Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

in là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ in trong tiếng Anh

in /ɪn/
- prep., (adv) : ở, tại, trong; vào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

in: Trong

In là giới từ dùng để chỉ sự nằm trong không gian, thời gian, hoặc tình huống nào đó.

  • He is in the office right now. (Anh ấy đang ở trong văn phòng ngay bây giờ.)
  • The meeting will be held in the afternoon. (Cuộc họp sẽ được tổ chức vào buổi chiều.)
  • She lives in a small town near the beach. (Cô ấy sống ở một thị trấn nhỏ gần bãi biển.)

Bảng biến thể từ "in"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: in
Phiên âm: /ɪn/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Trong, ở trong Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí, thời gian, trạng thái The keys are in my bag.
Chìa khóa ở trong túi của tôi.
2 Từ: in
Phiên âm: /ɪn/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ở trong, vào trong Ngữ cảnh: Dùng độc lập để chỉ chuyển động hoặc vị trí Come in, please!
Mời vào trong!
3 Từ: inside
Phiên âm: /ɪnˈsaɪd/ Loại từ: Giới từ (liên quan) Nghĩa: Bên trong Ngữ cảnh: Dùng thay thế “in” khi nhấn mạnh vị trí kín There’s someone inside the house.
Có người bên trong ngôi nhà.
4 Từ: inner
Phiên âm: /ˈɪnər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bên trong, nội tâm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần sâu hoặc nội tâm She has a strong inner strength.
Cô ấy có nội lực mạnh mẽ.

Từ đồng nghĩa "in"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "in"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is small choice in rotten apples.

Có một sự lựa chọn nhỏ trong những quả táo thối.

Lưu sổ câu

2

The word "Impossible" is not in my dictionary.

Từ "Không thể" không có trong từ điển của tôi.

Lưu sổ câu

3

To pay a person in his own way.

Để trả tiền cho một người theo cách riêng của anh ta.

Lưu sổ câu

4

At open doors dogs come in.

Ở cửa mở, chó đi vào.

Lưu sổ câu

5

Beard the lion in his den.

Râu sư tử trong hang của mình.

Lưu sổ câu

6

Lie in (oron) the bed one has made.

Nằm (oron) chiếc giường người ta đã làm.

Lưu sổ câu

7

Rome wasn't built in a day.

Rome không được xây dựng trong một ngày.

Lưu sổ câu

8

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []). Push ({});

Lưu sổ câu

9

Admonish your friends in private, praise them in public.

Khuyên nhủ bạn bè của bạn ở nơi riêng tư, khen ngợi họ ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

10

A good name keeps its luster in the dark.

Một cái tên hay sẽ giữ được vẻ sáng bóng trong bóng tối.

Lưu sổ câu

11

Fair and softly go far in a day.

Công bằng và nhẹ nhàng đi xa trong một ngày.

Lưu sổ câu

12

In the midst of life we are in death.

Ở giữa cuộc đời, chúng ta đang chết.

Lưu sổ câu

13

Do in Rome as the Romans do.

Làm ở Rome như người La Mã làm.

Lưu sổ câu

14

They that sow in tears shall reap in joy.

Những người gieo trong nước mắt sẽ gặt hái trong niềm vui.

Lưu sổ câu

15

Pleasure has a sting in its tail.

Niềm vui có một cái đuôi của nó.

Lưu sổ câu

16

There are spots (even) in [on] the sun.

Có những đốm (thậm chí) trong [trên] mặt trời.

Lưu sổ câu

17

Hide one's talents in a napkin.

Giấu tài năng của một người trong khăn ăn.

Lưu sổ câu

18

Do not wash dirty linen in public.

Không giặt đồ vải bẩn ở nơi công cộng.

Lưu sổ câu

19

There is a crook in the lot of everyone.

Có một kẻ gian trong rất nhiều người.

Lưu sổ câu

20

A bad conscience is a snake in one's heart.

Lương tâm xấu là con rắn trong lòng.

Lưu sổ câu

21

Beauty is in the beholder’s eye.

Vẻ đẹp là trong mắt của người xem.

Lưu sổ câu

22

There is a small choice in rotten apples.

Có một sự lựa chọn nhỏ trong táo thối.

Lưu sổ câu

23

Eternity is in love with the productions of time.

Eternity yêu thích các sản phẩm của thời gian.

Lưu sổ câu

24

Hang up one's hat in another's house.

Treo mũ của người này trong nhà của người khác.

Lưu sổ câu

25

Do in Rome as Rome does.

Làm ở Rome như Rome làm.

Lưu sổ câu

26

Trouble is only opportunity in work clothes.

Rắc rối chỉ là cơ hội trong trang phục làm việc.

Lưu sổ câu

27

Marry in haste,[www.] repent at leisure.

Kết hôn vội vàng, [www.Senturedict.com] hối cải lúc rảnh rỗi.

Lưu sổ câu

28

Would you know your daughter, see her in company.

Bạn có biết con gái của bạn không, hãy gặp cô ấy trong công ty.

Lưu sổ câu

29

Peace with sword in hand, 'tis safest making.

Hòa bình với thanh kiếm trong tay, là cách tạo ra an toàn nhất.

Lưu sổ câu

30

The secret of wealth lieth in the letters SAVE.

Bí mật của sự giàu có nằm trong các chữ cái TIẾT KIỆM.

Lưu sổ câu

31

a country in Africa

một quốc gia ở Châu Phi

Lưu sổ câu

32

The kids were playing in the street.

Những đứa trẻ đang chơi trên đường phố.

Lưu sổ câu

33

It's in that drawer.

Nó nằm trong ngăn kéo đó.

Lưu sổ câu

34

I read about it in the paper.

Tôi đã đọc về nó trên báo.

Lưu sổ câu

35

She was lying in bed.

Cô ấy đang nằm trên giường.

Lưu sổ câu

36

sitting in an armchair

ngồi trên ghế bành

Lưu sổ câu

37

Leave the key in the lock.

Để chìa khóa trong ổ khóa.

Lưu sổ câu

38

Soak it in cold water.

Ngâm nó trong nước lạnh.

Lưu sổ câu

39

He dipped his brush in the paint.

Anh ấy nhúng cọ vào sơn.

Lưu sổ câu

40

She got in her car and drove off.

Cô ấy lên xe và lái đi.

Lưu sổ câu

41

There are 31 days in May.

Có 31 ngày trong tháng Năm.

Lưu sổ câu

42

all the paintings in the collection

tất cả các bức tranh trong bộ sưu tập

Lưu sổ câu

43

I recognize his father in him (= his character is similar to his father's).

Tôi nhận ra cha của anh ấy trong anh ấy (= tính cách của anh ấy giống với cha anh ấy).

Lưu sổ câu

44

in 2021

vào năm 2021

Lưu sổ câu

45

in the 18th century

vào thế kỷ 18

Lưu sổ câu

46

in spring/summer/autumn/winter

vào mùa xuân / hạ / thu / đông

Lưu sổ câu

47

in the fall

vào mùa thu

Lưu sổ câu

48

in March

vào tháng 3

Lưu sổ câu

49

in the morning/afternoon/evening

sáng / chiều / tối

Lưu sổ câu

50

I'm getting forgetful in my old age.

Tôi đang trở nên đãng trí khi về già.

Lưu sổ câu

51

to return in a few minutes/hours/days/months.

quay lại sau vài phút / giờ / ngày / tháng.

Lưu sổ câu

52

It will be ready in a week's time (= one week from now).

Nó sẽ sẵn sàng sau một tuần (= một tuần kể từ bây giờ).

Lưu sổ câu

53

She learnt to drive in three weeks (= after three weeks she could drive).

Cô ấy đã học lái xe trong ba tuần (= sau ba tuần cô ấy có thể lái xe).

Lưu sổ câu

54

I haven't seen him in years.

Tôi đã không gặp anh ấy trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

55

It's the first letter I've had in ten days.

Đó là lá thư đầu tiên tôi có sau mười ngày.

Lưu sổ câu

56

dressed in their best clothes

mặc những bộ quần áo đẹp nhất của họ

Lưu sổ câu

57

the man in the hat

người đàn ông đội mũ

Lưu sổ câu

58

to be in uniform

mặc đồng phục

Lưu sổ câu

59

She was all in black.

Cô ấy mặc đồ đen.

Lưu sổ câu

60

We went out in the rain.

Chúng tôi đã đi ra ngoài trong mưa.

Lưu sổ câu

61

He was sitting alone in the darkness.

Anh ấy đang ngồi một mình trong bóng tối.

Lưu sổ câu

62

Say it in English.

Nói điều đó bằng tiếng Anh.

Lưu sổ câu

63

She wrote in pencil.

Cô ấy viết bằng bút chì.

Lưu sổ câu

64

Put it in writing.

Viết nó thành văn bản.

Lưu sổ câu

65

I paid in cash.

Tôi đã thanh toán bằng tiền mặt.

Lưu sổ câu

66

He spoke in a loud voice.

Anh ta nói với một giọng lớn.

Lưu sổ câu

67

I'm in love!

Tôi đang yêu!

Lưu sổ câu

68

The house is in good repair.

Nhà đang sửa chữa tốt.

Lưu sổ câu

69

I must put my affairs in order.

Tôi phải sắp xếp công việc của mình theo thứ tự.

Lưu sổ câu

70

a man in his thirties

một người đàn ông khoảng ba mươi tuổi

Lưu sổ câu

71

The daffodils were in full bloom.

Hoa thủy tiên nở rộ.

Lưu sổ câu

72

to act in a play

đóng một vở kịch

Lưu sổ câu

73

He is in the army.

Anh ấy đang trong quân đội.

Lưu sổ câu

74

She's in computers.

Cô ấy đang sử dụng máy tính.

Lưu sổ câu

75

in business

đang kinh doanh

Lưu sổ câu

76

a novel in three parts

một cuốn tiểu thuyết gồm ba phần

Lưu sổ câu

77

Roll it up in a ball.

Cuộn nó lại trong một quả bóng.

Lưu sổ câu

78

They sat in rows.

Họ ngồi thành hàng.

Lưu sổ câu

79

People flocked in their thousands to see her.

Hàng nghìn người đổ xô đến để xem cô ấy.

Lưu sổ câu

80

She was not lacking in courage.

Cô ấy không thiếu can đảm.

Lưu sổ câu

81

a country rich in minerals

một quốc gia giàu khoáng sản

Lưu sổ câu

82

three metres in length

chiều dài ba mét

Lưu sổ câu

83

In attempting to save the child from drowning, she nearly lost her own life.

Trong nỗ lực cứu đứa trẻ khỏi chết đuối, cô ấy đã suýt đánh mất mạng sống của chính mình.

Lưu sổ câu

84

We're losing a first-rate editor in Jen.

Jen đang mất một biên tập viên hạng nhất.

Lưu sổ câu

85

a gradient of one in five

độ dốc của 1/5

Lưu sổ câu

86

a tax rate of 22 pence in the pound

thuế suất 22 pence tính theo bảng Anh

Lưu sổ câu

87

She was fortunate in that she had friends to help her.

Cô ấy may mắn ở chỗ có bạn bè giúp đỡ.

Lưu sổ câu

88

It's in that drawer.

Nó nằm trong ngăn kéo đó.

Lưu sổ câu

89

I'm getting forgetful in my old age.

Tôi đang trở nên đãng trí khi về già.

Lưu sổ câu

90

I haven't seen him in years.

Tôi đã không gặp anh ấy trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

91

It's the first letter I've had in ten days.

Đây là lá thư đầu tiên tôi nhận được sau mười ngày.

Lưu sổ câu

92

I'm in love!

Tôi đang yêu!

Lưu sổ câu

93

She's in computers.

Cô ấy sử dụng máy tính.

Lưu sổ câu

94

In all the commotion I forgot to tell him the news.

Trong tất cả cuộc hỗn loạn, tôi đã quên nói cho anh ta biết tin tức.

Lưu sổ câu

95

We're losing a first-rate editor in Jen.

Jen mất một biên tập viên hạng nhất.

Lưu sổ câu