Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

inside là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ inside trong tiếng Anh

inside /ˌɪnˈsaɪd/
- prep., (adv)., (n) (adj) : mặt trong, phía, phần trong; ở trong, nội bộ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

inside: Bên trong

Inside mô tả vị trí hoặc không gian nằm ở trong một vật thể hoặc khu vực.

  • There is a cozy restaurant inside the building. (Có một nhà hàng ấm cúng bên trong tòa nhà.)
  • He looked inside the box to see what was inside. (Anh ấy nhìn vào trong hộp để xem có gì bên trong.)
  • The lights inside the room were turned off when I arrived. (Đèn trong phòng đã được tắt khi tôi đến.)

Bảng biến thể từ "inside"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: inside
Phiên âm: /ˌɪnˈsaɪd/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Bên trong, trong Ngữ cảnh: Chỉ vị trí hoặc không gian nội bộ The keys are inside the drawer.
Chìa khóa ở trong ngăn kéo.
2 Từ: inside
Phiên âm: /ˌɪnˈsaɪd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phần bên trong Ngữ cảnh: Không gian hoặc bộ phận nội bộ The inside of the box is empty.
Bên trong chiếc hộp rỗng.
3 Từ: inside
Phiên âm: /ˌɪnˈsaɪd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ở bên trong Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí hoặc hành động trong không gian kín Come inside, it’s raining.
Vào trong đi, trời đang mưa.
4 Từ: insider
Phiên âm: /ˈɪnsaɪdər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người trong cuộc Ngữ cảnh: Người có thông tin nội bộ hoặc thuộc tổ chức An insider leaked the company’s secret.
Một người trong cuộc đã tiết lộ bí mật công ty.

Từ đồng nghĩa "inside"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "inside"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The tree trunk was hollow inside.

Thân cây rỗng bên trong.

Lưu sổ câu

2

The passengers moved down inside slowly.

Các hành khách di chuyển xuống bên trong một cách chậm rãi.

Lưu sổ câu

3

Could I just peep inside?

Tôi có thể nhìn vào bên trong được không?

Lưu sổ câu

4

Don't stand outside shivering-come inside and get warm!

Đừng đứng ngoài run rẩy

Lưu sổ câu

5

The jewels were locked away inside the safe.

Đồ trang sức đã bị khóa bên trong két sắt.

Lưu sổ câu

6

He turned on the light after he went inside.

Anh ấy bật đèn sau khi vào trong nhà.

Lưu sổ câu

7

You'll feel better with a good meal inside you.

Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn với một bữa ăn ngon bên trong bạn.

Lưu sổ câu

8

You have your sweater on inside out.

Bạn mặc áo len từ trong ra ngoài.

Lưu sổ câu

9

The inside of the box was lined with silk.

Bên trong hộp được lót bằng lụa.

Lưu sổ câu

10

I left my key inside my room.

Tôi để quên chìa khóa trong phòng.

Lưu sổ câu

11

He had a good rummage inside the sofa.

Anh ta đã lục lọi rất tốt bên trong ghế sô pha.

Lưu sổ câu

12

For some peculiar reason, she refused to come inside.

Vì một số lý do đặc biệt, cô ấy từ chối vào trong nhà.

Lưu sổ câu

13

Eventually, you'll learn to cry that on the inside.

Cuối cùng, bạn sẽ học cách khóc từ bên trong.

Lưu sổ câu

14

That man was disliked inside the college.

Người đàn ông đó không thích ở trong trường đại học.

Lưu sổ câu

15

Smoking is strictly prohibited inside the factory.

Hút thuốc bị nghiêm cấm bên trong nhà máy.

Lưu sổ câu

16

I forgot my key inside my room.

Tôi quên chìa khóa trong phòng.

Lưu sổ câu

17

The gate bolts on the inside.

Cổng chốt ở bên trong.

Lưu sổ câu

18

A blend of emotions fermented inside her.

Một sự pha trộn của những cảm xúc lên men bên trong cô ấy.

Lưu sổ câu

19

His words roused a great rage inside her.

Lời nói của anh khơi dậy một cơn thịnh nộ lớn trong cô.

Lưu sổ câu

20

You're wearing your sweater inside out.

Bạn đang mặc áo len từ trong ra ngoài.

Lưu sổ câu

21

Don't crush this box; there are flowers inside.

Đừng bóp nát chiếc hộp này; có hoa bên trong.

Lưu sổ câu

22

A tumult of feelings inside her fought for supremacy.

Một mớ cảm xúc bên trong cô ấy đấu tranh cho quyền lực tối cao.

Lưu sổ câu

23

There's a wee cottage inside the grounds.

Có một ngôi nhà nhỏ bên trong khuôn viên.

Lưu sổ câu

24

Go inside the house.

Vào nhà.

Lưu sổ câu

25

For years we had little knowledge of what life was like inside China.

Trong nhiều năm, chúng tôi đã biết rất ít về cuộc sống bên trong Trung Quốc.

Lưu sổ câu

26

You'll feel better with a good meal inside you.

Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn với một bữa ăn ngon bên trong bạn.

Lưu sổ câu

27

The job is unlikely to be finished inside (of) a year.

Công việc khó có thể hoàn thành trong (trong) năm.

Lưu sổ câu

28

You'll feel better with a good meal inside you.

Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn với một bữa ăn ngon bên trong bạn.

Lưu sổ câu

29

Inside most of us is a small child screaming for attention.

Bên trong hầu hết chúng ta là một đứa trẻ nhỏ đang la hét để được chú ý.

Lưu sổ câu