Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

impose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ impose trong tiếng Anh

impose /ɪmˈpəʊz/
- (v) : áp đặt, bắt gánh vác; đánh tráo, lợi dụng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

impose: Áp đặt

Impose là hành động bắt ai đó làm điều gì đó hoặc áp dụng quy định một cách không công bằng.

  • The government plans to impose higher taxes on luxury goods. (Chính phủ có kế hoạch áp đặt thuế cao hơn đối với hàng hóa xa xỉ.)
  • She imposed her ideas on the rest of the team. (Cô ấy áp đặt ý tưởng của mình lên các thành viên khác trong đội.)
  • It is unfair to impose such strict rules on the students. (Áp đặt những quy tắc nghiêm ngặt như vậy lên học sinh là không công bằng.)

Bảng biến thể từ "impose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: impose
Phiên âm: /ɪmˈpoʊz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Áp đặt, bắt buộc Ngữ cảnh: Ép ai đó chấp nhận điều gì (luật lệ, quy tắc, hình phạt, v.v.) The government imposed new taxes.
Chính phủ áp đặt các loại thuế mới.
2 Từ: imposes
Phiên âm: /ɪmˈpoʊzɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Áp đặt Ngữ cảnh: Dùng ở thì hiện tại đơn He imposes his ideas on others.
Anh ta áp đặt ý kiến của mình lên người khác.
3 Từ: imposed
Phiên âm: /ɪmˈpoʊzd/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã áp đặt Ngữ cảnh: Dùng trong quá khứ hoặc bị động A fine was imposed on the company.
Một khoản phạt đã được áp lên công ty.
4 Từ: imposing
Phiên âm: /ɪmˈpoʊzɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing)/Tính từ Nghĩa: Đang áp đặt; ấn tượng, oai vệ Ngữ cảnh: Diễn tả hành động hoặc dáng vẻ uy nghi The castle is an imposing building.
Lâu đài là một công trình oai nghiêm.
5 Từ: imposition
Phiên âm: /ˌɪmpəˈzɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự áp đặt Ngữ cảnh: Hành động hoặc kết quả của việc ép buộc The imposition of new laws angered the citizens.
Việc áp đặt luật mới khiến người dân tức giận.

Từ đồng nghĩa "impose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "impose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The UN security council may impose economic sanctions .

Hội đồng bảo an Liên hợp quốc có thể áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế.

Lưu sổ câu

2

The Court decides what punishment to impose .

Tòa án quyết định hình phạt nào sẽ áp dụng.

Lưu sổ câu

3

A leader does not impose a decision, he moulds it.

Một nhà lãnh đạo không áp đặt một quyết định, anh ta nhào nặn nó.

Lưu sổ câu

4

Such a high increase will impose an undue burden on the local tax payer.

Mức tăng cao như vậy sẽ tạo ra gánh nặng không đáng có cho người nộp thuế địa phương.

Lưu sổ câu

5

You impose too much on me, and I'm so tired.

Bạn áp đặt tôi quá nhiều, và tôi quá mệt mỏi.

Lưu sổ câu

6

The court can impose a fine or a prison sentence.

Tòa án có thể phạt tiền hoặc kết án tù.

Lưu sổ câu

7

The US could impose punitive tariffs on exports.

Hoa Kỳ có thể áp đặt thuế quan trừng phạt đối với hàng xuất khẩu.

Lưu sổ câu

8

Don't impose yourself on people who don't like you.

Đừng áp đặt bản thân vào những người không thích bạn.

Lưu sổ câu

9

I don't want to impose on you.

Tôi không muốn áp đặt cho bạn.

Lưu sổ câu

10

Congress can impose strict conditions on the bank.

Quốc hội có thể áp đặt các điều kiện nghiêm ngặt đối với ngân hàng.

Lưu sổ câu

11

They led the fight to impose laws on smoking.

Họ dẫn đầu cuộc chiến để áp đặt luật hút thuốc.

Lưu sổ câu

12

The UN has decided to impose sanctions.

LHQ đã quyết định áp đặt các biện pháp trừng phạt.

Lưu sổ câu

13

The government may impose tariffs on imports.

Chính phủ có thể áp đặt thuế quan đối với hàng nhập khẩu.

Lưu sổ câu

14

This decision will impose serious constraints on all schools.

Quyết định này sẽ áp đặt những ràng buộc nghiêm trọng đối với tất cả các trường.

Lưu sổ câu

15

Don't impose yourself on people who don't want you.

Đừng áp đặt bản thân vào những người không muốn bạn.

Lưu sổ câu

16

He wants to impose a levy on landfill waste.

Anh ta muốn đánh thuế đối với chất thải bãi chôn lấp.

Lưu sổ câu

17

We must impose some kind of order on the way this office is run.

Chúng ta phải áp đặt một số loại trật tự về cách điều hành văn phòng này.

Lưu sổ câu

18

I didn't want to impose myself on my married friends.

Tôi không muốn áp đặt mình vào những người bạn đã kết hôn của mình.

Lưu sổ câu

19

He has tried to impose solutions to the country's problems by fiat.

Ông đã cố gắng áp đặt các giải pháp cho các vấn đề của đất nước bằng fiat.

Lưu sổ câu

20

If we impose import duties, other countries may retaliate against us.

Nếu chúng tôi áp thuế nhập khẩu, các quốc gia khác có thể trả đũa chúng tôi.

Lưu sổ câu

21

The journey would impose extra expense on those least able to afford it.

Cuộc hành trình sẽ phát sinh thêm chi phí đối với những người ít có khả năng chi trả nhất.

Lưu sổ câu

22

The court has the power to impose an unlimited fine for this offence.

Tòa án có quyền phạt tiền vô hạn đối với hành vi phạm tội này.

Lưu sổ câu

23

The House voted to impose a one-year moratorium on nuclear testing.

Hạ viện đã bỏ phiếu để áp đặt lệnh cấm thử hạt nhân một năm.

Lưu sổ câu

24

She attempted to impose some order on the chaos of her files.

Cô ấy đã cố gắng áp đặt một số trật tự cho sự hỗn loạn của các tập tin của mình.

Lưu sổ câu

25

The only limits in our life are those we impose on ourselves.

Giới hạn duy nhất trong cuộc sống của chúng ta là những giới hạn mà chúng ta áp đặt cho bản thân.

Lưu sổ câu

26

They were determined to dissociate the UN from any agreement to impose sanctions.

Họ quyết tâm tách LHQ ra khỏi bất kỳ thỏa thuận nào để áp đặt các biện pháp trừng phạt.

Lưu sổ câu

27

The UN Security Council imposed sanctions in 1992.

Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc áp đặt các biện pháp trừng phạt vào năm 1992.

Lưu sổ câu

28

to impose a penalty/fine/sentence/ban

áp dụng hình phạt / tiền phạt / bản án / lệnh cấm

Lưu sổ câu

29

A new tax was imposed on fuel.

Một loại thuế mới đã được áp dụng đối với nhiên liệu.

Lưu sổ câu

30

He described the limitations imposed by his disease.

Ông mô tả những hạn chế do căn bệnh của mình gây ra.

Lưu sổ câu

31

This system imposes additional financial burdens on many people.

Hệ thống này tạo thêm gánh nặng tài chính cho nhiều người.

Lưu sổ câu

32

to impose restrictions/constraints/obligations on somebody/something

áp đặt các hạn chế / ràng buộc / nghĩa vụ đối với ai đó / cái gì đó

Lưu sổ câu

33

The time limits are imposed on us by factors outside our control.

Các giới hạn thời gian được áp đặt cho chúng tôi bởi các yếu tố ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.

Lưu sổ câu

34

She didn't want to impose her values on her family.

Cô ấy không muốn áp đặt giá trị của mình lên gia đình.

Lưu sổ câu

35

It was noticeable how a few people managed to impose their will on the others.

Điều đáng chú ý là cách một số người quản lý để áp đặt ý chí của họ lên những người khác.

Lưu sổ câu

36

‘You must stay for lunch.’ ‘Well, thanks, but I don’t want to impose…’

"Bạn phải ở lại ăn trưa." "Vâng, cảm ơn, nhưng tôi không muốn áp đặt ..."

Lưu sổ câu

37

Everyone imposes on Dave's good nature.

Mọi người đều áp đặt lên bản chất tốt của Dave.

Lưu sổ câu

38

European civilization was the first to impose itself across the whole world.

Nền văn minh châu Âu là nền văn minh đầu tiên áp đặt mình trên toàn thế giới.

Lưu sổ câu

39

One side in the conflict cannot unilaterally impose a settlement.

Một bên trong cuộc xung đột không thể đơn phương áp đặt một dàn xếp.

Lưu sổ câu

40

The government has imposed a ban on the sale of handguns.

Chính phủ đã ban hành lệnh cấm bán súng ngắn.

Lưu sổ câu

41

The terms of the contract were effectively imposed rather than agreed.

Các điều khoản của hợp đồng đã được áp đặt một cách hiệu quả chứ không phải là thỏa thuận.

Lưu sổ câu

42

a centrally imposed school curriculum

một chương trình giảng dạy ở trường học được áp dụng tập trung

Lưu sổ câu

43

the pressure of having to meet externally imposed targets

áp lực của việc phải đáp ứng các mục tiêu áp đặt từ bên ngoài

Lưu sổ câu

44

A prison sentence of 25 years was imposed on each of the defendants.

Bản án 25 năm tù đối với mỗi bị cáo.

Lưu sổ câu

45

They have imposed restrictions on water use.

Họ đã áp đặt các hạn chế đối với việc sử dụng nước.

Lưu sổ câu

46

New technology cannot be used successfully if it is simply imposed on an unwilling workforce.

Công nghệ mới không thể được sử dụng thành công nếu nó chỉ được áp dụng cho một lực lượng lao động không muốn.

Lưu sổ câu

47

The will of the majority has been forcibly imposed on the minority.

Ý chí của đa số đã bị ép buộc lên thiểu số.

Lưu sổ câu

48

I feel imposed upon when I have to take work home.

Tôi cảm thấy bị áp đặt khi phải làm việc về nhà.

Lưu sổ câu

49

She didn't want to impose her values on her family.

Cô ấy không muốn áp đặt các giá trị của mình lên gia đình.

Lưu sổ câu

50

Everyone imposes on Dave's good nature.

Mọi người đều áp đặt lên bản chất tốt của Dave.

Lưu sổ câu

51

As you are paying the invoice late, we have to impose a small fine.

Khi bạn thanh toán hóa đơn trễ, chúng tôi buộc bạn phải chịu tiền phạt nhỏ.

Lưu sổ câu