Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

inch là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ inch trong tiếng Anh

inch /ɪntʃ/
- (n) : insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

inch: Inchs

Inch là đơn vị đo chiều dài, tương đương với 2,54 cm.

  • The box was 12 inches long and 6 inches wide. (Hộp dài 12 inch và rộng 6 inch.)
  • She grew 2 inches taller in the past year. (Cô ấy cao thêm 2 inch trong năm qua.)
  • He moved the furniture just an inch to the left. (Anh ấy di chuyển đồ đạc chỉ một inch sang bên trái.)

Bảng biến thể từ "inch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: inch
Phiên âm: /ɪntʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Inch (đơn vị đo chiều dài ~2.54 cm) Ngữ cảnh: Đơn vị dùng để đo độ dài, phổ biến ở các nước nói tiếng Anh The table is 40 inches long.
Chiếc bàn dài 40 inch.
2 Từ: inches
Phiên âm: /ˈɪntʃɪz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Các inch Ngữ cảnh: Nhiều đơn vị đo chiều dài He moved a few inches closer.
Anh ta tiến lại gần vài inch.
3 Từ: inch
Phiên âm: /ɪntʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhích từng chút Ngữ cảnh: Di chuyển chậm rãi, từng ít một The car inched forward in the traffic jam.
Chiếc xe nhích từng chút trong kẹt xe.
4 Từ: inching
Phiên âm: /ˈɪntʃɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang nhích, di chuyển chậm Ngữ cảnh: Mô tả hành động chậm chạp, cẩn trọng She was inching toward the door.
Cô ấy đang rón rén nhích về phía cửa.

Từ đồng nghĩa "inch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "inch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Give him an inch and he’ll take a yard.

Cho anh ta một inch và anh ta sẽ đi một thước.

Lưu sổ câu

2

An inch in a miss is as good as an ell.

Một inch thiếu cũng tốt như một ell.

Lưu sổ câu

3

The curtains were an inch too short.

Rèm quá ngắn một inch.

Lưu sổ câu

4

Like sunlight penetrates every inch of skin feeling faint.

Giống như ánh sáng mặt trời xuyên qua từng inch của da cảm giác mờ nhạt.

Lưu sổ câu

5

Sow the seeds one inch deep in the soil.

Gieo hạt sâu một inch trong đất.

Lưu sổ câu

6

He escaped death by an inch.

Anh ta thoát chết trong gang tấc.

Lưu sổ câu

7

The car won't budge an inch.

Chiếc xe sẽ không nhúc nhích một inch.

Lưu sổ câu

8

Don't you think that her jacket wants an inch or so of the proper length?

Bạn không nghĩ rằng áo khoác của cô ấy muốn có chiều dài thích hợp một inch hay sao?

Lưu sổ câu

9

The car stopped within a fraction of an inch of the wall.

Chiếc xe dừng lại cách bức tường một phần inch.

Lưu sổ câu

10

There are 2.54 centimetres to an inch.

Có 2,54 cm đến một inch.

Lưu sổ câu

11

Every inch of his arms and legs was ulcerated.

Từng inch trên tay và chân của anh ấy đều bị loét.

Lưu sổ câu

12

The bus just shaved me by an inch.

Xe buýt chỉ cạo tôi một inch.

Lưu sổ câu

13

It has a tolerance of 0.001 of an inch.

Nó có dung sai 0,001 inch.

Lưu sổ câu

14

The doctor examined every inch of his body.

Bác sĩ kiểm tra từng inch trên cơ thể anh ta.

Lưu sổ câu

15

An eight-week-old embryo is only an inch long.

Phôi thai 8 tuần tuổi chỉ dài một inch.

Lưu sổ câu

16

It has been taken up an inch.

Nó đã được đưa lên một inch.

Lưu sổ câu

17

The car moved forward inch by inch.

Chiếc xe di chuyển về phía trước từng inch.

Lưu sổ câu

18

She looked every inch a vampire in her costume.

Cô ấy trông từng inch một ma cà rồng trong trang phục của mình.

Lưu sổ câu

19

He looked every inch a gentleman.

Anh ấy trông giống một quý ông từng li từng tí.

Lưu sổ câu

20

She was within an inch of being killed.

Cô ấy chỉ trong gang tấc sau khi bị giết.

Lưu sổ câu

21

She crawled forward inch by inch.

Cô ấy trườn về phía trước từng inch một.

Lưu sổ câu

22

An inch of rain fell in an hour.

Một inch mưa rơi trong một giờ.

Lưu sổ câu

23

She shortened the skirt by an inch.

Cô ấy đã cắt ngắn váy đi một inch.

Lưu sổ câu

24

He looks every inch the City businessman.

Anh ta giống doanh nhân Thành phố từng li từng tí.

Lưu sổ câu

25

He clawed his way forward inch by inch.

Anh ta tiến từng inch về phía trước.

Lưu sổ câu

26

The new battle - ships will be armed with 16 - inch guns.

Trận chiến mới

Lưu sổ câu

27

The car missed me by a fraction of an inch.

Chiếc xe đã trượt tôi một phần nhỏ.

Lưu sổ câu

28

Text and graphics are printed at 300 dots per inch.

Văn bản và đồ họa được in ở 300 điểm trên inch.

Lưu sổ câu

29

He's a dodgy bloke I wouldn't trust him an inch.

Anh ta là một kẻ ranh mãnh, tôi sẽ không tin anh ta một inch.

Lưu sổ câu

30

She's a few inches taller than me.

Cô ấy cao hơn tôi vài inch.

Lưu sổ câu

31

a laptop with a 15-inch screen

máy tính xách tay có màn hình 15 inch

Lưu sổ câu

32

Each image measures 46 x 28 inches.

Mỗi hình ảnh có kích thước 46 x 28 inch.

Lưu sổ câu

33

a fat envelope about half an inch thick

một phong bì béo dày khoảng nửa inch

Lưu sổ câu

34

The snow is about one and a half inches deep.

Tuyết sâu khoảng 1,5 inch.

Lưu sổ câu

35

inches of rain fell last night.

lượng mưa inch đã giảm vào đêm qua.

Lưu sổ câu

36

Every square inch of available land has been built on.

Mỗi inch vuông đất sẵn có đã được xây dựng trên đó.

Lưu sổ câu

37

a metal tube about three inches in diameter

một ống kim loại có đường kính khoảng ba inch

Lưu sổ câu

38

They feed on leaves and may grow to two inches in length.

Chúng ăn lá và có thể dài tới hai inch.

Lưu sổ câu

39

Since I started jogging I've lost three and a half inches from my waistline.

Kể từ khi tôi bắt đầu chạy bộ, tôi đã giảm được 3 inch rưỡi so với vòng eo của mình.

Lưu sổ câu

40

Babies focus best on objects ten inches from their eyes.

Trẻ sơ sinh tập trung tốt nhất vào những vật cách mắt chúng mười inch.

Lưu sổ câu

41

The car missed us by inches.

Chiếc xe đã bỏ lỡ chúng ta từng inch.

Lưu sổ câu

42

She was within an inch of being killed.

Cô ấy chỉ trong gang tấc sau khi bị giết.

Lưu sổ câu

43

They beat him (to) within an inch of his life (= very severely).

Họ đánh anh ta (tới) trong vòng một inch của cuộc đời anh ta (= rất nặng).

Lưu sổ câu

44

Her face was only inches from mine.

Khuôn mặt của cô ấy chỉ cách tôi vài inch.

Lưu sổ câu

45

He was just inches away from scoring.

Anh ấy chỉ còn cách ghi bàn trong gang tấc.

Lưu sổ câu

46

The doctor examined every inch of his body.

Bác sĩ kiểm tra từng inch trên cơ thể anh.

Lưu sổ câu

47

If they try to fire me I'll fight them every inch of the way.

Nếu họ cố gắng sa thải tôi, tôi sẽ chiến đấu với họ từng li từng tí.

Lưu sổ câu

48

In his first game the young player already looked every inch a winner.

Trong trò chơi đầu tiên của mình, cầu thủ trẻ đã xem mỗi inch là người chiến thắng.

Lưu sổ câu

49

She crawled forward inch by inch.

Cô ấy trườn về phía trước từng inch một.

Lưu sổ câu

50

We tried to negotiate a lower price but they wouldn't budge an inch.

Chúng tôi đã cố gắng thương lượng một mức giá thấp hơn nhưng họ sẽ không nhúc nhích một inch.

Lưu sổ câu

51

She's a few inches taller than me.

Cô ấy cao hơn tôi vài inch.

Lưu sổ câu

52

1.14 inches of rain fell last night.

đêm qua mưa 1,14 inch.

Lưu sổ câu

53

Since I started jogging I've lost three and a half inches from my waistline.

Kể từ khi tôi bắt đầu chạy bộ, tôi đã giảm được 3 inch rưỡi so với vòng eo của mình.

Lưu sổ câu

54

If they try to fire me I'll fight them every inch of the way.

Nếu họ cố gắng sa thải tôi, tôi sẽ chiến đấu với họ từng li từng tí.

Lưu sổ câu

55

We tried to negotiate a lower price but they wouldn't budge an inch.

Chúng tôi đã cố gắng thương lượng một mức giá thấp hơn nhưng họ sẽ không nhúc nhích một inch.

Lưu sổ câu