identification: Giấy tờ tùy thân; sự nhận dạng
Identification là danh từ chỉ giấy tờ chứng minh nhân thân hoặc quá trình nhận diện ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The identification of the crash victims was a long and difficult task. Việc xác định các nạn nhân vụ tai nạn là một nhiệm vụ khó khăn và lâu dài. |
Việc xác định các nạn nhân vụ tai nạn là một nhiệm vụ khó khăn và lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Accurate identification of these birds is difficult. Rất khó để xác định chính xác những loài chim này. |
Rất khó để xác định chính xác những loài chim này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Each product has a number for easy identification. Mỗi sản phẩm đều có một số để dễ nhận biết. |
Mỗi sản phẩm đều có một số để dễ nhận biết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The vehicle's identification number is stamped on the engine. Số nhận dạng của xe được đóng trên động cơ. |
Số nhận dạng của xe được đóng trên động cơ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Biometric identification methods include fingerprints and facial recognition scanners. Các phương pháp nhận dạng sinh trắc học bao gồm dấu vân tay và máy quét nhận dạng khuôn mặt. |
Các phương pháp nhận dạng sinh trắc học bao gồm dấu vân tay và máy quét nhận dạng khuôn mặt. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Only one witness could make a positive identification. Chỉ một nhân chứng có thể xác định chính xác. |
Chỉ một nhân chứng có thể xác định chính xác. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The hospital had mixed up the patients' identification tags. Bệnh viện đã trộn lẫn các thẻ nhận dạng của bệnh nhân. |
Bệnh viện đã trộn lẫn các thẻ nhận dạng của bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The early identification of children with special educational needs is very important. Việc xác định sớm những trẻ em có nhu cầu giáo dục đặc biệt là rất quan trọng. |
Việc xác định sớm những trẻ em có nhu cầu giáo dục đặc biệt là rất quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Can I see some identification, please? Vui lòng cho tôi xem một số giấy tờ tùy thân được không? |
Vui lòng cho tôi xem một số giấy tờ tùy thân được không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
To vote, Florida law requires a photo identification with a signature. Để bỏ phiếu, luật Florida yêu cầu giấy tờ tùy thân có ảnh và chữ ký. |
Để bỏ phiếu, luật Florida yêu cầu giấy tờ tùy thân có ảnh và chữ ký. | Lưu sổ câu |
| 11 |
her emotional identification with the play’s heroine xác định tình cảm của cô ấy với nữ anh hùng của vở kịch |
xác định tình cảm của cô ấy với nữ anh hùng của vở kịch | Lưu sổ câu |
| 12 |
their increasing identification with the struggle for independence sự đồng nhất ngày càng tăng của họ với cuộc đấu tranh giành độc lập |
sự đồng nhất ngày càng tăng của họ với cuộc đấu tranh giành độc lập | Lưu sổ câu |
| 13 |
the voters’ identification of the Democrats with high taxes sự xác định của cử tri đối với Đảng Dân chủ với mức thuế cao |
sự xác định của cử tri đối với Đảng Dân chủ với mức thuế cao | Lưu sổ câu |
| 14 |
Eyewitness identification is not as reliable as we tend to believe. Nhận dạng nhân chứng không đáng tin cậy như chúng ta vẫn tin. |
Nhận dạng nhân chứng không đáng tin cậy như chúng ta vẫn tin. | Lưu sổ câu |
| 15 |
My only means of identification was my cheque book. Phương tiện nhận dạng duy nhất của tôi là sổ séc. |
Phương tiện nhận dạng duy nhất của tôi là sổ séc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Red and black wires are used to enable identification of specific circuits. Dây màu đỏ và đen được sử dụng để cho phép xác định các mạch cụ thể. |
Dây màu đỏ và đen được sử dụng để cho phép xác định các mạch cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There is virtually no risk of mistaken identification in cases of date rape. Hầu như không có nguy cơ nhận dạng nhầm trong các trường hợp hiếp dâm ngày tháng. |
Hầu như không có nguy cơ nhận dạng nhầm trong các trường hợp hiếp dâm ngày tháng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
having their picture taken for identification purposes lấy hình ảnh của họ cho mục đích nhận dạng |
lấy hình ảnh của họ cho mục đích nhận dạng | Lưu sổ câu |
| 19 |
Always carry some identification. Luôn mang theo một số giấy tờ tùy thân. |
Luôn mang theo một số giấy tờ tùy thân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Do you have any identification? Bạn có giấy tờ tùy thân nào không? |
Bạn có giấy tờ tùy thân nào không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
One passenger couldn't provide identification. Một hành khách không thể cung cấp giấy tờ tùy thân. |
Một hành khách không thể cung cấp giấy tờ tùy thân. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The police checked their identification. Cảnh sát kiểm tra giấy tờ tùy thân của họ. |
Cảnh sát kiểm tra giấy tờ tùy thân của họ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
One passenger couldn't provide identification. Một hành khách không thể cung cấp giấy tờ tùy thân. |
Một hành khách không thể cung cấp giấy tờ tùy thân. | Lưu sổ câu |