng lưu lượng máu đến các vùng cụ thể trên cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The President is backtracking on his promise to increase healthcare spending. Tổng thống đang phản đối lời hứa tăng chi tiêu cho chăm sóc sức khỏe. |
Tổng thống đang phản đối lời hứa tăng chi tiêu cho chăm sóc sức khỏe. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The campaign was designed to increase public awareness of the problem. Chiến dịch được thiết kế để nâng cao nhận thức của cộng đồng về vấn đề này. |
Chiến dịch được thiết kế để nâng cao nhận thức của cộng đồng về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The force hopes to increase the number of its beat constables. Lực hy vọng sẽ tăng số hằng số nhịp của nó. |
Lực hy vọng sẽ tăng số hằng số nhịp của nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Love is like the moon; when it does not increase it decreases. Tình như vầng trăng; khi nó không tăng nó giảm. |
Tình như vầng trăng; khi nó không tăng nó giảm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The slowdown in domestic demand was offset by an increase in exports. Sự sụt giảm nhu cầu trong nước được bù đắp bởi sự gia tăng xuất khẩu. |
Sự sụt giảm nhu cầu trong nước được bù đắp bởi sự gia tăng xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Costs have increased significantly. Chi phí đã tăng lên đáng kể. |
Chi phí đã tăng lên đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to increase dramatically/substantially tăng đáng kể / đáng kể |
tăng đáng kể / đáng kể | Lưu sổ câu |
| 32 |
The price of oil increased. Giá dầu tăng. |
Giá dầu tăng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Oil increased in price. Dầu tăng giá. |
Dầu tăng giá. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The rate of inflation increased by 2 per cent. Tỷ lệ lạm phát tăng 2%. |
Tỷ lệ lạm phát tăng 2%. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The population has increased from 1.2 million to 1.8 million. Dân số đã tăng từ 1,2 triệu lên 1,8 triệu. |
Dân số đã tăng từ 1,2 triệu lên 1,8 triệu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Sun exposure may increase the risk of skin cancer. Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời có thể làm tăng nguy cơ ung thư da. |
Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời có thể làm tăng nguy cơ ung thư da. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Our aim is to increase the number of women in the sport. Mục đích của chúng tôi là tăng số lượng phụ nữ tham gia môn thể thao này. |
Mục đích của chúng tôi là tăng số lượng phụ nữ tham gia môn thể thao này. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The company plans to significantly increase product availability over the next year. Công ty có kế hoạch tăng đáng kể tính sẵn có của sản phẩm trong năm tới. |
Công ty có kế hoạch tăng đáng kể tính sẵn có của sản phẩm trong năm tới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
They've increased the price by 50 per cent. Họ đã tăng giá 50%. |
Họ đã tăng giá 50%. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Last month the reward was increased from $20 000 to $40 000. Tháng trước phần thưởng đã tăng từ 20 000 đô la lên 40 000 đô la. |
Tháng trước phần thưởng đã tăng từ 20 000 đô la lên 40 000 đô la. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Demand is expected to increase over the next decade. Nhu cầu dự kiến sẽ tăng trong thập kỷ tới. |
Nhu cầu dự kiến sẽ tăng trong thập kỷ tới. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Sales increased almost fourfold in this period. Doanh thu tăng gần gấp 4 lần trong giai đoạn này. |
Doanh thu tăng gần gấp 4 lần trong giai đoạn này. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The budget has increased by more than a third in the last year. Ngân sách đã tăng hơn một phần ba trong năm ngoái. |
Ngân sách đã tăng hơn một phần ba trong năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We need to increase productivity. Chúng tôi cần tăng năng suất. |
Chúng tôi cần tăng năng suất. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Progressively increase the intensity of the exercise over three weeks. Tăng dần cường độ của bài tập trong ba tuần. |
Tăng dần cường độ của bài tập trong ba tuần. | Lưu sổ câu |
| 46 |
You can increase or decrease the font size. Bạn có thể tăng hoặc giảm kích thước phông chữ. |
Bạn có thể tăng hoặc giảm kích thước phông chữ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They've increased the price by 50 per cent. Họ đã tăng giá 50%. |
Họ đã tăng giá 50%. | Lưu sổ câu |
| 48 |
An increasing number of people live alone. Ngày càng có nhiều người sống một mình. |
Ngày càng có nhiều người sống một mình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
increasing levels of carbon dioxide in the earth’s atmosphere mức độ gia tăng của carbon dioxide trong bầu khí quyển của trái đất |
mức độ gia tăng của carbon dioxide trong bầu khí quyển của trái đất | Lưu sổ câu |