bulk: Phần lớn; khối lượng lớn
Bulk là danh từ chỉ số lượng lớn hoặc phần chính; là động từ nghĩa là tăng kích thước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
bulk
|
Phiên âm: /bʌlk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phần lớn; khối lượng lớn | Ngữ cảnh: Dùng trong thương mại, vận chuyển, mô tả số lượng |
The bulk of the work is finished. |
Phần lớn công việc đã hoàn thành. |
| 2 |
Từ:
bulky
|
Phiên âm: /ˈbʌlki/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cồng kềnh; khó di chuyển | Ngữ cảnh: Mô tả đồ vật lớn, chiếm chỗ |
The package was too bulky to carry. |
Kiện hàng quá cồng kềnh để mang. |
| 3 |
Từ:
in bulk
|
Phiên âm: /ɪn bʌlk/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Số lượng lớn; mua sỉ | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh |
Buying in bulk saves money. |
Mua số lượng lớn giúp tiết kiệm tiền. |
| 4 |
Từ:
bulk up
|
Phiên âm: /bʌlk ʌp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tăng cơ; phát triển cơ bắp | Ngữ cảnh: Dùng trong thể hình |
He is trying to bulk up. |
Anh ấy đang cố tăng cơ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The bulk of the population lives in cities. Phần lớn dân số sống ở các thành phố. |
Phần lớn dân số sống ở các thành phố. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The great bulk of the work has now been done. Phần lớn công việc đã được hoàn thành. |
Phần lớn công việc đã được hoàn thành. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Despite its bulk and weight, the car is extremely fast. Mặc dù có khối lượng và trọng lượng lớn, chiếc xe này có tốc độ cực nhanh. |
Mặc dù có khối lượng và trọng lượng lớn, chiếc xe này có tốc độ cực nhanh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a bulk order (= one for a large number of similar items) một đơn đặt hàng số lượng lớn (= một cho một số lượng lớn các mặt hàng tương tự) |
một đơn đặt hàng số lượng lớn (= một cho một số lượng lớn các mặt hàng tương tự) | Lưu sổ câu |
| 5 |
bulk buying (= buying in large amounts, often at a reduced price) mua số lượng lớn (= mua với số lượng lớn, thường được giảm giá) |
mua số lượng lớn (= mua với số lượng lớn, thường được giảm giá) | Lưu sổ câu |
| 6 |
It's cheaper to buy in bulk. Mua số lượng lớn sẽ rẻ hơn. |
Mua số lượng lớn sẽ rẻ hơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She heaved her bulk out of the chair. Cô ấy khuỵu cả người ra khỏi ghế. |
Cô ấy khuỵu cả người ra khỏi ghế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the looming dark bulk of the cathedral phần lớn bóng tối lờ mờ của nhà thờ |
phần lớn bóng tối lờ mờ của nhà thờ | Lưu sổ câu |
| 9 |
I was amazed by the sheer bulk of the creature. Tôi vô cùng ngạc nhiên trước số lượng lớn tuyệt đối của sinh vật. |
Tôi vô cùng ngạc nhiên trước số lượng lớn tuyệt đối của sinh vật. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's usually cheaper to buy in bulk. Mua số lượng lớn thường rẻ hơn. |
Mua số lượng lớn thường rẻ hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Sugar is imported in bulk from the mainland. Đường được nhập khẩu với số lượng lớn từ đất liền. |
Đường được nhập khẩu với số lượng lớn từ đất liền. | Lưu sổ câu |
| 12 |
bulk mailing rates tỷ lệ gửi thư hàng loạt |
tỷ lệ gửi thư hàng loạt | Lưu sổ câu |
| 13 |
A charge of £2.50 per copy is made for bulk orders. Phí £ 2,50 cho mỗi bản sao được thực hiện cho các đơn đặt hàng số lượng lớn. |
Phí £ 2,50 cho mỗi bản sao được thực hiện cho các đơn đặt hàng số lượng lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It's usually cheaper to buy in bulk. Mua số lượng lớn thường rẻ hơn. |
Mua số lượng lớn thường rẻ hơn. | Lưu sổ câu |