| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bulk
|
Phiên âm: /bʌlk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phần lớn; khối lượng lớn | Ngữ cảnh: Dùng trong thương mại, vận chuyển, mô tả số lượng |
The bulk of the work is finished. |
Phần lớn công việc đã hoàn thành. |
| 2 |
Từ:
bulky
|
Phiên âm: /ˈbʌlki/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cồng kềnh; khó di chuyển | Ngữ cảnh: Mô tả đồ vật lớn, chiếm chỗ |
The package was too bulky to carry. |
Kiện hàng quá cồng kềnh để mang. |
| 3 |
Từ:
in bulk
|
Phiên âm: /ɪn bʌlk/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Số lượng lớn; mua sỉ | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh |
Buying in bulk saves money. |
Mua số lượng lớn giúp tiết kiệm tiền. |
| 4 |
Từ:
bulk up
|
Phiên âm: /bʌlk ʌp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tăng cơ; phát triển cơ bắp | Ngữ cảnh: Dùng trong thể hình |
He is trying to bulk up. |
Anh ấy đang cố tăng cơ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||