ideal: Lý tưởng
Ideal mô tả điều gì đó hoàn hảo hoặc phù hợp nhất với mong muốn của ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ideal
|
Phiên âm: /aɪˈdiːəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lý tưởng, hoàn hảo | Ngữ cảnh: Mô tả điều tốt nhất hoặc phù hợp nhất |
This is the ideal place for a picnic. |
Đây là nơi lý tưởng cho buổi dã ngoại. |
| 2 |
Từ:
ideal
|
Phiên âm: /aɪˈdiːəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hình mẫu, lý tưởng | Ngữ cảnh: Tiêu chuẩn hoặc mục tiêu hoàn hảo |
She is my ideal of beauty. |
Cô ấy là hình mẫu sắc đẹp của tôi. |
| 3 |
Từ:
ideally
|
Phiên âm: /aɪˈdiːəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Lý tưởng nhất | Ngữ cảnh: Mô tả điều hoàn hảo trong điều kiện tốt nhất |
Ideally, we should arrive early. |
Lý tưởng nhất là chúng ta nên đến sớm. |
| 4 |
Từ:
idealism
|
Phiên âm: /aɪˈdiːəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chủ nghĩa lý tưởng | Ngữ cảnh: Niềm tin vào các giá trị cao đẹp, hoàn hảo |
His idealism led him to work for charity. |
Chủ nghĩa lý tưởng khiến anh ấy làm việc thiện nguyện. |
| 5 |
Từ:
idealistic
|
Phiên âm: /aɪˌdiːəˈlɪstɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lý tưởng hóa, mơ mộng | Ngữ cảnh: Tin vào điều hoàn hảo, đôi khi thiếu thực tế |
She’s too idealistic about politics. |
Cô ấy quá lý tưởng hóa về chính trị. |
| 6 |
Từ:
idealist
|
Phiên âm: /aɪˈdiːəlɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người theo chủ nghĩa lý tưởng | Ngữ cảnh: Người sống theo lý tưởng hoặc niềm tin cao đẹp |
He is a true idealist. |
Anh ấy là một người lý tưởng thực thụ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's the ideal husband for her. Anh ấy là người chồng lý tưởng của cô ấy. |
Anh ấy là người chồng lý tưởng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It was not the ideal solution to the problem. Đó không phải là giải pháp lý tưởng cho vấn đề. |
Đó không phải là giải pháp lý tưởng cho vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The hotel is ideal for families with young children. Khách sạn lý tưởng cho gia đình có trẻ nhỏ. |
Khách sạn lý tưởng cho gia đình có trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A jeep is ideal for driving over rough terrain. Một chiếc xe jeep lý tưởng để lái xe trên những địa hình gồ ghề. |
Một chiếc xe jeep lý tưởng để lái xe trên những địa hình gồ ghề. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Fantasy and ideal vision but end the deadlock. Tầm nhìn tưởng tượng và lý tưởng nhưng kết thúc bế tắc. |
Tầm nhìn tưởng tượng và lý tưởng nhưng kết thúc bế tắc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This weather is ideal for a picnic. Thời tiết này rất lý tưởng cho một chuyến dã ngoại. |
Thời tiết này rất lý tưởng cho một chuyến dã ngoại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The hotel's size makes it ideal for large conferences. Quy mô của khách sạn khiến nó trở nên lý tưởng cho các hội nghị lớn. |
Quy mô của khách sạn khiến nó trở nên lý tưởng cho các hội nghị lớn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Jackson will make an ideal husband for her. Jackson sẽ là một người chồng lý tưởng cho cô ấy. |
Jackson sẽ là một người chồng lý tưởng cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's the ideal candidate for the job. Cô ấy là ứng cử viên lý tưởng cho công việc. |
Cô ấy là ứng cử viên lý tưởng cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was the ideal of manly beauty. Anh ấy là lý tưởng của vẻ đẹp nam tính. |
Anh ấy là lý tưởng của vẻ đẹp nam tính. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The computer course is ideal for novices. Khóa học máy tính là lý tưởng cho người mới. |
Khóa học máy tính là lý tưởng cho người mới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This beach is ideal for children. Bãi biển này lý tưởng cho trẻ em. |
Bãi biển này lý tưởng cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The scheme offers an ideal opportunity for youngsters to get training. Đề án mang lại cơ hội lý tưởng cho những người trẻ tuổi được đào tạo. |
Đề án mang lại cơ hội lý tưởng cho những người trẻ tuổi được đào tạo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Behind the fear of an ideal you, you create the fear, you can beat him. Đằng sau nỗi sợ hãi về một lý tưởng, bạn tạo ra nỗi sợ hãi, bạn có thể đánh bại anh ta. |
Đằng sau nỗi sợ hãi về một lý tưởng, bạn tạo ra nỗi sợ hãi, bạn có thể đánh bại anh ta. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The trip to Paris will be an ideal opportunity to practise my French. Chuyến đi đến Paris sẽ là một cơ hội lý tưởng để thực hành tiếng Pháp của tôi. |
Chuyến đi đến Paris sẽ là một cơ hội lý tưởng để thực hành tiếng Pháp của tôi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Low - fat foods are ideal for people who are watching their waistline. Thực phẩm ít chất béo là lý tưởng cho những người đang theo dõi vòng eo của họ. |
Thực phẩm ít chất béo là lý tưởng cho những người đang theo dõi vòng eo của họ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Her breadth of experience makes her ideal for the job. Bề dày kinh nghiệm của cô ấy khiến cô ấy trở nên lý tưởng cho công việc. |
Bề dày kinh nghiệm của cô ấy khiến cô ấy trở nên lý tưởng cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The houses are small and inexpensive, ideal for first-time buyers. Những ngôi nhà nhỏ và rẻ, lý tưởng cho những người mua lần đầu. |
Những ngôi nhà nhỏ và rẻ, lý tưởng cho những người mua lần đầu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The ideal of a perfectly fair society is just make-believe. Lý tưởng về một xã hội hoàn toàn công bằng chỉ là tin tưởng. |
Lý tưởng về một xã hội hoàn toàn công bằng chỉ là tin tưởng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This is an ideal opportunity to save money on a holiday to Crete. Đây là cơ hội lý tưởng để tiết kiệm tiền khi đi nghỉ ở Crete. |
Đây là cơ hội lý tưởng để tiết kiệm tiền khi đi nghỉ ở Crete. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He felt himself so powerfully attracted to the scientific ideal. Ông cảm thấy mình bị thu hút mạnh mẽ bởi lý tưởng khoa học. |
Ông cảm thấy mình bị thu hút mạnh mẽ bởi lý tưởng khoa học. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Good friends, good books and a sleepy conscience : this is the ideal life.Mark Twain Những người bạn tốt, những cuốn sách hay và lương tâm ngủ yên: đây là cuộc sống lý tưởng. |
Những người bạn tốt, những cuốn sách hay và lương tâm ngủ yên: đây là cuộc sống lý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
an ideal location/place một vị trí / địa điểm lý tưởng |
một vị trí / địa điểm lý tưởng | Lưu sổ câu |
| 24 |
This beach is ideal for children. Bãi biển này lý tưởng cho trẻ em. |
Bãi biển này lý tưởng cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She's the ideal candidate for the job. Cô ấy là ứng cử viên lý tưởng cho công việc. |
Cô ấy là ứng cử viên lý tưởng cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The trip to Paris will be an ideal opportunity to practise my French. Chuyến đi đến Paris sẽ là một cơ hội lý tưởng để thực hành tiếng Pháp của tôi. |
Chuyến đi đến Paris sẽ là một cơ hội lý tưởng để thực hành tiếng Pháp của tôi. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The prime minister admitted the current situation was ‘not ideal’ (= was bad). Thủ tướng thừa nhận tình hình hiện tại là 'không lý tưởng' (= tồi tệ). |
Thủ tướng thừa nhận tình hình hiện tại là 'không lý tưởng' (= tồi tệ). | Lưu sổ câu |
| 28 |
It was not the ideal solution to the problem. Đó không phải là giải pháp lý tưởng cho vấn đề. |
Đó không phải là giải pháp lý tưởng cho vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Harvesting is being done in less than ideal conditions. Việc thu hoạch đang được thực hiện trong điều kiện ít hơn lý tưởng. |
Việc thu hoạch đang được thực hiện trong điều kiện ít hơn lý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
the search for ideal love cuộc tìm kiếm tình yêu lý tưởng |
cuộc tìm kiếm tình yêu lý tưởng | Lưu sổ câu |
| 31 |
In an ideal world we would be recycling and reusing everything. Trong một thế giới lý tưởng, chúng ta sẽ tái chế và tái sử dụng mọi thứ. |
Trong một thế giới lý tưởng, chúng ta sẽ tái chế và tái sử dụng mọi thứ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The hotel's size makes it ideal for large conferences. Quy mô của khách sạn khiến nó trở nên lý tưởng cho các hội nghị lớn. |
Quy mô của khách sạn khiến nó trở nên lý tưởng cho các hội nghị lớn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The houses are absolutely ideal for families with young children. Những ngôi nhà hoàn toàn lý tưởng cho những gia đình có trẻ nhỏ. |
Những ngôi nhà hoàn toàn lý tưởng cho những gia đình có trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
As a solution to the problem it was far from ideal. Là một giải pháp cho vấn đề, nó còn xa lý tưởng. |
Là một giải pháp cho vấn đề, nó còn xa lý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
His apartment would be an ideal place to stay. Căn hộ của anh ấy sẽ là một nơi lý tưởng để ở. |
Căn hộ của anh ấy sẽ là một nơi lý tưởng để ở. | Lưu sổ câu |
| 36 |
This job would be absolutely ideal for someone with an interest in local history. Công việc này sẽ hoàn toàn lý tưởng cho một người quan tâm đến lịch sử địa phương. |
Công việc này sẽ hoàn toàn lý tưởng cho một người quan tâm đến lịch sử địa phương. | Lưu sổ câu |
| 37 |
In an ideal world, I'd like to work just three days a week. Trong một thế giới lý tưởng, tôi chỉ muốn làm việc ba ngày một tuần. |
Trong một thế giới lý tưởng, tôi chỉ muốn làm việc ba ngày một tuần. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The hotel's size makes it ideal for large conferences. Kích thước của khách sạn khiến nó trở nên lý tưởng cho các hội nghị lớn. |
Kích thước của khách sạn khiến nó trở nên lý tưởng cho các hội nghị lớn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
In an ideal world, I'd like to work just three days a week. Trong một thế giới lý tưởng, tôi chỉ muốn làm việc ba ngày một tuần. |
Trong một thế giới lý tưởng, tôi chỉ muốn làm việc ba ngày một tuần. | Lưu sổ câu |