importance: Tầm quan trọng
Importance là mức độ quan trọng hoặc sự cần thiết của một việc gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
importance
|
Phiên âm: /ɪmˈpɔːrtəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tầm quan trọng | Ngữ cảnh: Mức độ cần thiết hoặc ảnh hưởng của ai/cái gì |
Education is of great importance. |
Giáo dục có tầm quan trọng to lớn. |
| 2 |
Từ:
important
|
Phiên âm: /ɪmˈpɔːrtnt/ | Loại từ: Tính từ (gốc từ) | Nghĩa: Quan trọng | Ngữ cảnh: Có ảnh hưởng lớn hoặc cần thiết |
Health is more important than money. |
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc. |
| 3 |
Từ:
importantly
|
Phiên âm: /ɪmˈpɔːrtntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách quan trọng | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh điều chính yếu |
Most importantly, never give up. |
Quan trọng nhất là đừng bao giờ bỏ cuộc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In science, the importance is something that has been reached out, not the researcherhimself. Trong khoa học, tầm quan trọng là thứ đã đạt được, không phải bản thân người nghiên cứu. |
Trong khoa học, tầm quan trọng là thứ đã đạt được, không phải bản thân người nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The fur trade now exceeded timber in importance . Việc buôn bán lông thú giờ đây đã vượt quá tầm quan trọng của gỗ. |
Việc buôn bán lông thú giờ đây đã vượt quá tầm quan trọng của gỗ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He arrogated to himself at certain importance. Anh ta kiêu ngạo với bản thân ở tầm quan trọng nhất định. |
Anh ta kiêu ngạo với bản thân ở tầm quan trọng nhất định. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I don't attach any importance/significance to these rumours. Tôi không chú trọng bất kỳ tầm quan trọng / tầm quan trọng nào đối với những tin đồn này. |
Tôi không chú trọng bất kỳ tầm quan trọng / tầm quan trọng nào đối với những tin đồn này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She arrogated to herself a certain importance. Cô ấy kiêu ngạo cho bản thân một tầm quan trọng nhất định. |
Cô ấy kiêu ngạo cho bản thân một tầm quan trọng nhất định. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The items are listed in order of importance. Các mục được liệt kê theo thứ tự quan trọng. |
Các mục được liệt kê theo thứ tự quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This is a matter of prime importance. Đây là vấn đề quan trọng hàng đầu. |
Đây là vấn đề quan trọng hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Truth is of dominant importance. Sự thật có tầm quan trọng vượt trội. |
Sự thật có tầm quan trọng vượt trội. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We have always stressed the importance of economic reform. Chúng tôi luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của cải cách kinh tế. |
Chúng tôi luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của cải cách kinh tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The care of the environment is of prime importance. Việc chăm sóc môi trường là quan trọng hàng đầu. |
Việc chăm sóc môi trường là quan trọng hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Experience is what matters-age is of secondary importance. Kinh nghiệm là điều quan trọng |
Kinh nghiệm là điều quan trọng | Lưu sổ câu |
| 12 |
The teacher kept preaching about the importance of study. Giáo viên không ngừng giảng về tầm quan trọng của việc học. |
Giáo viên không ngừng giảng về tầm quan trọng của việc học. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She was equally emphatic about the importance of discipline. Cô ấy cũng nhấn mạnh như nhau về tầm quan trọng của kỷ luật. |
Cô ấy cũng nhấn mạnh như nhau về tầm quan trọng của kỷ luật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The island is of strategic importance to France. Hòn đảo có tầm quan trọng chiến lược đối với Pháp. |
Hòn đảo có tầm quan trọng chiến lược đối với Pháp. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This information is of the first importance. Thông tin này là quan trọng đầu tiên. |
Thông tin này là quan trọng đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The questions he raised are of first-rate importance. Những câu hỏi anh ấy nêu ra có tầm quan trọng hàng đầu. |
Những câu hỏi anh ấy nêu ra có tầm quan trọng hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
It's a question of secondary importance. Đó là một câu hỏi có tầm quan trọng thứ yếu. |
Đó là một câu hỏi có tầm quan trọng thứ yếu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This is a matter of the utmost importance. Đây là vấn đề quan trọng nhất. |
Đây là vấn đề quan trọng nhất. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her contribution was of immeasurable importance. Sự đóng góp của cô ấy có tầm quan trọng to lớn. |
Sự đóng góp của cô ấy có tầm quan trọng to lớn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He did not understand the importance of this question. Anh ta không hiểu tầm quan trọng của câu hỏi này. |
Anh ta không hiểu tầm quan trọng của câu hỏi này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
There was nothing in the letter of particular importance. Không có gì trong bức thư có tầm quan trọng đặc biệt. |
Không có gì trong bức thư có tầm quan trọng đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Good health care is of primary importance. Chăm sóc sức khỏe tốt là quan trọng hàng đầu. |
Chăm sóc sức khỏe tốt là quan trọng hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She has an exaggerated sense of her own importance. Cô ấy có ý thức quá mức về tầm quan trọng của bản thân. |
Cô ấy có ý thức quá mức về tầm quan trọng của bản thân. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The report emphasizes the importance of improving safety standards. Báo cáo nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cải thiện các tiêu chuẩn an toàn. |
Báo cáo nhấn mạnh tầm quan trọng của việc cải thiện các tiêu chuẩn an toàn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Psychological and sociological studies were emphasizing the importance of the family. Các nghiên cứu tâm lý và xã hội học đã nhấn mạnh tầm quan trọng của gia đình. |
Các nghiên cứu tâm lý và xã hội học đã nhấn mạnh tầm quan trọng của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Mother dings into her daughter the importance of hard study. Mẹ truyền cho con gái tầm quan trọng của việc học hành chăm chỉ. |
Mẹ truyền cho con gái tầm quan trọng của việc học hành chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The pith of his speech was focused on the importance of education. Điểm mấu chốt trong bài phát biểu của ông là tập trung vào tầm quan trọng của giáo dục. |
Điểm mấu chốt trong bài phát biểu của ông là tập trung vào tầm quan trọng của giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She stressed the importance of careful preparation. Cô ấy nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị kỹ lưỡng. |
Cô ấy nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị kỹ lưỡng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to emphasize/highlight the importance of something để nhấn mạnh / làm nổi bật tầm quan trọng của điều gì đó |
để nhấn mạnh / làm nổi bật tầm quan trọng của điều gì đó | Lưu sổ câu |
| 30 |
He understands the importance of getting the details right. Anh ấy hiểu tầm quan trọng của việc đưa ra các chi tiết chính xác. |
Anh ấy hiểu tầm quan trọng của việc đưa ra các chi tiết chính xác. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They attach great importance to the project. Họ rất coi trọng dự án. |
Họ rất coi trọng dự án. | Lưu sổ câu |
| 32 |
the relative importance of the two ideas tầm quan trọng tương đối của hai ý tưởng |
tầm quan trọng tương đối của hai ý tưởng | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's a matter of the utmost importance to me. Đó là vấn đề quan trọng nhất đối với tôi. |
Đó là vấn đề quan trọng nhất đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
to be of paramount/vital importance có tầm quan trọng hàng đầu / tối quan trọng |
có tầm quan trọng hàng đầu / tối quan trọng | Lưu sổ câu |
| 35 |
State your reasons in order of importance. Nêu lý do của bạn theo thứ tự quan trọng. |
Nêu lý do của bạn theo thứ tự quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He was very aware of his own importance (= of his status). Anh ấy rất ý thức về tầm quan trọng của bản thân (= địa vị của anh ấy). |
Anh ấy rất ý thức về tầm quan trọng của bản thân (= địa vị của anh ấy). | Lưu sổ câu |
| 37 |
Don't underestimate the importance of good presentation. Đừng đánh giá thấp tầm quan trọng của việc trình bày tốt. |
Đừng đánh giá thấp tầm quan trọng của việc trình bày tốt. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Education takes on an added importance at a time of economic uncertainty. Giáo dục trở nên quan trọng hơn vào thời điểm kinh tế không chắc chắn. |
Giáo dục trở nên quan trọng hơn vào thời điểm kinh tế không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It is of the utmost importance that you arrive on time. Điều quan trọng nhất là bạn đến đúng giờ. |
Điều quan trọng nhất là bạn đến đúng giờ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
No one can seriously question the political importance of the environment. Không ai có thể đặt câu hỏi nghiêm túc về tầm quan trọng chính trị của môi trường. |
Không ai có thể đặt câu hỏi nghiêm túc về tầm quan trọng chính trị của môi trường. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She was inclined to downplay the importance of her own role in the affair. Cô ấy có khuynh hướng hạ thấp tầm quan trọng của vai trò của chính mình trong cuộc tình. |
Cô ấy có khuynh hướng hạ thấp tầm quan trọng của vai trò của chính mình trong cuộc tình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The manual stresses the importance of regular maintenance. Sách hướng dẫn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo trì thường xuyên. |
Sách hướng dẫn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo trì thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The overseas markets have now declined in importance. Thị trường nước ngoài hiện đã giảm tầm quan trọng. |
Thị trường nước ngoài hiện đã giảm tầm quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The railways were of crucial importance in opening up the American West. Đường sắt có tầm quan trọng thiết yếu trong việc mở ra miền Tây nước Mỹ. |
Đường sắt có tầm quan trọng thiết yếu trong việc mở ra miền Tây nước Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The town's importance lies in the richness and quality of its architecture. Tầm quan trọng của thị trấn nằm ở sự phong phú và chất lượng của kiến trúc. |
Tầm quan trọng của thị trấn nằm ở sự phong phú và chất lượng của kiến trúc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
These finds have considerable archaeological importance. Những phát hiện này có tầm quan trọng khảo cổ học đáng kể. |
Những phát hiện này có tầm quan trọng khảo cổ học đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This information is of the first importance. Thông tin này là quan trọng đầu tiên. |
Thông tin này là quan trọng đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He placed such great importance on cleanliness. Anh ấy rất coi trọng sự sạch sẽ. |
Anh ấy rất coi trọng sự sạch sẽ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
Don't underestimate the importance of good presentation. Đừng đánh giá thấp tầm quan trọng của việc trình bày tốt. |
Đừng đánh giá thấp tầm quan trọng của việc trình bày tốt. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The town's importance lies in the richness and quality of its architecture. Tầm quan trọng của thị trấn nằm ở sự phong phú và chất lượng của kiến trúc. |
Tầm quan trọng của thị trấn nằm ở sự phong phú và chất lượng của kiến trúc. | Lưu sổ câu |