imply: Ám chỉ
Imply là hành động nói hoặc làm gì đó một cách gián tiếp để truyền đạt một thông điệp hoặc ý nghĩa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
imply
|
Phiên âm: /ɪmˈplaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ngụ ý, hàm ý | Ngữ cảnh: Nói gián tiếp điều gì mà không nói rõ |
His tone implied that he was annoyed. |
Giọng điệu của anh ta ám chỉ rằng anh ta khó chịu. |
| 2 |
Từ:
implies
|
Phiên âm: /ɪmˈplaɪz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Ám chỉ | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn |
The smile implies approval. |
Nụ cười ám chỉ sự đồng ý. |
| 3 |
Từ:
implied
|
Phiên âm: /ɪmˈplaɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) | Nghĩa: Đã ngụ ý, đã ám chỉ | Ngữ cảnh: Dùng trong quá khứ hoặc bị động |
She implied that she knew the secret. |
Cô ấy ám chỉ rằng mình biết bí mật đó. |
| 4 |
Từ:
implying
|
Phiên âm: /ɪmˈplaɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang ngụ ý | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
Are you implying something? |
Anh đang ám chỉ điều gì à? |
| 5 |
Từ:
implication
|
Phiên âm: /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hàm ý, kết quả | Ngữ cảnh: Điều được hiểu ngầm hoặc hậu quả |
What are the implications of this change? |
Những hệ quả của sự thay đổi này là gì? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Cleo blushed. She had not meant to imply that he was lying. Cleo đỏ mặt. Cô không có ý ám chỉ rằng anh đang nói dối. |
Cleo đỏ mặt. Cô không có ý ám chỉ rằng anh đang nói dối. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This does not necessarily imply that children achieve better results in private schools. Điều này không nhất thiết ngụ ý rằng trẻ em đạt được kết quả tốt hơn ở các trường tư thục. |
Điều này không nhất thiết ngụ ý rằng trẻ em đạt được kết quả tốt hơn ở các trường tư thục. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I never meant to imply any criticism. Tôi không bao giờ có ý ám chỉ bất kỳ lời chỉ trích nào. |
Tôi không bao giờ có ý ám chỉ bất kỳ lời chỉ trích nào. | Lưu sổ câu |
| 4 |
What did she imply in her words? Cô ấy ám chỉ điều gì trong lời nói của mình? |
Cô ấy ám chỉ điều gì trong lời nói của mình? | Lưu sổ câu |
| 5 |
What do you imply by that statement? Bạn ám chỉ điều gì qua câu nói đó? |
Bạn ám chỉ điều gì qua câu nói đó? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Freedom does not necessarily imply responsibility. Tự do không nhất thiết phải bao hàm trách nhiệm. |
Tự do không nhất thiết phải bao hàm trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
How dare she imply that I was lying? Sao cô ấy dám ám chỉ rằng tôi đang nói dối? |
Sao cô ấy dám ám chỉ rằng tôi đang nói dối? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Cheerfulness doesn't always imply happiness. Vui vẻ không phải lúc nào cũng bao hàm hạnh phúc. |
Vui vẻ không phải lúc nào cũng bao hàm hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
High profits do not necessarily imply efficiency. Lợi nhuận cao không nhất thiết đồng nghĩa với hiệu quả. |
Lợi nhuận cao không nhất thiết đồng nghĩa với hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I don't wish to imply that you are wrong. Tôi không muốn ám chỉ rằng bạn sai. |
Tôi không muốn ám chỉ rằng bạn sai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The letter seems to imply that the minister knew about the business deals. Bức thư dường như ngụ ý rằng Bộ trưởng đã biết về các giao dịch kinh doanh. |
Bức thư dường như ngụ ý rằng Bộ trưởng đã biết về các giao dịch kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
But this does not imply public generosity either. Nhưng điều này cũng không bao hàm sự hào phóng của công chúng. |
Nhưng điều này cũng không bao hàm sự hào phóng của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Second, stability does not imply fixity or constancy. Thứ hai, sự ổn định không bao hàm sự cố định hay không đổi. |
Thứ hai, sự ổn định không bao hàm sự cố định hay không đổi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
And the Byzantine coins imply some connection with Constantinople. Và tiền xu Byzantine ngụ ý một số mối liên hệ với Constantinople. |
Và tiền xu Byzantine ngụ ý một số mối liên hệ với Constantinople. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Is everything as urgent as your stress would imply?Terri Guillemets Mọi thứ có khẩn cấp như mức độ căng thẳng của bạn ngụ ý không? Terri Guillemets |
Mọi thứ có khẩn cấp như mức độ căng thẳng của bạn ngụ ý không? Terri Guillemets | Lưu sổ câu |
| 16 |
Did this imply that women preached in the beginning? Điều này có ngụ ý rằng ban đầu phụ nữ đã rao giảng không? |
Điều này có ngụ ý rằng ban đầu phụ nữ đã rao giảng không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Obedience did not imply approval, however. Tuy nhiên, sự vâng lời không có nghĩa là chấp thuận. |
Tuy nhiên, sự vâng lời không có nghĩa là chấp thuận. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Democracy does not imply a limitless diversity within society. Dân chủ không bao hàm sự đa dạng vô hạn trong xã hội. |
Dân chủ không bao hàm sự đa dạng vô hạn trong xã hội. | Lưu sổ câu |
| 19 |
And that would imply either anarchy or autocracy. Và điều đó có nghĩa là vô chính phủ hoặc chuyên quyền. |
Và điều đó có nghĩa là vô chính phủ hoặc chuyên quyền. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Their failure to reply to our letter seems to imply a lack of interest. Việc họ không trả lời thư của chúng tôi dường như ám chỉ sự thiếu quan tâm. |
Việc họ không trả lời thư của chúng tôi dường như ám chỉ sự thiếu quan tâm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
None of what has been said should be taken to imply criticism. Không điều nào trong số những điều đã nói nên được coi là ngụ ý chỉ trích. |
Không điều nào trong số những điều đã nói nên được coi là ngụ ý chỉ trích. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You've got it all wrong. I never meant to imply that you were responsible. Bạn đã sai tất cả. Tôi không bao giờ có ý ám chỉ rằng bạn phải chịu trách nhiệm. |
Bạn đã sai tất cả. Tôi không bao giờ có ý ám chỉ rằng bạn phải chịu trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Are you implying (that) I am wrong? Bạn đang ám chỉ (rằng) tôi sai? |
Bạn đang ám chỉ (rằng) tôi sai? | Lưu sổ câu |
| 24 |
His silence seemed to imply agreement. Sự im lặng của anh ấy dường như ngụ ý đồng ý. |
Sự im lặng của anh ấy dường như ngụ ý đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Popularity does not necessarily imply merit. Sự nổi tiếng không nhất thiết bao hàm thành tích. |
Sự nổi tiếng không nhất thiết bao hàm thành tích. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I never meant to imply any criticism. Tôi không bao giờ có ý ám chỉ bất kỳ lời chỉ trích nào. |
Tôi không bao giờ có ý ám chỉ bất kỳ lời chỉ trích nào. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The letter seems to imply that the minister knew about the business deals. Bức thư dường như ám chỉ rằng bộ trưởng đã biết về các giao dịch kinh doanh. |
Bức thư dường như ám chỉ rằng bộ trưởng đã biết về các giao dịch kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The article implied that the pilot was responsible for the accident. Bài báo ám chỉ rằng phi công phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn. |
Bài báo ám chỉ rằng phi công phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I inferred from the article that the pilot was responsible for the accident. Tôi suy ra từ bài báo rằng phi công phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn. |
Tôi suy ra từ bài báo rằng phi công phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Are you inferring that I’m a liar? Bạn đang suy luận rằng tôi là kẻ nói dối? |
Bạn đang suy luận rằng tôi là kẻ nói dối? | Lưu sổ câu |
| 31 |
The article falsely implied that he was responsible for the accident. Bài báo ngụ ý sai rằng ông phải chịu trách nhiệm về vụ tai nạn. |
Bài báo ngụ ý sai rằng ông phải chịu trách nhiệm về vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The statement logically implies a certain conclusion. Tuyên bố ngụ ý một cách logic về một kết luận nhất định. |
Tuyên bố ngụ ý một cách logic về một kết luận nhất định. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Campaigners said the data implies the existence of ‘a pressing social need’. Các nhà vận động cho biết dữ liệu ngụ ý sự tồn tại của 'một nhu cầu xã hội cấp bách'. |
Các nhà vận động cho biết dữ liệu ngụ ý sự tồn tại của 'một nhu cầu xã hội cấp bách'. | Lưu sổ câu |