Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ideal là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ideal trong tiếng Anh

ideal /aɪˈdɪəl/
- (adj) (n) : (thuộc) quan niệm, tư tưởng; lý tưởng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ideal: Lý tưởng

Ideal mô tả điều gì đó hoàn hảo hoặc phù hợp nhất với mong muốn của ai đó.

  • The ideal vacation for me would be a quiet beach holiday. (Kỳ nghỉ lý tưởng cho tôi sẽ là một kỳ nghỉ yên tĩnh ở bãi biển.)
  • She’s the ideal candidate for the job because of her experience. (Cô ấy là ứng viên lý tưởng cho công việc này vì kinh nghiệm của cô ấy.)
  • The ideal temperature for growing tomatoes is between 70 and 80 degrees Fahrenheit. (Nhiệt độ lý tưởng để trồng cà chua là từ 70 đến 80 độ F.)

Bảng biến thể từ "ideal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ideal
Phiên âm: /aɪˈdiːəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lý tưởng, hoàn hảo Ngữ cảnh: Mô tả điều tốt nhất hoặc phù hợp nhất This is the ideal place for a picnic.
Đây là nơi lý tưởng cho buổi dã ngoại.
2 Từ: ideal
Phiên âm: /aɪˈdiːəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hình mẫu, lý tưởng Ngữ cảnh: Tiêu chuẩn hoặc mục tiêu hoàn hảo She is my ideal of beauty.
Cô ấy là hình mẫu sắc đẹp của tôi.
3 Từ: ideally
Phiên âm: /aɪˈdiːəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Lý tưởng nhất Ngữ cảnh: Mô tả điều hoàn hảo trong điều kiện tốt nhất Ideally, we should arrive early.
Lý tưởng nhất là chúng ta nên đến sớm.
4 Từ: idealism
Phiên âm: /aɪˈdiːəlɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chủ nghĩa lý tưởng Ngữ cảnh: Niềm tin vào các giá trị cao đẹp, hoàn hảo His idealism led him to work for charity.
Chủ nghĩa lý tưởng khiến anh ấy làm việc thiện nguyện.
5 Từ: idealistic
Phiên âm: /aɪˌdiːəˈlɪstɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lý tưởng hóa, mơ mộng Ngữ cảnh: Tin vào điều hoàn hảo, đôi khi thiếu thực tế She’s too idealistic about politics.
Cô ấy quá lý tưởng hóa về chính trị.
6 Từ: idealist
Phiên âm: /aɪˈdiːəlɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người theo chủ nghĩa lý tưởng Ngữ cảnh: Người sống theo lý tưởng hoặc niềm tin cao đẹp He is a true idealist.
Anh ấy là một người lý tưởng thực thụ.

Từ đồng nghĩa "ideal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ideal"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He's the ideal husband for her.

Anh ấy là người chồng lý tưởng của cô ấy.

Lưu sổ câu

2

It was not the ideal solution to the problem.

Đó không phải là giải pháp lý tưởng cho vấn đề.

Lưu sổ câu

3

The hotel is ideal for families with young children.

Khách sạn lý tưởng cho gia đình có trẻ nhỏ.

Lưu sổ câu

4

A jeep is ideal for driving over rough terrain.

Một chiếc xe jeep lý tưởng để lái xe trên những địa hình gồ ghề.

Lưu sổ câu

5

Fantasy and ideal vision but end the deadlock.

Tầm nhìn tưởng tượng và lý tưởng nhưng kết thúc bế tắc.

Lưu sổ câu

6

This weather is ideal for a picnic.

Thời tiết này rất lý tưởng cho một chuyến dã ngoại.

Lưu sổ câu

7

The hotel's size makes it ideal for large conferences.

Quy mô của khách sạn khiến nó trở nên lý tưởng cho các hội nghị lớn.

Lưu sổ câu

8

Jackson will make an ideal husband for her.

Jackson sẽ là một người chồng lý tưởng cho cô ấy.

Lưu sổ câu

9

She's the ideal candidate for the job.

Cô ấy là ứng cử viên lý tưởng cho công việc.

Lưu sổ câu

10

He was the ideal of manly beauty.

Anh ấy là lý tưởng của vẻ đẹp nam tính.

Lưu sổ câu

11

The computer course is ideal for novices.

Khóa học máy tính là lý tưởng cho người mới.

Lưu sổ câu

12

This beach is ideal for children.

Bãi biển này lý tưởng cho trẻ em.

Lưu sổ câu

13

The scheme offers an ideal opportunity for youngsters to get training.

Đề án mang lại cơ hội lý tưởng cho những người trẻ tuổi được đào tạo.

Lưu sổ câu

14

Behind the fear of an ideal you, you create the fear, you can beat him.

Đằng sau nỗi sợ hãi về một lý tưởng, bạn tạo ra nỗi sợ hãi, bạn có thể đánh bại anh ta.

Lưu sổ câu

15

The trip to Paris will be an ideal opportunity to practise my French.

Chuyến đi đến Paris sẽ là một cơ hội lý tưởng để thực hành tiếng Pháp của tôi.

Lưu sổ câu

16

Low - fat foods are ideal for people who are watching their waistline.

Thực phẩm ít chất béo là lý tưởng cho những người đang theo dõi vòng eo của họ.

Lưu sổ câu

17

Her breadth of experience makes her ideal for the job.

Bề dày kinh nghiệm của cô ấy khiến cô ấy trở nên lý tưởng cho công việc.

Lưu sổ câu

18

The houses are small and inexpensive, ideal for first-time buyers.

Những ngôi nhà nhỏ và rẻ, lý tưởng cho những người mua lần đầu.

Lưu sổ câu

19

The ideal of a perfectly fair society is just make-believe.

Lý tưởng về một xã hội hoàn toàn công bằng chỉ là tin tưởng.

Lưu sổ câu

20

This is an ideal opportunity to save money on a holiday to Crete.

Đây là cơ hội lý tưởng để tiết kiệm tiền khi đi nghỉ ở Crete.

Lưu sổ câu

21

He felt himself so powerfully attracted to the scientific ideal.

Ông cảm thấy mình bị thu hút mạnh mẽ bởi lý tưởng khoa học.

Lưu sổ câu

22

Good friends, good books and a sleepy conscience : this is the ideal life.Mark Twain

Những người bạn tốt, những cuốn sách hay và lương tâm ngủ yên: đây là cuộc sống lý tưởng.

Lưu sổ câu

23

an ideal location/place

một vị trí / địa điểm lý tưởng

Lưu sổ câu

24

This beach is ideal for children.

Bãi biển này lý tưởng cho trẻ em.

Lưu sổ câu

25

She's the ideal candidate for the job.

Cô ấy là ứng cử viên lý tưởng cho công việc.

Lưu sổ câu

26

The trip to Paris will be an ideal opportunity to practise my French.

Chuyến đi đến Paris sẽ là một cơ hội lý tưởng để thực hành tiếng Pháp của tôi.

Lưu sổ câu

27

The prime minister admitted the current situation was ‘not ideal’ (= was bad).

Thủ tướng thừa nhận tình hình hiện tại là 'không lý tưởng' (= tồi tệ).

Lưu sổ câu

28

It was not the ideal solution to the problem.

Đó không phải là giải pháp lý tưởng cho vấn đề.

Lưu sổ câu

29

Harvesting is being done in less than ideal conditions.

Việc thu hoạch đang được thực hiện trong điều kiện ít hơn lý tưởng.

Lưu sổ câu

30

the search for ideal love

cuộc tìm kiếm tình yêu lý tưởng

Lưu sổ câu

31

In an ideal world we would be recycling and reusing everything.

Trong một thế giới lý tưởng, chúng ta sẽ tái chế và tái sử dụng mọi thứ.

Lưu sổ câu

32

The hotel's size makes it ideal for large conferences.

Quy mô của khách sạn khiến nó trở nên lý tưởng cho các hội nghị lớn.

Lưu sổ câu

33

The houses are absolutely ideal for families with young children.

Những ngôi nhà hoàn toàn lý tưởng cho những gia đình có trẻ nhỏ.

Lưu sổ câu

34

As a solution to the problem it was far from ideal.

Là một giải pháp cho vấn đề, nó còn xa lý tưởng.

Lưu sổ câu

35

His apartment would be an ideal place to stay.

Căn hộ của anh ấy sẽ là một nơi lý tưởng để ở.

Lưu sổ câu

36

This job would be absolutely ideal for someone with an interest in local history.

Công việc này sẽ hoàn toàn lý tưởng cho một người quan tâm đến lịch sử địa phương.

Lưu sổ câu

37

In an ideal world, I'd like to work just three days a week.

Trong một thế giới lý tưởng, tôi chỉ muốn làm việc ba ngày một tuần.

Lưu sổ câu

38

The hotel's size makes it ideal for large conferences.

Kích thước của khách sạn khiến nó trở nên lý tưởng cho các hội nghị lớn.

Lưu sổ câu

39

In an ideal world, I'd like to work just three days a week.

Trong một thế giới lý tưởng, tôi chỉ muốn làm việc ba ngày một tuần.

Lưu sổ câu