Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

importantly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ importantly trong tiếng Anh

importantly /ɪmˈpɔːtntli/
- (adv) : quan trọng, trọng yếu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

importantly: Quan trọng là

Importantly được dùng để nhấn mạnh một điều quan trọng trong câu.

  • Importantly, we need to finish this project by tomorrow. (Quan trọng là, chúng ta cần hoàn thành dự án này trước ngày mai.)
  • Importantly, he took the time to listen to everyone's concerns. (Quan trọng là, anh ấy đã dành thời gian lắng nghe mọi lo ngại của mọi người.)
  • Importantly, the company has achieved its sales targets this year. (Quan trọng là, công ty đã đạt được mục tiêu doanh thu trong năm nay.)

Bảng biến thể từ "importantly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: importantly
Phiên âm: /ɪmˈpɔːrtntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách quan trọng; quan trọng là Ngữ cảnh: Dùng để mở đầu hoặc nhấn mạnh điểm chính Importantly, we must act quickly.
Quan trọng là, chúng ta phải hành động nhanh.
2 Từ: important
Phiên âm: /ɪmˈpɔːrtnt/ Loại từ: Tính từ gốc Nghĩa: Quan trọng Ngữ cảnh: Mô tả người hoặc việc có giá trị lớn It’s important to stay healthy.
Giữ sức khỏe là điều quan trọng.

Từ đồng nghĩa "importantly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "importantly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Most importantly, you must keep a record of everything you do.

Quan trọng nhất, bạn phải ghi chép lại mọi việc bạn làm.

Lưu sổ câu

2

He strode importantly into the room.

Anh ta sải bước quan trọng vào phòng.

Lưu sổ câu

3

More importantly, can he be depended on?

Quan trọng hơn, anh ta có thể bị phụ thuộc vào không?

Lưu sổ câu

4

More importantly, can he be trusted?

Quan trọng hơn, anh ta có thể được tin cậy?

Lưu sổ câu

5

She was sitting importantly behind a big desk.

Cô ấy đang ngồi quan trọng sau một chiếc bàn lớn.

Lưu sổ câu

6

I was hungry, and, more importantly, my children were hungry.

Tôi đói, và quan trọng hơn, các con tôi đói.

Lưu sổ câu

7

This controversy was expected to figure importantly in their discussion.

Cuộc tranh cãi này được cho là sẽ có ý nghĩa quan trọng trong cuộc thảo luận của họ.

Lưu sổ câu

8

More importantly, gays have proved themselves to be style leaders.

Quan trọng hơn, những người đồng tính đã chứng tỏ mình là những nhà lãnh đạo phong cách.

Lưu sổ câu

9

More importantly, I couldn't afford to.

Quan trọng hơn, tôi không đủ khả năng.

Lưu sổ câu

10

More importantly they have admirable zest and wide interests.

Quan trọng hơn là họ có niềm đam mê và sở thích rộng lớn đáng ngưỡng mộ.

Lưu sổ câu

11

More importantly, it rewrote large chunks of accepted science.

Quan trọng hơn, nó đã viết lại một lượng lớn khoa học được chấp nhận.

Lưu sổ câu

12

It is also, most importantly, user-friendly.

Nó cũng thân thiện với người dùng.

Lưu sổ câu

13

More importantly, I felt thoroughly pampered.

Quan trọng hơn, tôi cảm thấy được nuông chiều hoàn toàn.

Lưu sổ câu

14

And, more importantly, so did the notoriety.

Và, quan trọng hơn, tai tiếng cũng vậy.

Lưu sổ câu

15

After coal, building materials figured importantly among bulk cargoes.

Sau than đá, vật liệu xây dựng chiếm vị trí quan trọng trong số hàng rời.

Lưu sổ câu

16

But more importantly, the network compromised itself repeatedly.

Nhưng quan trọng hơn là [goneict.com], mạng đã tự xâm nhập nhiều lần.

Lưu sổ câu

17

She walked importantly into the boss's office.

Cô ấy quan trọng bước vào văn phòng của ông chủ.

Lưu sổ câu

18

More importantly, it misses the point.

Quan trọng hơn, nó không chính xác.

Lưu sổ câu

19

More importantly, there is always a withdrawal backwards or turn aside in moments of fear.

Quan trọng hơn, luôn có sự rút lui hoặc quay sang một bên trong những khoảnh khắc sợ hãi.

Lưu sổ câu

20

More importantly, it becomes the focal point in the player's mind.

Quan trọng hơn, nó trở thành tâm điểm trong tâm trí người chơi.

Lưu sổ câu

21

We had a fraud-free election, and most importantly, record turnouts.

Chúng tôi đã có một cuộc bầu cử không có gian lận và quan trọng nhất là số lượt cử tri đi bầu ở mức kỷ lục.

Lưu sổ câu

22

More importantly, few if any stored samples go back farther than the mid fifties.

Quan trọng hơn, rất ít nếu bất kỳ mẫu được lưu trữ nào có thể quay trở lại quá xa so với giữa những năm năm mươi.

Lưu sổ câu

23

Even more importantly, it can achieve dramatic reductions in the amount of energy used.

Quan trọng hơn nữa, nó có thể giảm đáng kể lượng năng lượng sử dụng.

Lưu sổ câu

24

More importantly, can he be trusted?

Quan trọng hơn, anh ta có thể được tin cậy?

Lưu sổ câu

25

She was sitting importantly behind a big desk.

Cô ấy đang ngồi quan trọng sau một chiếc bàn lớn.

Lưu sổ câu

26

Finally, and perhaps most importantly, you must learn to listen as well as to speak.

Cuối cùng, và có lẽ quan trọng nhất, bạn phải học nghe cũng như nói.

Lưu sổ câu