inch: Inchs
Inch là đơn vị đo chiều dài, tương đương với 2,54 cm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
inch
|
Phiên âm: /ɪntʃ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Inch (đơn vị đo chiều dài ~2.54 cm) | Ngữ cảnh: Đơn vị dùng để đo độ dài, phổ biến ở các nước nói tiếng Anh |
The table is 40 inches long. |
Chiếc bàn dài 40 inch. |
| 2 |
Từ:
inches
|
Phiên âm: /ˈɪntʃɪz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các inch | Ngữ cảnh: Nhiều đơn vị đo chiều dài |
He moved a few inches closer. |
Anh ta tiến lại gần vài inch. |
| 3 |
Từ:
inch
|
Phiên âm: /ɪntʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhích từng chút | Ngữ cảnh: Di chuyển chậm rãi, từng ít một |
The car inched forward in the traffic jam. |
Chiếc xe nhích từng chút trong kẹt xe. |
| 4 |
Từ:
inching
|
Phiên âm: /ˈɪntʃɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang nhích, di chuyển chậm | Ngữ cảnh: Mô tả hành động chậm chạp, cẩn trọng |
She was inching toward the door. |
Cô ấy đang rón rén nhích về phía cửa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Give him an inch and he’ll take a yard. Cho anh ta một inch và anh ta sẽ đi một thước. |
Cho anh ta một inch và anh ta sẽ đi một thước. | Lưu sổ câu |
| 2 |
An inch in a miss is as good as an ell. Một inch thiếu cũng tốt như một ell. |
Một inch thiếu cũng tốt như một ell. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The curtains were an inch too short. Rèm quá ngắn một inch. |
Rèm quá ngắn một inch. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Like sunlight penetrates every inch of skin feeling faint. Giống như ánh sáng mặt trời xuyên qua từng inch của da cảm giác mờ nhạt. |
Giống như ánh sáng mặt trời xuyên qua từng inch của da cảm giác mờ nhạt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Sow the seeds one inch deep in the soil. Gieo hạt sâu một inch trong đất. |
Gieo hạt sâu một inch trong đất. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He escaped death by an inch. Anh ta thoát chết trong gang tấc. |
Anh ta thoát chết trong gang tấc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The car won't budge an inch. Chiếc xe sẽ không nhúc nhích một inch. |
Chiếc xe sẽ không nhúc nhích một inch. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Don't you think that her jacket wants an inch or so of the proper length? Bạn không nghĩ rằng áo khoác của cô ấy muốn có chiều dài thích hợp một inch hay sao? |
Bạn không nghĩ rằng áo khoác của cô ấy muốn có chiều dài thích hợp một inch hay sao? | Lưu sổ câu |
| 9 |
The car stopped within a fraction of an inch of the wall. Chiếc xe dừng lại cách bức tường một phần inch. |
Chiếc xe dừng lại cách bức tường một phần inch. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There are 2.54 centimetres to an inch. Có 2,54 cm đến một inch. |
Có 2,54 cm đến một inch. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Every inch of his arms and legs was ulcerated. Từng inch trên tay và chân của anh ấy đều bị loét. |
Từng inch trên tay và chân của anh ấy đều bị loét. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The bus just shaved me by an inch. Xe buýt chỉ cạo tôi một inch. |
Xe buýt chỉ cạo tôi một inch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It has a tolerance of 0.001 of an inch. Nó có dung sai 0,001 inch. |
Nó có dung sai 0,001 inch. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The doctor examined every inch of his body. Bác sĩ kiểm tra từng inch trên cơ thể anh ta. |
Bác sĩ kiểm tra từng inch trên cơ thể anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
An eight-week-old embryo is only an inch long. Phôi thai 8 tuần tuổi chỉ dài một inch. |
Phôi thai 8 tuần tuổi chỉ dài một inch. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It has been taken up an inch. Nó đã được đưa lên một inch. |
Nó đã được đưa lên một inch. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The car moved forward inch by inch. Chiếc xe di chuyển về phía trước từng inch. |
Chiếc xe di chuyển về phía trước từng inch. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She looked every inch a vampire in her costume. Cô ấy trông từng inch một ma cà rồng trong trang phục của mình. |
Cô ấy trông từng inch một ma cà rồng trong trang phục của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He looked every inch a gentleman. Anh ấy trông giống một quý ông từng li từng tí. |
Anh ấy trông giống một quý ông từng li từng tí. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was within an inch of being killed. Cô ấy chỉ trong gang tấc sau khi bị giết. |
Cô ấy chỉ trong gang tấc sau khi bị giết. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She crawled forward inch by inch. Cô ấy trườn về phía trước từng inch một. |
Cô ấy trườn về phía trước từng inch một. | Lưu sổ câu |
| 22 |
An inch of rain fell in an hour. Một inch mưa rơi trong một giờ. |
Một inch mưa rơi trong một giờ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She shortened the skirt by an inch. Cô ấy đã cắt ngắn váy đi một inch. |
Cô ấy đã cắt ngắn váy đi một inch. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He looks every inch the City businessman. Anh ta giống doanh nhân Thành phố từng li từng tí. |
Anh ta giống doanh nhân Thành phố từng li từng tí. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He clawed his way forward inch by inch. Anh ta tiến từng inch về phía trước. |
Anh ta tiến từng inch về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The new battle - ships will be armed with 16 - inch guns. Trận chiến mới |
Trận chiến mới | Lưu sổ câu |
| 27 |
The car missed me by a fraction of an inch. Chiếc xe đã trượt tôi một phần nhỏ. |
Chiếc xe đã trượt tôi một phần nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Text and graphics are printed at 300 dots per inch. Văn bản và đồ họa được in ở 300 điểm trên inch. |
Văn bản và đồ họa được in ở 300 điểm trên inch. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's a dodgy bloke I wouldn't trust him an inch. Anh ta là một kẻ ranh mãnh, tôi sẽ không tin anh ta một inch. |
Anh ta là một kẻ ranh mãnh, tôi sẽ không tin anh ta một inch. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She's a few inches taller than me. Cô ấy cao hơn tôi vài inch. |
Cô ấy cao hơn tôi vài inch. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a laptop with a 15-inch screen máy tính xách tay có màn hình 15 inch |
máy tính xách tay có màn hình 15 inch | Lưu sổ câu |
| 32 |
Each image measures 46 x 28 inches. Mỗi hình ảnh có kích thước 46 x 28 inch. |
Mỗi hình ảnh có kích thước 46 x 28 inch. | Lưu sổ câu |
| 33 |
a fat envelope about half an inch thick một phong bì béo dày khoảng nửa inch |
một phong bì béo dày khoảng nửa inch | Lưu sổ câu |
| 34 |
The snow is about one and a half inches deep. Tuyết sâu khoảng 1,5 inch. |
Tuyết sâu khoảng 1,5 inch. | Lưu sổ câu |
| 35 |
inches of rain fell last night. lượng mưa inch đã giảm vào đêm qua. |
lượng mưa inch đã giảm vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Every square inch of available land has been built on. Mỗi inch vuông đất sẵn có đã được xây dựng trên đó. |
Mỗi inch vuông đất sẵn có đã được xây dựng trên đó. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a metal tube about three inches in diameter một ống kim loại có đường kính khoảng ba inch |
một ống kim loại có đường kính khoảng ba inch | Lưu sổ câu |
| 38 |
They feed on leaves and may grow to two inches in length. Chúng ăn lá và có thể dài tới hai inch. |
Chúng ăn lá và có thể dài tới hai inch. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Since I started jogging I've lost three and a half inches from my waistline. Kể từ khi tôi bắt đầu chạy bộ, tôi đã giảm được 3 inch rưỡi so với vòng eo của mình. |
Kể từ khi tôi bắt đầu chạy bộ, tôi đã giảm được 3 inch rưỡi so với vòng eo của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Babies focus best on objects ten inches from their eyes. Trẻ sơ sinh tập trung tốt nhất vào những vật cách mắt chúng mười inch. |
Trẻ sơ sinh tập trung tốt nhất vào những vật cách mắt chúng mười inch. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The car missed us by inches. Chiếc xe đã bỏ lỡ chúng ta từng inch. |
Chiếc xe đã bỏ lỡ chúng ta từng inch. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She was within an inch of being killed. Cô ấy chỉ trong gang tấc sau khi bị giết. |
Cô ấy chỉ trong gang tấc sau khi bị giết. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They beat him (to) within an inch of his life (= very severely). Họ đánh anh ta (tới) trong vòng một inch của cuộc đời anh ta (= rất nặng). |
Họ đánh anh ta (tới) trong vòng một inch của cuộc đời anh ta (= rất nặng). | Lưu sổ câu |
| 44 |
Her face was only inches from mine. Khuôn mặt của cô ấy chỉ cách tôi vài inch. |
Khuôn mặt của cô ấy chỉ cách tôi vài inch. | Lưu sổ câu |
| 45 |
He was just inches away from scoring. Anh ấy chỉ còn cách ghi bàn trong gang tấc. |
Anh ấy chỉ còn cách ghi bàn trong gang tấc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The doctor examined every inch of his body. Bác sĩ kiểm tra từng inch trên cơ thể anh. |
Bác sĩ kiểm tra từng inch trên cơ thể anh. | Lưu sổ câu |
| 47 |
If they try to fire me I'll fight them every inch of the way. Nếu họ cố gắng sa thải tôi, tôi sẽ chiến đấu với họ từng li từng tí. |
Nếu họ cố gắng sa thải tôi, tôi sẽ chiến đấu với họ từng li từng tí. | Lưu sổ câu |
| 48 |
In his first game the young player already looked every inch a winner. Trong trò chơi đầu tiên của mình, cầu thủ trẻ đã xem mỗi inch là người chiến thắng. |
Trong trò chơi đầu tiên của mình, cầu thủ trẻ đã xem mỗi inch là người chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She crawled forward inch by inch. Cô ấy trườn về phía trước từng inch một. |
Cô ấy trườn về phía trước từng inch một. | Lưu sổ câu |
| 50 |
We tried to negotiate a lower price but they wouldn't budge an inch. Chúng tôi đã cố gắng thương lượng một mức giá thấp hơn nhưng họ sẽ không nhúc nhích một inch. |
Chúng tôi đã cố gắng thương lượng một mức giá thấp hơn nhưng họ sẽ không nhúc nhích một inch. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She's a few inches taller than me. Cô ấy cao hơn tôi vài inch. |
Cô ấy cao hơn tôi vài inch. | Lưu sổ câu |
| 52 |
1.14 inches of rain fell last night. đêm qua mưa 1,14 inch. |
đêm qua mưa 1,14 inch. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Since I started jogging I've lost three and a half inches from my waistline. Kể từ khi tôi bắt đầu chạy bộ, tôi đã giảm được 3 inch rưỡi so với vòng eo của mình. |
Kể từ khi tôi bắt đầu chạy bộ, tôi đã giảm được 3 inch rưỡi so với vòng eo của mình. | Lưu sổ câu |
| 54 |
If they try to fire me I'll fight them every inch of the way. Nếu họ cố gắng sa thải tôi, tôi sẽ chiến đấu với họ từng li từng tí. |
Nếu họ cố gắng sa thải tôi, tôi sẽ chiến đấu với họ từng li từng tí. | Lưu sổ câu |
| 55 |
We tried to negotiate a lower price but they wouldn't budge an inch. Chúng tôi đã cố gắng thương lượng một mức giá thấp hơn nhưng họ sẽ không nhúc nhích một inch. |
Chúng tôi đã cố gắng thương lượng một mức giá thấp hơn nhưng họ sẽ không nhúc nhích một inch. | Lưu sổ câu |