Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

bulk là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ bulk trong tiếng Anh

bulk /bʌlk/
- noun : số lượng lớn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

bulk: Phần lớn; khối lượng lớn

Bulk là danh từ chỉ số lượng lớn hoặc phần chính; là động từ nghĩa là tăng kích thước.

  • The bulk of the work is done. (Phần lớn công việc đã hoàn thành.)
  • They buy rice in bulk to save money. (Họ mua gạo với số lượng lớn để tiết kiệm tiền.)
  • He bulked up after months of training. (Anh ấy tăng cơ bắp sau nhiều tháng tập luyện.)

Bảng biến thể từ "bulk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: bulk
Phiên âm: /bʌlk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phần lớn; khối lượng lớn Ngữ cảnh: Dùng trong thương mại, vận chuyển, mô tả số lượng The bulk of the work is finished.
Phần lớn công việc đã hoàn thành.
2 Từ: bulky
Phiên âm: /ˈbʌlki/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cồng kềnh; khó di chuyển Ngữ cảnh: Mô tả đồ vật lớn, chiếm chỗ The package was too bulky to carry.
Kiện hàng quá cồng kềnh để mang.
3 Từ: in bulk
Phiên âm: /ɪn bʌlk/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Số lượng lớn; mua sỉ Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh Buying in bulk saves money.
Mua số lượng lớn giúp tiết kiệm tiền.
4 Từ: bulk up
Phiên âm: /bʌlk ʌp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tăng cơ; phát triển cơ bắp Ngữ cảnh: Dùng trong thể hình He is trying to bulk up.
Anh ấy đang cố tăng cơ.

Từ đồng nghĩa "bulk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "bulk"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The bulk of the population lives in cities.

Phần lớn dân số sống ở các thành phố.

Lưu sổ câu

2

The great bulk of the work has now been done.

Phần lớn công việc đã được hoàn thành.

Lưu sổ câu

3

Despite its bulk and weight, the car is extremely fast.

Mặc dù có khối lượng và trọng lượng lớn, chiếc xe này có tốc độ cực nhanh.

Lưu sổ câu

4

a bulk order (= one for a large number of similar items)

một đơn đặt hàng số lượng lớn (= một cho một số lượng lớn các mặt hàng tương tự)

Lưu sổ câu

5

bulk buying (= buying in large amounts, often at a reduced price)

mua số lượng lớn (= mua với số lượng lớn, thường được giảm giá)

Lưu sổ câu

6

It's cheaper to buy in bulk.

Mua số lượng lớn sẽ rẻ hơn.

Lưu sổ câu

7

She heaved her bulk out of the chair.

Cô ấy khuỵu cả người ra khỏi ghế.

Lưu sổ câu

8

the looming dark bulk of the cathedral

phần lớn bóng tối lờ mờ của nhà thờ

Lưu sổ câu

9

I was amazed by the sheer bulk of the creature.

Tôi vô cùng ngạc nhiên trước số lượng lớn tuyệt đối của sinh vật.

Lưu sổ câu

10

It's usually cheaper to buy in bulk.

Mua số lượng lớn thường rẻ hơn.

Lưu sổ câu

11

Sugar is imported in bulk from the mainland.

Đường được nhập khẩu với số lượng lớn từ đất liền.

Lưu sổ câu

12

bulk mailing rates

tỷ lệ gửi thư hàng loạt

Lưu sổ câu

13

A charge of £2.50 per copy is made for bulk orders.

Phí £ 2,50 cho mỗi bản sao được thực hiện cho các đơn đặt hàng số lượng lớn.

Lưu sổ câu

14

It's usually cheaper to buy in bulk.

Mua số lượng lớn thường rẻ hơn.

Lưu sổ câu