improve: Cải thiện
Improve là hành động làm cho điều gì đó tốt hơn, nâng cao chất lượng hoặc hiệu quả.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
improve
|
Phiên âm: /ɪmˈpruːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cải thiện, nâng cao | Ngữ cảnh: Làm cho cái gì đó trở nên tốt hơn |
You need to improve your English skills. |
Bạn cần cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình. |
| 2 |
Từ:
improves
|
Phiên âm: /ɪmˈpruːvz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Cải thiện | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
Practice improves performance. |
Luyện tập giúp cải thiện hiệu suất. |
| 3 |
Từ:
improved
|
Phiên âm: /ɪmˈpruːvd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP)/Tính từ | Nghĩa: Đã cải thiện; tốt hơn | Ngữ cảnh: Trạng thái đã được nâng cao |
His health has improved a lot. |
Sức khỏe của anh ấy đã được cải thiện nhiều. |
| 4 |
Từ:
improving
|
Phiên âm: /ɪmˈpruːvɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang cải thiện | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
The company is improving its service quality. |
Công ty đang cải thiện chất lượng dịch vụ. |
| 5 |
Từ:
improvement
|
Phiên âm: /ɪmˈpruːvmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự cải thiện, tiến bộ | Ngữ cảnh: Hành động hoặc kết quả của việc tốt hơn |
There has been a big improvement in sales. |
Doanh số đã có sự cải thiện đáng kể. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Improve your time and your time will improve you. Cải thiện thời gian của bạn và thời gian của bạn sẽ cải thiện bạn. |
Cải thiện thời gian của bạn và thời gian của bạn sẽ cải thiện bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The advertisements are intended to improve the company's image. Các quảng cáo nhằm cải thiện hình ảnh của công ty. |
Các quảng cáo nhằm cải thiện hình ảnh của công ty. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The government aims to improve public services, especially education. Chính phủ đặt mục tiêu cải thiện các dịch vụ công, đặc biệt là giáo dục. |
Chính phủ đặt mục tiêu cải thiện các dịch vụ công, đặc biệt là giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Far more resources are needed to improve adult literacy. Cần nhiều nguồn hơn nữa để cải thiện khả năng đọc viết của người lớn. |
Cần nhiều nguồn hơn nữa để cải thiện khả năng đọc viết của người lớn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We seek to improve relations between our two countries. Chúng tôi tìm cách cải thiện quan hệ giữa hai nước. |
Chúng tôi tìm cách cải thiện quan hệ giữa hai nước. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We must make massive efforts to improve it. Chúng ta phải nỗ lực rất nhiều để cải thiện nó. |
Chúng ta phải nỗ lực rất nhiều để cải thiện nó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The weather should continue to improve over the weekend. Thời tiết sẽ tiếp tục cải thiện vào cuối tuần. |
Thời tiết sẽ tiếp tục cải thiện vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They're doing exercises to improve their fitness. Họ đang tập thể dục để nâng cao thể lực. |
Họ đang tập thể dục để nâng cao thể lực. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The city needs to improve its public transportation . Thành phố cần cải thiện phương tiện giao thông công cộng. |
Thành phố cần cải thiện phương tiện giao thông công cộng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Our first priority is to improve standards. Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là cải thiện các tiêu chuẩn. |
Ưu tiên hàng đầu của chúng tôi là cải thiện các tiêu chuẩn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We improve ourselves by victories over ourselves. Chúng tôi cải thiện bản thân bằng những chiến thắng hơn chính mình. |
Chúng tôi cải thiện bản thân bằng những chiến thắng hơn chính mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Do u think the economy will improve? Bạn có nghĩ rằng nền kinh tế sẽ cải thiện? |
Bạn có nghĩ rằng nền kinh tế sẽ cải thiện? | Lưu sổ câu |
| 13 |
Bankruptcy is a real possibility if sales don't improve. Phá sản là một khả năng thực sự nếu doanh số bán hàng không được cải thiện. |
Phá sản là một khả năng thực sự nếu doanh số bán hàng không được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Regular exercise will improve blood circulation. Tập thể dục thường xuyên sẽ cải thiện lưu thông máu. |
Tập thể dục thường xuyên sẽ cải thiện lưu thông máu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We can neither change nor improve it. Chúng tôi không thể thay đổi cũng như cải thiện nó. |
Chúng tôi không thể thay đổi cũng như cải thiện nó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The road was realigned to improve visibility. Đường được thiết kế lại để cải thiện tầm nhìn. |
Đường được thiết kế lại để cải thiện tầm nhìn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I am trying to improve my timekeeping. Tôi đang cố gắng cải thiện việc chấm công của mình. |
Tôi đang cố gắng cải thiện việc chấm công của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's never too late to improve your diet. Không bao giờ là quá muộn để cải thiện chế độ ăn uống của bạn. |
Không bao giờ là quá muộn để cải thiện chế độ ăn uống của bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Don't expect it to improve overnight. Đừng mong đợi nó sẽ cải thiện chỉ sau một đêm. |
Đừng mong đợi nó sẽ cải thiện chỉ sau một đêm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The company is trying to improve customer satisfaction. Công ty đang cố gắng cải thiện sự hài lòng của khách hàng. |
Công ty đang cố gắng cải thiện sự hài lòng của khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You have to improve. Understood? Bạn phải cải thiện. Hiểu? |
Bạn phải cải thiện. Hiểu? | Lưu sổ câu |
| 22 |
We'll try to improve our teaching methods. Chúng tôi sẽ cố gắng cải thiện phương pháp giảng dạy của mình. |
Chúng tôi sẽ cố gắng cải thiện phương pháp giảng dạy của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
What you do today can improve all your tomorrows. Những gì bạn làm hôm nay có thể cải thiện tất cả những gì bạn đang làm trong ngày mai. |
Những gì bạn làm hôm nay có thể cải thiện tất cả những gì bạn đang làm trong ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I need to improve my English. Tôi cần cải thiện tiếng Anh của mình. |
Tôi cần cải thiện tiếng Anh của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The proprietor is trying to improve the land. Chủ sở hữu đang cố gắng cải tạo đất. |
Chủ sở hữu đang cố gắng cải tạo đất. | Lưu sổ câu |
| 26 |
This is not good enough. I want to improve it. Điều này vẫn chưa đủ tốt. Tôi muốn cải thiện nó. |
Điều này vẫn chưa đủ tốt. Tôi muốn cải thiện nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The school has received a large capital grant to improve its buildings. Trường đã nhận được một khoản tài trợ vốn lớn để cải thiện các tòa nhà của mình. |
Trường đã nhận được một khoản tài trợ vốn lớn để cải thiện các tòa nhà của mình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Both the texture and condition of your hair should improve. Cả kết cấu và tình trạng tóc của bạn sẽ được cải thiện. |
Cả kết cấu và tình trạng tóc của bạn sẽ được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 29 |
We need more feedback from the consumer in order to improve our goods. Chúng tôi cần thêm phản hồi từ người tiêu dùng để cải thiện hàng hóa của mình. |
Chúng tôi cần thêm phản hồi từ người tiêu dùng để cải thiện hàng hóa của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Abstention from drinking and smoking is the only way to improve your poor health. Bỏ uống rượu và hút thuốc là cách duy nhất để cải thiện tình trạng sức khỏe kém của bạn. |
Bỏ uống rượu và hút thuốc là cách duy nhất để cải thiện tình trạng sức khỏe kém của bạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Overall the situation has improved dramatically. Nhìn chung, tình hình đã được cải thiện đáng kể. |
Nhìn chung, tình hình đã được cải thiện đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 32 |
You should see your score improve significantly. Bạn sẽ thấy điểm số của mình được cải thiện đáng kể. |
Bạn sẽ thấy điểm số của mình được cải thiện đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Working conditions have greatly improved. Điều kiện làm việc đã được cải thiện rất nhiều. |
Điều kiện làm việc đã được cải thiện rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 34 |
His quality of life has improved dramatically since the operation. Chất lượng cuộc sống của anh ấy đã được cải thiện đáng kể kể từ khi hoạt động. |
Chất lượng cuộc sống của anh ấy đã được cải thiện đáng kể kể từ khi hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The doctor says she should continue to improve (= after an illness). Bác sĩ nói rằng cô ấy nên tiếp tục cải thiện (= sau một trận ốm). |
Bác sĩ nói rằng cô ấy nên tiếp tục cải thiện (= sau một trận ốm). | Lưu sổ câu |
| 36 |
I hope my French will improve when I go to France. Tôi hy vọng tiếng Pháp của tôi sẽ cải thiện khi tôi đến Pháp. |
Tôi hy vọng tiếng Pháp của tôi sẽ cải thiện khi tôi đến Pháp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
This vital service helps to improve the quality of life for people with cancer. Dịch vụ quan trọng này giúp cải thiện chất lượng cuộc sống của những người mắc bệnh ung thư. |
Dịch vụ quan trọng này giúp cải thiện chất lượng cuộc sống của những người mắc bệnh ung thư. | Lưu sổ câu |
| 38 |
measures to improve public health các biện pháp nâng cao sức khỏe cộng đồng |
các biện pháp nâng cao sức khỏe cộng đồng | Lưu sổ câu |
| 39 |
This was a much improved performance by the team. Đây là một màn trình diễn đã được cải thiện nhiều bởi nhóm. |
Đây là một màn trình diễn đã được cải thiện nhiều bởi nhóm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The goal was to improve the efficiency of the department. Mục tiêu là nâng cao hiệu quả của bộ phận. |
Mục tiêu là nâng cao hiệu quả của bộ phận. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Engineers are working to improve this technology. Các kỹ sư đang làm việc để cải tiến công nghệ này. |
Các kỹ sư đang làm việc để cải tiến công nghệ này. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He's a guy who wants to improve himself, to be the best. Anh ấy là một chàng trai muốn cải thiện bản thân, trở thành người giỏi nhất. |
Anh ấy là một chàng trai muốn cải thiện bản thân, trở thành người giỏi nhất. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The situation has improved dramatically during the last few months. Tình hình đã được cải thiện đáng kể trong vài tháng qua. |
Tình hình đã được cải thiện đáng kể trong vài tháng qua. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The company needs to improve performance in all these areas. Công ty cần cải thiện hiệu suất trong tất cả các lĩnh vực này. |
Công ty cần cải thiện hiệu suất trong tất cả các lĩnh vực này. | Lưu sổ câu |
| 45 |
My father's mood had noticeably improved during the afternoon. Tâm trạng của cha tôi đã cải thiện đáng kể vào buổi chiều. |
Tâm trạng của cha tôi đã cải thiện đáng kể vào buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The weather should continue to improve over the weekend. Thời tiết sẽ tiếp tục cải thiện vào cuối tuần. |
Thời tiết sẽ tiếp tục cải thiện vào cuối tuần. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The economy had improved markedly. Nền kinh tế được cải thiện rõ rệt. |
Nền kinh tế được cải thiện rõ rệt. | Lưu sổ câu |
| 48 |
They are trying to improve the working conditions in their factories. Họ đang cố gắng cải thiện điều kiện làm việc trong nhà máy của họ. |
Họ đang cố gắng cải thiện điều kiện làm việc trong nhà máy của họ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I need to improve my French. Tôi cần cải thiện tiếng Pháp của mình. |
Tôi cần cải thiện tiếng Pháp của mình. | Lưu sổ câu |
| 50 |
You can significantly improve your chances of getting a job by compiling a good CV. Bạn có thể cải thiện đáng kể cơ hội nhận được việc làm bằng cách soạn một bản CV tốt. |
Bạn có thể cải thiện đáng kể cơ hội nhận được việc làm bằng cách soạn một bản CV tốt. | Lưu sổ câu |
| 51 |
We now offer a much improved service to our customers. Giờ đây, chúng tôi cung cấp một dịch vụ được cải thiện nhiều cho khách hàng của mình. |
Giờ đây, chúng tôi cung cấp một dịch vụ được cải thiện nhiều cho khách hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Workers need to be given an incentive to improve their performance. Người lao động cần được khuyến khích để cải thiện hiệu suất của họ. |
Người lao động cần được khuyến khích để cải thiện hiệu suất của họ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Bringing the issue of pay into the debate did not improve matters. Đưa vấn đề trả lương vào cuộc tranh luận không cải thiện được vấn đề. |
Đưa vấn đề trả lương vào cuộc tranh luận không cải thiện được vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They're introducing a vastly improved public transport system. Họ đang giới thiệu một hệ thống giao thông công cộng được cải tiến rất nhiều. |
Họ đang giới thiệu một hệ thống giao thông công cộng được cải tiến rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 55 |
the new and improved version of the website phiên bản mới và cải tiến của trang web |
phiên bản mới và cải tiến của trang web | Lưu sổ câu |
| 56 |
My father's mood had noticeably improved during the afternoon. Tâm trạng của cha tôi đã cải thiện đáng kể vào buổi chiều. |
Tâm trạng của cha tôi đã cải thiện đáng kể vào buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 57 |
They're introducing a vastly improved public transport system. Họ đang giới thiệu một hệ thống giao thông công cộng được cải tiến rất nhiều. |
Họ đang giới thiệu một hệ thống giao thông công cộng được cải tiến rất nhiều. | Lưu sổ câu |