implication: Hệ quả
Implication là sự hàm ý hoặc hệ quả mà một hành động hoặc sự kiện mang lại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
implication
|
Phiên âm: /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hàm ý, hệ quả | Ngữ cảnh: Điều được ngụ ý hoặc kết quả có thể xảy ra |
The implication of his words was clear. |
Hàm ý trong lời nói của anh ta rất rõ ràng. |
| 2 |
Từ:
implications
|
Phiên âm: /ˌɪmplɪˈkeɪʃnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Những hàm ý, hệ quả | Ngữ cảnh: Nhiều ý nghĩa hoặc hậu quả có thể có |
The new policy has serious implications. |
Chính sách mới có nhiều hệ quả nghiêm trọng. |
| 3 |
Từ:
imply
|
Phiên âm: /ɪmˈplaɪ/ | Loại từ: Động từ (gốc từ) | Nghĩa: Ngụ ý, ám chỉ | Ngữ cảnh: Truyền đạt điều gì một cách gián tiếp |
Are you implying that I’m wrong? |
Anh đang ám chỉ rằng tôi sai à? |
| 4 |
Từ:
implicated
|
Phiên âm: /ˈɪmplɪkeɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ (liên quan) | Nghĩa: Dính líu, liên can | Ngữ cảnh: Có liên quan đến điều xấu |
Several people were implicated in the crime. |
Vài người bị dính líu đến vụ án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We heard of his implication in a conspiracy. Chúng tôi nghe nói về hàm ý của anh ta trong một âm mưu. |
Chúng tôi nghe nói về hàm ý của anh ta trong một âm mưu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The implication was plain, if left unstated. Hàm ý là đơn giản, nếu không được đánh dấu. |
Hàm ý là đơn giản, nếu không được đánh dấu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The implication took a while to sink in. Hàm ý mất một thời gian để chìm vào trong. |
Hàm ý mất một thời gian để chìm vào trong. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He smiled, but the implication was that he didn't believe me. Anh ta mỉm cười, nhưng ngụ ý là anh ta không tin tôi. |
Anh ta mỉm cười, nhưng ngụ ý là anh ta không tin tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He resigned after his implication in a sex scandal. Ông từ chức sau khi dính líu đến một vụ bê bối tình dục. |
Ông từ chức sau khi dính líu đến một vụ bê bối tình dục. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He is by implication requesting me to resign. Anh ta ám chỉ yêu cầu tôi từ chức. |
Anh ta ám chỉ yêu cầu tôi từ chức. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The implication was obvious: vote for us or it will be very embarrassing for you. Hàm ý rất rõ ràng: hãy bình chọn cho chúng tôi, nếu không bạn sẽ rất xấu hổ. |
Hàm ý rất rõ ràng: hãy bình chọn cho chúng tôi, nếu không bạn sẽ rất xấu hổ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I resent the implication that I don't care about my father. Tôi bực bội với hàm ý rằng tôi không quan tâm đến cha tôi. |
Tôi bực bội với hàm ý rằng tôi không quan tâm đến cha tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His brain reeled as he realized the implication of his dismissal. Bộ não của anh quay cuồng khi anh nhận ra ý nghĩa của việc bị sa thải. |
Bộ não của anh quay cuồng khi anh nhận ra ý nghĩa của việc bị sa thải. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The implication of this line of reasoning is that globalization of capital is destructive. Hàm ý của dòng lý luận này là toàn cầu hóa tư bản là hủy diệt. |
Hàm ý của dòng lý luận này là toàn cầu hóa tư bản là hủy diệt. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His authority and, by implication, that of his management team is under threat. Quyền hạn của anh ta và, ngụ ý, của đội ngũ quản lý của anh ta đang bị đe dọa. |
Quyền hạn của anh ta và, ngụ ý, của đội ngũ quản lý của anh ta đang bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The implication is clear: young females do better if they mate with a new male. Hàm ý rất rõ ràng: những con cái trẻ sẽ tốt hơn nếu chúng giao phối với một con đực mới. |
Hàm ý rất rõ ràng: những con cái trẻ sẽ tốt hơn nếu chúng giao phối với một con đực mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He criticized the Director and, by implication, the whole of the organization. Anh ta chỉ trích Giám đốc và hàm ý là toàn bộ tổ chức. |
Anh ta chỉ trích Giám đốc và hàm ý là toàn bộ tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The trial resulted in the implication of several major figures in the organization. Cuộc thử nghiệm dẫn đến việc ám chỉ một số nhân vật lớn trong tổ chức. |
Cuộc thử nghiệm dẫn đến việc ám chỉ một số nhân vật lớn trong tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She accused the party and, by implication, its leader too. Cô ấy buộc tội đảng và ngụ ý, cả lãnh đạo của nó. |
Cô ấy buộc tội đảng và ngụ ý, cả lãnh đạo của nó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The case depended upon his implication of his co-workers in the fraud. Vụ án phụ thuộc vào việc anh ta ám chỉ đồng nghiệp của mình trong vụ lừa đảo. |
Vụ án phụ thuộc vào việc anh ta ám chỉ đồng nghiệp của mình trong vụ lừa đảo. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The implication is that this battery lasts twice as long as other batteries. Hàm ý là loại pin này có tuổi thọ cao gấp đôi so với các loại pin khác. |
Hàm ý là loại pin này có tuổi thọ cao gấp đôi so với các loại pin khác. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They are called 'Supertrams', the implication being that they are more advanced than earlier models. Chúng được gọi là 'Supertrams', ngụ ý rằng chúng tiên tiến hơn các mẫu trước đó. |
Chúng được gọi là 'Supertrams', ngụ ý rằng chúng tiên tiến hơn các mẫu trước đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The law bans organized protests and, by implication, any form of opposition. Luật cấm các cuộc biểu tình có tổ chức và hàm ý là bất kỳ hình thức chống đối nào. |
Luật cấm các cuộc biểu tình có tổ chức và hàm ý là bất kỳ hình thức chống đối nào. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Failure to say ` No'may, by implication, be taken to mean ` Yes '. Nếu không nói `` Không '' thì có thể được hiểu là `` Có ''. |
Nếu không nói `` Không '' thì có thể được hiểu là `` Có ''. | Lưu sổ câu |
| 21 |
By implication, other approaches were based on irrational behaviour. Theo ngụ ý, các cách tiếp cận khác dựa trên hành vi phi lý trí. |
Theo ngụ ý, các cách tiếp cận khác dựa trên hành vi phi lý trí. | Lưu sổ câu |
| 22 |
This has a rather surprising implication. Điều này có một hàm ý khá ngạc nhiên. |
Điều này có một hàm ý khá ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Whether we do so directly or by implication, we place a value on human life. Cho dù chúng tôi làm như vậy trực tiếp hay hàm ý, chúng tôi đặt một giá trị trên cuộc sống của con người. |
Cho dù chúng tôi làm như vậy trực tiếp hay hàm ý, chúng tôi đặt một giá trị trên cuộc sống của con người. | Lưu sổ câu |
| 24 |
In refusing to believe our story, he is saying by implication that we are lying. Khi từ chối tin vào câu chuyện của chúng tôi, anh ấy đang nói với hàm ý rằng chúng tôi đang nói dối. |
Khi từ chối tin vào câu chuyện của chúng tôi, anh ấy đang nói với hàm ý rằng chúng tôi đang nói dối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This spreading effect in phase space has another remarkable implication. Hiệu ứng lan truyền trong không gian pha này có một hàm ý đáng chú ý khác. |
Hiệu ứng lan truyền trong không gian pha này có một hàm ý đáng chú ý khác. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They failed to consider the wider implications of their actions. Họ không xem xét được những tác động rộng lớn hơn của các hành động của họ. |
Họ không xem xét được những tác động rộng lớn hơn của các hành động của họ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The development of the site will have implications for the surrounding countryside. Sự phát triển của địa điểm sẽ có tác động đến vùng nông thôn xung quanh. |
Sự phát triển của địa điểm sẽ có tác động đến vùng nông thôn xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He criticized the Director and, by implication, the whole of the organization. Anh ta chỉ trích Giám đốc và ngụ ý là toàn bộ tổ chức. |
Anh ta chỉ trích Giám đốc và ngụ ý là toàn bộ tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Now they realized the full implications of the new system. Giờ đây, họ đã nhận ra toàn bộ ý nghĩa của hệ thống mới. |
Giờ đây, họ đã nhận ra toàn bộ ý nghĩa của hệ thống mới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The broader implications of the plan were discussed. Những ý nghĩa rộng lớn hơn của kế hoạch đã được thảo luận. |
Những ý nghĩa rộng lớn hơn của kế hoạch đã được thảo luận. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The research has far-reaching implications for medicine as a whole. Nghiên cứu có ý nghĩa sâu rộng đối với y học nói chung. |
Nghiên cứu có ý nghĩa sâu rộng đối với y học nói chung. | Lưu sổ câu |
| 32 |
These results have important practical implications. Những kết quả này có ý nghĩa thực tiễn quan trọng. |
Những kết quả này có ý nghĩa thực tiễn quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
You need to consider the legal implications before you publish anything. Bạn cần xem xét các tác động pháp lý trước khi xuất bản bất cứ điều gì. |
Bạn cần xem xét các tác động pháp lý trước khi xuất bản bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 34 |
the constitutional implications of a royal divorce tác động hiến pháp của một cuộc ly hôn hoàng gia |
tác động hiến pháp của một cuộc ly hôn hoàng gia | Lưu sổ câu |
| 35 |
I resent the implication that I don't care about my father. Tôi bực bội với hàm ý rằng tôi không quan tâm đến cha mình. |
Tôi bực bội với hàm ý rằng tôi không quan tâm đến cha mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
In refusing to believe our story, he is saying by implication that we are lying. Khi từ chối tin câu chuyện của chúng tôi, anh ấy đang nói với hàm ý rằng chúng tôi đang nói dối. |
Khi từ chối tin câu chuyện của chúng tôi, anh ấy đang nói với hàm ý rằng chúng tôi đang nói dối. | Lưu sổ câu |
| 37 |
His remark seemed to have various possible implications. Nhận xét của ông dường như có nhiều hàm ý khả dĩ. |
Nhận xét của ông dường như có nhiều hàm ý khả dĩ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The implication is clear: young females do better if they mate with a new male. Hàm ý rất rõ ràng: những con cái trẻ sẽ tốt hơn nếu chúng giao phối với một con đực mới. |
Hàm ý rất rõ ràng: những con cái trẻ sẽ tốt hơn nếu chúng giao phối với một con đực mới. | Lưu sổ câu |
| 39 |
disturbing implications about the company's future những tác động đáng lo ngại về tương lai của công ty |
những tác động đáng lo ngại về tương lai của công ty | Lưu sổ câu |
| 40 |
I resent the implication that I don't care about my father. Tôi bực bội với hàm ý rằng tôi không quan tâm đến cha mình. |
Tôi bực bội với hàm ý rằng tôi không quan tâm đến cha mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
disturbing implications about the company's future những tác động đáng lo ngại về tương lai của công ty |
những tác động đáng lo ngại về tương lai của công ty | Lưu sổ câu |