Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bulky là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bulky trong tiếng Anh

bulky /ˈbʌlki/
- Tính từ : Cồng kềnh; khó di chuyển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "bulky"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bulk
Phiên âm: /bʌlk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phần lớn; khối lượng lớn Ngữ cảnh: Dùng trong thương mại, vận chuyển, mô tả số lượng The bulk of the work is finished.
Phần lớn công việc đã hoàn thành.
2 Từ: bulky
Phiên âm: /ˈbʌlki/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cồng kềnh; khó di chuyển Ngữ cảnh: Mô tả đồ vật lớn, chiếm chỗ The package was too bulky to carry.
Kiện hàng quá cồng kềnh để mang.
3 Từ: in bulk
Phiên âm: /ɪn bʌlk/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Số lượng lớn; mua sỉ Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh Buying in bulk saves money.
Mua số lượng lớn giúp tiết kiệm tiền.
4 Từ: bulk up
Phiên âm: /bʌlk ʌp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tăng cơ; phát triển cơ bắp Ngữ cảnh: Dùng trong thể hình He is trying to bulk up.
Anh ấy đang cố tăng cơ.

Từ đồng nghĩa "bulky"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bulky"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!